Bài tập trắc nghiệm Địa Lý 9 Bài 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Trên các vùng núi cao ở Trung du miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của dân tộc:
- A.Mông
- B.Dao
- C.Thái
- D.Mường
-
Câu 2:
Ở vùng thấp từ hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả là địa bàn cư trú chủ yếu của:
- A.Dân tộc Tày; Nùng.
- B.Dân tộc Thái, Mường.
- C.Dân tộc Mông.
- D.Dân tộc Ê-đê, Gia rai.
-
Câu 3:
Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc:
- A.Chăm, Khơ-me.
- B.Vân Kiều, Thái.
- C.Ê –đê, mường.
- D.Ba-na, cơ – ho.
-
Câu 4:
Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc:
- A.Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông.
- B.Tày, Nùng, Ê –Đê, Ba –Na.
- C.Tày, Mừng, Gia-rai, Mơ nông.
- D.Dao, Nùng, Chăm, Hoa.
-
Câu 5:
Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu:
- A.Đồng bằng, duyên hải
- B.Miền núi
- C.Hải đảo
- D.Nước ngoài
-
Câu 6:
Các dân tộc ít ngưới chủ yếu sống tập trung ở:
- A.Đồng bằng
- B.Miền núi
- C.Trung du
- D.Duyên Hải
-
Câu 7:
Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do:
- A.Điều kiện tự nhiên.
- B.Tập quán sinh hoạt và sản xuất.
- C.Nguồn gốc phát sinh.
- D.Chính sách của nhà nước.
-
Câu 8:
Các dân tộc ít người có số dân trên một triệu người ở nước ta, gồm:
- A.Tày, Thái, Mường, Khơ-me.
- B.Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều.
- C.Chăm, Hoa, Nùng, Mông.
- D.Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.
-
Câu 9:
Dân tộc kinh chiếm khoảng bao nhiêu % dân số:
- A.85%
- B.86%
- C.87%
- D.88%
-
Câu 10:
Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:
- A.52 dân tộc
- B.53 dân tộc
- C.54 dân tộc
- D.55 dân tộc