Bài 11: Peptit và Protein

Bài tập trắc nghiệm Hóa Học 12 Bài 11: Peptit và Protein.

Câu hỏi trắc nghiệm (17 câu):

  • Câu 1:

    Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)/NaOH tạo dung dịch màu tím?

    • A.Anbumin.
    • B.Glucozơ.
    • C.Glyxyl alanin.
    • D.Axit axetic.
  • Câu 2:

    Ứng dụng nào sau đây không phải là của protein?

    • A.Là thành phần tạo nên chất dẻo  
    • B.Là thành phần cấu tạo nên tế bào 
    • C.Là cơ sở tạo nên sự sống 
    • D.Là dinh dưỡng trong thức ăn của người và động vật 
  • Câu 3:

    Phát biểu nào sau đây sai?

    • A.Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
    • B.Trong phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
    • C.Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
    • D.Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
  • Câu 4:

    Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là:

    • A.Glyxylalanyl.
    • B.Glyxylalanin.
    • C.Alanylglixyl.
    • D.Alanylglixin. 
  • Câu 5:

    Khi thủy phân hoàn toàn 49,65 g một peptit mạch hở X trong điều kiện thích hợp chỉ thu được sản phẩm gồm 26,70 g Alanin; 33,75 g Glycin. Số liên kết peptit trong X là:

    • A.5.
    • B.6.
    • C.3.
    • D.4.
  • Câu 6:

    Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là

    • A.5
    • B.3
    • C.2
    • D.4
  • Câu 7:

    Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure ?

    • A.Ala-Gly.  
    • B.Ala-Ala-Gly-Gly.
    • C.Ala-Gly-Gly. 
    • D.Gly-Ala-Gly.
  • Câu 8:

    Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là

    • A.4
    • B.1
    • C.3
    • D.2
  • Câu 9:

    Phát biểu nào sau đây sai ?

    • A.Trong phân từ đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
    • B.Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân,
    • C.Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
    • D.Protein đorn giản được tạo thành từ các gốc a-amino axit.
  • Câu 10:

    Khi thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thì thu được 178 gam alanin. Nêu phân từ khối của X là 50 000 thì số mắt xích alanin trong phân tử X là

    • A.100.    
    • B.178.  
    • C.500.    
    • D.200
  • Câu 11:

    Thủy phân hoàn toàn 13,02 gam tripeptit mạch hở X (được tạơ nên từ hai a-amino axit có cùng công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 19,14 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 13,02 gam X bằng dung dịch HC1 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

    • A.19,59.  
    • B.21,75.   
    • C.15,18.  
    • D.24,75.
  • Câu 12:

    Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Val-Ala-Gly, thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Gly ?

    • A.1
    • B.3
    • C.2
    • D.4
  • Câu 13:

    Cho các phát biểu sau :

    ()a) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit.

    (b) Tripeptit có khả năng tham gia phản ứng màu biure.

    (c) Trong phân tử Gly-Ala-Gly có chứa 3 liên kết peptit.

    (d) Hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH là đipeptit.

    Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

    • A.4
    • B.3
    • C.1
    • D.2
  • Câu 14:

    Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?

    • A.H2N-CH2-CONH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
    • B.H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
    • C.H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
    • D.H2N-CH2-CH2-CO-CH2-COOH.
  • Câu 15:

    Thủy phân 21,9 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là

    • A.25,2. 
    • B.31,2.  
    • C.27,9.   
    • D.30,9.
  • Câu 16:

    Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một amino axit (no, mạch hở, trong phân từ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 27,45 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:

    • A.60
    • B.30
    • C.15
    • D.45
  • Câu 17:

    Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là

    • A.H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
    • B.H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-C00HCl-.
    • C.3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
    • D.H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?