TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 4 CỰC HAY
1. Từ vựng về địa lý
1 | mountain | /’mauntin/ | núi |
2 | forest | /’fɔrist/ | rừng |
3 | river | /’rivə/ | sông |
4 | sea | /si:/ | biển |
5 | island | /’ailənd/ | đảo |
6 | ocean | /’ouʃn/ | đại dương |
7 | hill | /hil/ | đồi |
8 | field | /fi:ld/ | cánh đồng |
9 | stream | /stri:m/ | suối |
10 | valley | /’væli/ | thung lũng |
2. Từ vựng về ngày sinh nhật
1 | birthday | /’bə:θdei/ | ngày sinh nhật |
2 | candle | /’kændl/ | nến |
3 | chocolate | /’tʃɔkəlit/ | sô cô la |
4 | cookie | /’kuki/ | bánh cooki |
5 | birthday cake | /’bə:θdei//keik/ | bánh sinh nhật |
6 | gift | /gift/ | quà |
7 | ice cream | /ais/ /kri:m/ | kem |
8 | party | /’pɑ:ti/ | tiệc |
9 | invitation | /,invi’teiʃn/ | lời mời |
10 | wish | /wiʃ/ | điều ước |
3. Từ vựng về thành phố
1 | street | /stri:t/ | Đường phố |
2 | bank | /bæɳk/ | ngân hàng |
3 | church | /tʃə:tʃ/ | nhà thờ |
4 | cinema | /’sinimə/ | rạp chiếu phim |
5 | hotel | /hou’tel/ | khách sạn |
6 | library | /’laibrəri/ | thư viện |
7 | museum | /mju:’ziəm/ | bảo tàng |
8 | hospital | /’hɔspitl/ | bệnh viện |
4. Từ vựng về nghề nghiệp
1 | farmer | /’fɑ:mə/ | nông dân |
2 | pilot | /’pailət/ | phi công |
3 | policeman | /pə’li:smən/ | cảnh sát |
4 | musician | /mju:’ziʃn/ | nhạc sĩ |
5 | singer | /’siɳə/ | ca sĩ |
6 | worker | /’wə:kə/ | công nhân |
7 | doctor | /’dɔktə/ | bác sĩ |
8 | dentist | /’dentist/ | nha sĩ |
9 | nurse | /nə:s/ | y tá |
10 | teacher | /’ti:tʃə/ | giáo viên |
11 | postman | /’poustmən/ | người đưa thư |
5. Từ vựng về các vật dụng trong nhà
1 | chair | /tʃeə/ | ghế |
2 | bed | /bed/ | giường |
3 | clock | /klɔk/ | đồng hồ |
4 | fan | /fæn/ | cái quạt |
5 | television | /’teli,viʤn/ | ti vi |
6 | sofa | /’soufə/ | ghế sô-fa |
7 | lights | /’laits/ | đèn |
8 | stove | /stouv/ | máy sưởi, lò sưởi |
9 | telephone | /’telifoun/ | điện thoại bàn |
10 | bookshelf |
| giá sách |
6. Từ vựng về các loại rau củ
1 | chilly | /’tʃili/ | ớt |
2 | onion | /’ʌnjən/ | củ hành tây |
3 | tomato | /tə’mɑ:tou/ | cà chua |
4 | potato | / pə’teitou / | khoai tây |
5 | corn | /kɔ:n/ | ngô ( bắp ) |
6 | carrot | /’kærət/ | cà rốt |
7 | pumpkin | /’pʌmp,hænd/ | bí đỏ |
8 | ginger | /’dʤindʤə/ | gừng |
---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 4 cực hay. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- 8 chủ đề từ vựng Tiếng Anh cho bé tiểu học thông dụng nhất
- Top 20 đoạn văn mẫu miêu tả con vật bằng Tiếng Anh hay nhất
Chúc các em học tập tốt!