Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Phương trình đường tròn.
Câu hỏi trắc nghiệm (15 câu):
-
Câu 1:
Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+2x-8y=0. Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với
- A.I(2;-8), R=2√2
- B.I(1;-4), R=3
- C. I(-1;4), R=3
- D.I(1;-4), R=2√2
-
Câu 2:
Phương trình đường tròn có tâm I(3; -5) và có bán kính R = 2 là
- A. x2+y2+3x-5y+2=0
- B.x2+y2+6x-10y+30=0
- C. x2+y2 - 6x+10y-4=0
- D.x2+y2-6x+10y+30=0
-
Câu 3:
Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1; 6), B(-3; 2) là
- A. x2+y2+2x-8y+9=0
- B.x2+y2-2x+8y+9=0
- C.x2+y2+2x-8y-15=0
- D. x2+y2-2x+8y-15=0
-
Câu 4:
Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(-1; 3), B(1; 4), C(3; 2) là:
- A.\({x^2} + {y^2} - \frac{5}{3}x - \frac{{11}}{3}y + \frac{2}{3} = 0\)
- B.\({x^2} + {y^2} - \frac{5}{2}x - \frac{{11}}{3}y - \frac{2}{3} = 0\)
- C.\({x^2} + {y^2} - \frac{5}{6}x - \frac{{11}}{6}y - \frac{2}{3} = 0\)
- D.\({x^2} + {y^2} - \frac{5}{6}x - \frac{{11}}{6}y + \frac{2}{3} = 0\)
-
Câu 5:
Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2-6x+4y-12=0. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm A(-1; 1) là:
- A.– 4x + 3y – 7 = 0
- B.4x + 3y + 1= 0
- C. 3x + 4y – 1 = 0
- D.3x – 4y + 7 = 0
-
Câu 6:
Cho đường tròn (C) có tâm I(-1; 2) đi qua điểm A(3; 4). Khi đó phương trình của (C) là:
- A.x2+y2-2x+4y-15=0
- B.x2+y2+2x-4y-15=0
- C.x2+y2+x-2y-15=0
- D.x2+y2-x+2y-20=0
-
Câu 7:
Cho đường tròn (C) có tâm I(2; 5) và tiếp xúc với đường thẳng Δ: 3x – 4y – 6 = 0. Khi đó (C) có bán kính là:
- A.R=2
- B.R=2√2
- C.R=3
- D.R=4
-
Câu 8:
Đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng Δ: x + 2y – 6 = 0 và tiếp xúc với hai trục tọa độ. Khi đó bán kính của đường tròn là
- A.R = 2 hoặc R = 4
- B. R = 2 hoặc R = 6
- C.R = 3 hoặc R = 6
- D. R = 3 hoặc R = 4
-
Câu 9:
Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x-6y-3=0 và đường thẳng Δ: 3x – 4y – 2 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.Đường thẳng không cắt đường tròn
- B.Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
- C. Đường thẳng cắt đường trong tại hai điểm cách nhau một khoảng là 10
- D.Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 8
-
Câu 10:
Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x-2y-4=0 và điểm M(1; 2). Số tiếp tuyến của đường tròn đi qua M là
- A.0
- B.1
- C.2
- D.4
-
Câu 11:
Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x-2y-4=0 và điểm M(-2; 4) nằm trên đường tròn. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại M là:
- A. x + y – 2 = 0
- B.2x + y = 0
- C.x = - 2
- D.y = 4
-
Câu 12:
Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x-2y-4=0. Phương trình các tiếp tuyến của đường tròn song song với đường thẳng Δ: x + 2y – 5 = 0 là
- A.x + 2y + 5 ± 3√5=0
- B.x + 2y ± 3=0
- C. x + 2y ± 3√5=0
- D.x + 2y =0
-
Câu 13:
Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x-2y-4=0. Phương trình các tiếp tuyến của đường tròn vuông góc với đường thẳng Δ: x + 2y – 5 = 0 là:
- A. 2x - y + 5 ±3 √5 = 0
- B.2x - y ± 3 = 0
- C.2x - y ± 3√5 = 0
- D.2x - y = 0
-
Câu 14:
Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+2x-6y+2=0 và điểm M(-2; 1). Đường thẳng ∆ qua M(-2; 1) cắt đường tròn tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB. Phương trình của Δ là:
- A.x + y + 1 = 0
- B.x – y + 3 = 0
- C.2x – y + 5 = 0
- D.x + 2y = 0
-
Câu 15:
Cho ba đường thẳng phân biệt d1,d2,d3. Số đường tròn tiếp xúc với cả ba đường thẳng không thể là
- A.0
- B.1
- C.2
- D.4