Tổng hợp Phrasal Verbs thường gặp trong đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Tiếng Anh

TỔNG HỢP PHRASAL VERBS THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI TỐT
NGHIỆP THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH

1. Giới thiệu chung về cụm động từ

1.1. Trong tiếng Anh hiện đại, người ta hay dùng một hay hai particle (giới từ hay trạng từ) sau động từ để có được sự khác nhau về ý nghĩa.

Ví dụ: – give away = give sth to someone/anyone (Cho ai, tặng ai cái gì )

= to make known sth that sb wants to keep secret (thổ lộ, tiết lộ ra, tố giác ra )

– give up = abandon (a habit or attempt) (từ bỏ một thói quen, một nổ lực …)

– look after = take care of (Chăm sóc)

– look for = search for, seek (tìm kiếm)

– look out = beware (Hãy cẩn thận, coi chừng )

1.2. Phân loại cụm động từ

Trong Tiếng Anh, có 2 loại cụm động từ cơ bản:

a/ Intransitive phrasal verbs (không có object)

EX: The plane will take off at 15:00.

b/ Transitive phrasal verbs (có object – danh từ hoặc đại từ)

+ Inseparable transitive phrasal verbs (Pharsal verbs không thể tách ra – Object luôn ở sau particle)

Ex: We are looking for my key. (Wrong: We are looking my key for )

+ Separable transitive phrasal verbs (Pharsal verbs có thể tách ra )

Phrasal verbs thường có thể tách được khi particles l: on, off, up, down, in, out, away

Nếu Object là danh từ, nó có thể đặt ở sau hay giữa phrasal verbs)

Ex: Remember to turn off the lights when going out.

Remember to turn the lights off when going out.

Nếu Object l một đại từ (me, us, it, them, you him, her …) thi nó luôn

được đặt ở giữa phrsal verb )

Ex: Please turn it off. (Wrong: Please turn off it )

1.3. 100 phrasal verb lớp 12 thường gặp trong đề thi THPTQG môn tiếng Anh

Make up for: bù đắp, đền bù

Make up with: giảng hòa

Come up with: nảy ra , nghĩ ra

Come across: tình cờ gặp = Run into

Say against: chống đối

Fall back on: dựa vào, trông cậy

Carry out: thực hiện

Carry on: tiếp tuc

Bring about: đem lại, mang về

Put up with: chịu đựng

Stand in for: thay thế

Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai >< lose in touch with sb

Set up: thành lập

Put up: dựng lên

Make up: làm hòa, trang điểm, dựng chuyện

Catch up with = keep pace with = keep up with: bắt kịp với

Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on good terms with sb: quan hệ tốt với ai

Be on duty: đang làm nhiệm vụ

Call on sb= visit sb: ghé thăm ai

Look after = take care of: chăm sóc

Turn up = show up: xuất hiện

Turn into: hóa thành , chuyển thành

Turn out: hóa ra, trở nên (phơi bày ...)

Go along with: đồng ý

Get by: đương đầu, xoay xở

Get over: vượt qua

Make out = take in = understand: hiểu

Pick up: nhặt, đón, hiểu

Look down on/upon sb: coi thường ai >< look up to sb

Get st across to sb: làm ai đó hiểu or tin

Try out = test: thử, kiểm tra

Turn back: trả lại

Put on: mặc vào

Put off: hoãn

Take off: cởi ra, cất cánh (máy bay)

Go off: nổ(bom, súng) , ôi thiu (thức ăn) , kêu (đồng hồ .)

Catch sight of: bắt gặp

Make allowance for: chiếu cố, để mắt đến

Put out: dập tắt

Put aside: để dành, tiết kiệm = save up

See sb off: tiễn ai

See sb through: thấu hiểu ai

Stand up for: hộ trợ

Cut down on: cắt giảm

Catch up on: làm cái mà bạn chưa có tgian để làm

Get dressed up to: ăn diện

Pull through: hồi phục (sau phẫu thuật)

Come round: tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)

Come in for: phải chịu = be subjected to

Get away from: tránh xa

Go down with: mắc phải, nhiễm phải (bệnh)

Go back on: nuốt lời

Take sb back to: gợi nhớ cho ai điều gì

Fall out: cãi nhau

Bring up: nuôi nấng, dạy dỗ

Tell apart: phân biệt

Catch on: phổ biến

Give up: từ bỏ

Give off: bốc mùi, tỏa ra mùi

Take in: lừa

On account of = because of

On behalf of: thay mặt ai

Go over = check: kiểm tra

Go on = carry on = keep on= come on: tiếp tục

Take up: bắt đầu 1 sợ thích , chơi 1 môn thể thao nào đó

Result in = lead to: gây ra

Result from: là do nguyên nhân từ...

Make room for: dọn chỗ cho...

Make up one’s mind: quyết định

Call off = cancel: hủy

Go by: đi qua, trôi qua

Go up: tăng lên

Break down: hỏng

Break into: đột nhập

Take after: giống = look like

Let sb down: làm ai thất vọng

Count on: tin tưởng, dựa vào = rely on = trust in

Be fed up with: chán

Be fond of = be interested in= be keen on: thích

Break up: tan vỡ

Breakthrough: đột phá

Come forward with:

Get over: vượt qua (bệnh tật)

Come over: vượt qua (khó khăn)

Take over: nắm quyền , thay thế

Take on: tuyển người

Go through: đi qua, hoàn thành (công việc)

Get on: lên xe

Get off: xuống xe

Look into: điều tra

Run out of: hết

Get rid of: loại bỏ

Make use of: tận dụng

Out of the question = impossible: không thể

Out of order: hỏng

Out of date: quá hạn

Out of work: thất nghiệp

Out of the blue: bất ngờ

Out of control: ngoài tầm kiểm soát >< under control

Put down: đàn áp

Turn down: bác bỏ, từ chối, vặn nhỏ (âm thanh)

2. Bài tập Phrasal verb lớp 12 có đáp án

Chọn đáp án đúng

1. It was the third time in six months that the bank had been held _____ .

A. over B. down C. up D. out

2. I always run _____ of money before the end of the month.

A. out B. back C. up D. down

3. It's taking me longer to get _____ the operation than I thought.

A. through B. by C. up from D. over

4. I've just spent two weeks looking _____an aunt of mine who's been ill.

A. at B. for C. out for D. after

5. I've always got _____ well with old people.

A. off B. on C. in D. through

6. It's very cold in here. Do you mind if I turn _________ the heating?

A. down B. away C. off D. on

7. They've _____ a new tower where that old building used to be.

A. put up B. put down C. pushed up D. pushed down

8. Stephen always wanted to be an actor when he ________ up.

A. came B. grew C. brought D. settled

9. The bus only stops here to ________ passengers.

A. alight B. get on C. get off D. pick up

10. If anything urgent comes _____, you can contact me at this number.

A. across B. by C. up D. round

11. Your daughter's just started work, hasn't she? How's she getting _____?

A. by B. on C. out D. in

12. We had to turn _______ their invitation to lunch as we had a previous engagement.

A. over B. out C. up D. down

13. While driving to work, we ran out____ gas.

A. up B. of C. in D. to

14. He died ____ heart disease.

A. from B. because C. of D. in

15. The elevator is not running today. It is ________ order.

A. to B. out C. out of D. in

16. I explained ____ him what it meant.

A. to B. about C. over D. from

17. Pasteur devoted all his life _______ science.

A. for B. in C. on D. to

18. House cats are distantly related ___ lions and tigers.

A. in B. to C. of D. about

19. Is this type of soil suitable ___ growing tomatoes ?

A. for B. about C. in D. at

20. Were you aware _____ the regulations against smoking in this area ?

A. in B. with C. of D. about

21. One meter is approximately equal _____ a yard.

A. about B. on C. to D. with

22. Jane doesn't spend much money _____ clothes.

A. over B. about C. at D. on

23. She always takes good care _____ her children.

A. for B. in C. of D. with

24. William insists _____ getting up early, even on weekends.

A. on B. to C. toward D. for

25. What does this symbol refer_____ ?

A. on B. to C. for D. toward

26. The accident resulted _____ several minor injuries.

A. on B. in C. of D. at

27. Congratulations _____ your success!

A. to B. on C. in D. up

28. Mrs. Liz was accused _____ having stolen the car.

A. of B. with C. in D. upon

29. We are here to provide you _____ the best service possible.

A. of B. with C. to D. for

30. He has been absent _____ school very often lately.

A. from B. on C. in D. with

31. Vehicles also account _____ air pollution in the cities.

A. on B. at C. for D. in

32. Last night I was invited _____ a formal get-together and I enjoyed myself a great deal.

A. to B. at C. for D. about

33. The police blamed the mother_____ neglecting her child.

A. to B. for C. with D. of

34. They prevented me _____ talking to that woman .

A. from B. on C. with D. at

35. Take the number 7 bus and get __________ at Forest Road.

A. up B. down C. off D. outside

36. If you want to join this club, you must__________ this application form.

A. make up B. write down C. do up D. fill in

37. The water company will have to_______ off water supplies while repairs to the pipes are carried ___________.

A. take/in B. cut/out C. set/up D. break/to

38. He wanted to______ off all his work before he came to the cinema with us.

A. finish B. stop C. end D. put

39. They were 30 minutes later because their car _______ down.

A. got B. put C. cut D. broke

40. That problem is _______ them. We can’t make _______ our mind yet.

A. out off/on B. up to/up C. away from/for D. on for/off

41. Brian asked Judy________ to dinner and a movie.

A. out B. on C. for D. of

42. My wife backed me _______ over my decision to quit my job.

A. down B. up C. of D. for

43. The racing car _______ after it crashed into the fence.

A. blew out B. blew over C. blew up D. blew down

44. Our car ________ at the side of the highway in the snowstorm.

A. broke into B. broke away C. broke in D. broke down

45. Mike _________ Alaska, so he's used to cold weather.

A. comes over B. comes in C. comes across D. comes from

46. Jane had a difficult childhood. She _______ a broken home.

A. came from B. came over C. came in D. came up with

47. The woman _______ when the police told her that her son had died.

A. broke down B. broke away C. broke in D. broke into

48. Our teacher broke the final project _______ into three separate parts.

A. in B. into C. away D. down

49. Somebody _______ last night and stole our stereo.

A. broke off B. broke in C. broke out D. broke up

50. The firemen had to break _______ the room to rescue the children.

A. off B. up C. out D. into

3. Đáp án

1 - C; 2 - A; 3 - D; 4 - D; 5 - B; 

6 - D; 7 - A; 8 - B; 9 - D; 10 - C; 

11 - B; 12 - D; 13 - B; 14 - C; 15 - C; 

16 - A; 17 - D; 18 - B; 19 - A; 20 - C; 

21 - C; 22 - D; 23 - C; 24 - A; 25 - B; 

26 - B; 27 - B; 28 - A; 29 - B; 30 - A; 

31 - A; 32 - A; 33 - B; 34 - A; 35 - C; 

36 - D; 37 - B; 38 - D; 39 - D;40 - B; 

41 - A; 42 - B; 43 - C; 44 - D; 45 - D; 

46 - A; 47 - A; 48 - D; 49 - B; 50 - D; 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tổng hợp Phrasal Verbs thường gặp trong đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?