GIỚI ĐỘNG VẬT (Animalia)
A. Kiến thức trọng tâm
– Giới Động vật gồm các ngành: Thân lỗ, Ruột khoang, Giun dẹp, Giun tròn, Giun đốt, Thân mềm, Chân khớp, Da gai và Động vật có dây sống.
– Đặc điểm:
+ Nhân thực, đa bào.
+ Cơ thể có cấu trúc phức tạp và chuyên hóa cao.
+ Có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.
+ Phương thức sinh dưỡng: dị dưỡng.
B. Luyện tập
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vật?
a. Cơ thể đa bào phức tạp
b. Tế bào có nhân chuẩn
c. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường
d. Phản ứng chậm trước môi trường
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà không có ở thực vật?
a. Tế bào có chứa chất xenlucôzơ
b. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ
c. Có các mô phát triển
d. Có khả năng cảm ứng trước môi trường
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật.
a. Khả năng tự di chuyển
b. Tế bào có thành bằng chất xenlucôzơ
c. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ .
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 4. Động vật kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây?
a. Tự dưỡng c. Dị dưỡng
b. Luôn hoại sinh d. Luôn ký sinh
Câu 5. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của động vật?
a. Có cơ quan dinh dưỡng
b. Có cơ quan sinh sản
c. Có cơ quan gắn chặt cơ thể vào môi trường sống
d. Có cơ quan thần kinh
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật?
a. Phát sinh sớm nhất trên trái đất
b. Cơ thể đa bào có nhân sơ
c. Gồm những sinh vật dị dưỡng
d. Chi phân bố ở môi trường cạn
Câu 7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây?
a. Trùng roi nguyên thuỷ c. Vi khuẩn
b. Tảo đa bào d. Nấm
Câu 8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại?
a. Ruột khoang c. Thân mềm
b. Giun tròn d. Chân khớp
Câu 9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là:
a. Bò cạp c. Sứa biến
b. Châu chấu d. Tôm sông
Câu 10. Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất là:
a. Thân mềm c. Chân khớp
b. Có xương sống d. Giun dẹp
Câu 11. Sinh vật dưới đây thuộc ngành giun đốt là:
a. Giun đũa c. Giun đất
b. Đĩaphiến d. Giun kim
Câu 12. Con chấu chấu được xếp vào ngành động vật nào sau đây?
a. Ruột khoang c. Thân mềm
b. Da gai d. Chân khớp
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng với động vật ngành thân mềm
a. Là ngành động vật tiến hoá nhất
b. Chỉ phân bố ở môi trường nước
c. Cơ thể không phân đốt
d. Cơ thể luôn có vỏ kitin bao bọc
Câu 14. Động vật thuộc ngành nào sau đây có cơ thể đối xứng toả tròn?
a. Chân khớp c. Ruột khoang
b. Dãy sống d. Giun dẹp
Câu 15. Lớp động vật dưới đây không được xếp vào ngành động vật có xương sống là:
a. Lưỡng cư c. Bò sát
b. Sâu bọ d. Thú
{-- Để xem tiếp nội dung đề từ câu 16-19 và đáp án các bài tập trắc nghiệm của tài liệu các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
- Lý thuyết và bài tập ôn tập chủ đề các cấp tổ chức của thế giới sống Sinh học 10
- 33 Câu hỏi tự luận ôn tập chuyên đề Sinh học tế bào Sinh học 10 có đáp án
Chúc các em học tập tốt !