TỔNG HỢP BÀI TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 12
BÀI TẬP 1
Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, Cor D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 21: My dog as well as my cats .......... twice a day.
A. eat B. eats C. have eaten D. has eaten
Question 22: Snow and rain .......... of nature.
A. are phenomena B. is phenomena C. is phenomenon D. are phenomenon
Question 23: His clothes are in a mess because he .......... the house all morning.
A. will have painted
B. will be painting
C. has been painting
D. had been painting
Question 24: Their children .......... lots of new friends since they .......... to that town.
A. made; have been moving
B. made; are moving
C. have made; moved
D. were making; have moved
Question 25: By next Saturday, Tom .......... a whole month without smoking a cigarette.
A. will go B. will have gone C. has gone D. has been going
Question 26: When she came home from school yesterday, her mother .......... in the kitchen.
A. cooked B. was cooking C. is cooking D. cooks
Question 27: This is the second time you .......... your door key.
A. are losing B. lose C. lost D. have lost
Question 28: Just as you arrived, I .......... ready to go out.
A. have got B. was getting C. would get D. have been getting
Question 29: Graham was disappointed because he .......... for the bus for an hour.
A. was waiting B. waited C. has been waiting D. had been waiting
Question 30: All of the food .......... sold by the time we arrived at the restaurant.
A. has been B. had been C. was D. was being
Question 31: He came when I .......... the film "Man from the star".
A. has watched B. watched C. was watching D. into
Question 32: Peter .......... football when he was younger.
A. used to playing B. is used to playing C. is used to play D. used to play
Question 33: I ......... this letter around for days without looking at it.
A. carry B. must carry C. have been carrying D. am carrying
Question 34: Tuan, along with his friends, .......... on a picnic in Pu Mat National Park at the end of this month.
A. have to go B. will go C. are going D. is going
Question 35: After he .......... his work, he went straight home.
A. would finish B. has finished C. had finished D. has been finishing
Question 36: Everyone in both cars .......... injured in the accident last night, weren't they?
A. was B. were C. is D. are
Question 37: Jenny. "Was Linda asleep when you came home?"
Jack: "No. She TV."
A watched B. had watched C. was watching D„ has been watching
Question 38: My grandfather retired from work last month. He .......... for the same company for 40 years.
A. was working B. had been working C. has worked D. had worked
Question 39: TV for the last four hours? Turn it off and get some exercise.
A. Do you watch
B. Are you watching
C. Did you watch
D. Have you been watching
Question 40: Mr. Nam .......... in the army from 1970 to 1980.
A. has served B„ had been serving C. had served D. served
Question 41: For the last 20 years, we .......... significant changes in the world of science and technology.
A. witness B. have witnessed C. witnessed D. are witnessing
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question 42: Measles are an infectious disease that causes fever and small red spots.
A. Mealses B. are C. infectious D. and
Question 43: Upon reaching the destination, a number of personnel is expected to change their reservations and proceed to Hawaii.
A. reaching B. is C. to change D. proceed to
Question 44: The occean probably distinguishes the earth from other planets of the solar system, for scientists believe that large bodies of water are not existing on the other planets.
A. probably B. for C. are not existing D. from
Question 45: For its establishment, ASEAN Tourism Association has played an important role in promoting and developing ASEAN Tourism services.
A. Tourism Association B. played
C. in promoting and developing D. For its
Question 46: Fifty minutes are the maximum length of time allotted for the exam.
A. are B. length C. maximum D. allotted
Question 47: All of the book were very interesting. I am surprised you didn't like it.
A. the B. were C. surprised D. didn't like
Question 48: Neither of the two candidates who had applied for admission to the Industrial Engineering apartment were eligible for admission.
A. who B. had applied C. to D. were
Question 49: The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved.
A. The B. that C. effects on D„ have
Question 50: Next week, when there will be an English club held here, I will give you more information about it.
A. there will be B. held C. will give D. about
ĐÁP ÁN
1C
A. educate / ˈedʒukeɪt / B. eliminate / ɪˈlɪmɪneɪt /
C. certificate / səˈtɪfɪkət / D. dedicate / ˈdedɪkeɪt /
Phần gạch chân phương án C được phát âm là /ət/ còn lại là /eit/.
2D
A. initiate / ɪˈnɪʃieɪt / B. substantial / səbˈstænʃl /
C. attention / əˈtenʃn / D. particular / pəˈtɪkjələ[r]/ Phần gạch chân phương án D được phát âm là /t/ còn lại là /J/.
3D
Có ba cách phát âm ed trong tiếng Anh:
- Đuôi /ed/ dược phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi /ed/ dược phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là
/s/,/f/,/p/,/ʃ/tʃ/,/k/.
- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại. Phần gạch chân phương án D được phát âm là /t/ còn lại là /id/.
4C
A. think / θɪŋk / B. thank / θæŋk /
C. that / ðæt/ D. three / θriː /
Phần gạch chân câu C được phát âm là /ð/ còn lại là /θ/.
5D
A. approached / əˈprəʊtʃ / B. sacrificed /ˈsækrɪfaɪs /
C. unwrapped / ʌnˈræp/ D. obliged / əˈblaɪdʒd /
Phần gạch chân phương án D được phát âm là /d/ còn lại là /t/.
6A
A. private / ˈpraɪvət / B. marriage / ˈmærɪdʒ /
C. romantic / rəʊˈmæntɪk / D. attract / əˈtrækt /
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /i/ còn lại là /æ/.
7A
A. towed / təʊ / B. towel / ˈtaʊəl /
C. vowel / ˈvaʊəl / D. crowded / ˈkraʊdɪd /
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /əʊ/ còn lại là /aʊ/.
8C
A. ocean / ˈəʊʃn / B. commercial / kəˈmɜːʃ /
C. necessary / ˈnesəsəri / D. technician / tekˈnɪʃn /
Phần gạch chân phương án c được phát âm là /s/ còn lại là / ʃ /.
9A
A. accurate / ˈækjərət / B. account / əˈkaʊnt /
C. accept / əkˈsept D. accuse / əˈkjuːz /
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /æ/ còn lại là /ə/.
10C
"-s" được phát âm là:
+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /t/.
+ /iz/: khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge, 0 (trừ từ goes).
+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại Phần gạch chân phương án c được phát âm là /z/ còn lại là /s/.
11B
A. represented /ˌreprɪˈzent/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi
-ed không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm ưu tiên rơi vào phàn kết thúc với nhiều hơn một phụ âm.
B. biography / baɪˈɒɡrəfi /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi
-y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
C. indirectly / ˌɪndəˈrektli /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào hậu tố -ly, tiền tố in- và trọng âm rơi vào phàn kết thúc với nhiều hơn một phụ âm.
D. entertainment / ˌentəˈteɪnmənt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ment không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi.
Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là thứ ba.
12A
A obligato / əˈblɪˈɡɑːtəʊ /: trong âm rơi vào âm tiết thứ hai, Vì theo quv tắc đuôi - y làm trọng âm dịch chuvển ba âm tính từ cuối lên.
B. geographical / ˌdʒiːəˈɡræfɪkl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước nó.
C. international / ˌɪntəˈnæʃnəl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào hậu tố -al, tiền tố inter- và hậu tố -ion làm trọng âm rơi vào trước nó.
D. undergraduate / ˌʌndəˈɡrædʒuət /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào tiền tố under- và hậu tố -ate làm trọng âm rơi dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là thứ ba.
13B
A. advise / ədˈvaɪz /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ai/.
B. parent / ˈpeərənt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /eə/.
C. apply / əˈplaɪ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng ầm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ai/.
D. attract / əˈtrækt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào âm kết thúc với nhiều hơn một phụ âm /kt/.
Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ hai.
14A
A. academic / ˌækəˈdemɪk /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Theo quy tắc đuôi - ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. authority / ɔːˈθɒrəti /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
C. necessity / nəˈsesəti /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
D. commercially / kəˈmɜːʃəli /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuôi -ly không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đuôi -ial làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại là thứ hai.
15B
A. invention / ɪnˈvenʃn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. obstacle / ˈɒbstəkl /: trọng âm rơi vào âm tiết đâu. Theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
C. discover / dɪˈskʌvə [r]/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuôi -er và tiền tố dis- không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
D. bacteria / bækˈtɪəriə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ hai.
16B
A. Continental / ˌkɒntɪˈnentl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Theo quy tắc đuôi
-nental nhận trọng âm.
B. alternative / ɔːlˈtɜːnətɪv /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuôi - ive làm trọng âm rơi vào trước âm đó và trọng âm không rơi vào âm /ə/.
C. revolution / ˌrevəˈluːʃn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Theo quy tắc đuôi - ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
D. explanation / ˌekspləˈneɪʃn /n/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Theo quy tắc đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là thứ ba.
17A
A. ornamental / ˌɔːnəˈmentl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Theo quy tắc đuôi
-mental nhận trọng âm.
B. computer / kəmˈpjuːtə [r]/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /a/.
C. courageous / kəˈreɪdʒəs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuôi - eous làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
D. industrial / ɪnˈdʌstriəl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuôi - ial làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại là thứ hai.
18B
A. identity / aɪˈdentəti /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
B. modernize / ˈmɒdənaɪz /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Theo quy tắc đuôi -ize làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
C. impressive / ɪmˈpresɪv /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuôi - ive làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
D. emotion / ɪˈməʊʃn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ hai.
19A
A. decent / ˈdiːsnt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /i:/.
B. reserve / rɪˈzəːv /: trọng âm rơi vào âm tiẽt thứ hai. Theo quy tăc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ə:/.
C. confide / kənˈfaɪd /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ai/ và trọng âm không rơi vào âm /ə:/.
D. appeal / əˈpiːl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /i:/ và trọng âm không rơi vào âm /ə:/. Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ hai.
20D
A. stimulate / ˈstɪmjuleɪt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Theo quy tắc đuôi - ate làm trọng âm dịch chuyên ba âm tính từ đuôi lên.
B. sacrifice / ˈsækrɪfaɪs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Theo quy tắc đuôi - ce làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
C. devastate / ˈdevəsteɪt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Theo quy tắc đuôi - ate làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
D. determine / dɪˈtəːmɪn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc trọng
âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ə:/.
Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là thứ nhất.
21B
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh, phù hợp giữa chủ ngữ và động từ.
Giải thích:
"twice a day" thể hiện một việc lặp đi lặp lại, ta dùng thì hiện tại đơn => Các phương án C, D loại.
Trong câu nếu có "S1 as well as S2" thì động từ được chia theo Sl. Trong câu này chủ ngữ S1 là số ít (dog) nên động từ ta chia là "eats".
Tạm dịch: Chú chó cũng như các chú mèo của tôi ăn hai lần một ngày.
22A
Kiến thức: Từ vựng và sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ.
Giải thích:
phenomenon (n): hiện tượng.
Số nhiều của "phenomenon" là phenomena.
Trong câu này ta phải dùng danh từ số nhiều và "to be" là "are"
Tạm dịch: Tuyết và mưa là hiện tượng của tự nhiên.
23C
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
Giải thích:
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại => nhấn mạnh sự liên tục.
Tạm dịch: Quần áo anh ấy lộn xộn hết lên vì anh ta vừa sơn nhà cả buổi sáng
24C
Kiến thức: Sự hoà hợp về thì.
Giải thích:
Hiện tại hoàn thành (S + have + p.p) - SINCE - Quá khứ đơn (S + v.ed)
Tạm dịch: Con cái của họ đã có rất nhiều bạn mới kể từ khi họ chuyển đến thị trấn đó.
25B
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh.
Giải thích:
Ta dùng thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm/một hành động khác trong tương lai.
Dấu hiệu nhận biết: By + mốc thời gian trong tương lai/ hành động trong tương lai.
Tạm dịch: Vào trước thứ bảy tới, Tom sẽ trải qua cả tháng không hút thuốc lá
26B
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh.
Giải thích:
Ta dùng thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.
Tạm dịch: Hôm qua khi cô ấy đi học về, mẹ cô đang nấu ăn trong bếp.
27D
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh.
Giải thích:
Cấu trúc "This is the first/second/last... time + S + have/has + Vp2"
Đây là lần đầu tiên/thứ hai/cuối cùng... làm gì.
Đây cũng là một dấu hiệu thường gặp trong thì hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Đây là lần thứ hai cậu làm mất chìa khoá nhà rồi.
28B
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh.
Giải thích:
Ta dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy
ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.
Tạm dịch: Vừa lúc cậu đến, tôi đang chuẩn bị ra ngoài.
29D
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh.
Giải thích:
Ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động/ một thời điểm trong quá khứ và kéo dài đến một thời điểm nào khác trong quá khứ (nhấn mạnh vào sự liên tục).
Tạm dịch: Graham rất thất vọng vì cậu ấy đã đợi xe bus cả tiếng đồng hồ rồi.
30B
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh.
Giải thích:
Thì quá khứ hoàn thành: had + Vp2
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ hoặc một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết: by the time + khoảng thời gian ở quá khứ/ by the time .+ thì quá khứ đơn.
Tạm dịch: Tất cả thức ăn được bán đi trước khi chúng tôi đến nhà hàng.
31C
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh.
Giải thích:
- Thì quá khứ tiếp diễn: was/ were + V-ing.
- Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào trong quá khứ (hành động đang xảy ra thì ta chia thì quá khứ tiếp diễn; hành động xen vào thì ta chia thì quá khứ đơn).
Tạm dịch: Anh ấy đến khi tôi đang xem bộ phim "Vì sao đưa anh tới".
32D
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh.
Giải thích:
- used to+ V (bare-inf): đã từng làm gì (thói quen trong quá khứ).
- to be (is/am/ are) + used to + V-ing: quen làm gì (thói quen ở hiện tại).
Tạm dịch: Peter đã từng đá bóng khi anh ấy còn trẻ hơn.
33C
Kiến thức: Thì động từ.
Giải thích:
Ở đây có cụm trạng ngữ chỉ thời gian: "for days" nên dùng thì hoàn thành hoặc thì hoàn thành tiếp diễn.
Đáp án là C (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn).
Tạm dịch: Tôi đã mang lá thư này nhiều ngày mà không nhìn tới nó.
34D
Kiến thức: Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ.
Giải thích:
- S1 + along with + S2 + V chia theo S1
Tạm dịch: Tuấn, cùng với những người bạn của cậu ấy dự định sẽ đi dã ngoại ở vườn quốc gia Pù Mát vào cuối tháng này.
35C
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành.
Giải thích:
Cấu trúc: After S + had +Ved/ Vp2, S + Ved/ V2
Tạm dịch: Sau khi anh ấy hoàn thành xong công việc, anh ấy đi thẳng về nhà.
36A
Kiến thức: Phù hợp chủ ngữ và động từ, thì động từ.
Giải thích:
Động từ sau "Everyone" được chia như với danh từ số ít => B, D loại Căn cứ vào trạng từ thời gian "last night” => Đáp án A
Tạm dịch: Mọi người trong cả hai chiếc xe đều bị thương trong vụ tai nạn đêm qua, đúng không?
37C
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh.
Giải thích:
Ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
Tạm dịch: Jenny: "Có phải Linda đang ngủ khi bạn về nhà không?" Jack: "Không. Cô ấy đang xem TV."
38B
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh.
Giải thích:
Ta dùng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động bắt đầu và kéo dài (nhấn mạnh tính liên tục của hành động) đến trước một thời điểm/ một hành động khác trong quá khứ.
Tạm dịch: ông tôi đã nghỉ hưu vào tháng trước, ông đã làm việc cho cùng một công ty trong 40 năm.
39D
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh.
Giải thích:
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: have / has + been + V-ing
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ; kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục ở tương lai. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh tính liên tục, kéo dài của hành động trong khoảng thời gian nào đó. (“for" và "since" được dùng trong thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
Tạm dịch: Con đã xem ti vi suốt 4 tiếng vừa rồi phải không? Hãy tắt ti vi và làm bài tập đi.
40D
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh.
Giải thích:
- Trong câu có cụm từ thời gian "from 1970 to 1980” ta chia động từ ở thì quá khứ đơn.
Thì quá khứ đơn: S + V2/ ed +...
Tạm dịch: ông Nam đã phục vụ quân đội từ năm 1970 đến 1980.
41B
Kiến thức: Thì động từ.
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết:
For the last 20 years => dùng thì hiện tại hoàn thành [S+have/has + Ved/ V3]. Dịch nghĩa: Trong 20 năm qua chúng ta đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể của giới khoa học và công nghệ.
42B
Kiến thức: Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ.
Giải thích:
Theo quy tắc về sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ thì có một số danh từ tận cùng là -s nhưng vẫn chia động từ số ít. Ví dụ: tên của các loại bệnh (Mumps: bệnh quai bị, measles: bệnh sởi...), bản tin thời sự (news), môn học (Maths, Physics, Economics...)...
Do đó, are => is.
Tạm dịch: Bệnh sởi là một loại bệnh truyền nhiễm mà nó gây ra sốt và ban đỏ.
43B
Kiến thức: Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ.
Giải thích:
Cấu trúc: A number of + Ns + V (số nhiều)
B. is => are.
Tạm dịch: Trước khi đến nơi, một số nhân viên dự kiến thay đổi đặt chỗ của họ
và tiến tới Hawaii.
44C
Kiến thức: thì động từ.
Giải thích:
are not existing => do not exist exist (v): tồn tại
Động từ "exist" không được chia ở thì tiếp diễn.
Tạm dịch: Đại dương là đặc điểm phân biệt Trái Đất với các hành tinh khác trong hệ Mặt Trời, vì các nhà khoa học tin rằng vùng nước lớn không tồn tại trên các hành tinh khác.
45B
Kiến thức: Liên từ chỉ thời gian.
Giải thích:
For => Since
Sine + mốc thời gian/ mốc sự kiện
"Since" ở đây có nghĩa là “Kể từ khi".
Tạm dịch: Kể từ khi thành lập, Hiệp hội Du lịch ASEAN đóng vai trò quan
trọng trong việc thúc đẩy và phát triển dịch vụ Du lịch ASEAN.
46A
Kiến thức: Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ.
Giải thích:
are => is
Chủ ngữ là số lượng: "fifty minutes", luôn chia động từ ở dạng số ít.
Tạm dịch: Năm mươi phút là thời gian tối đa được phân bổ cho bài thi.
47B
Kiến thức: Phù hợp chủ ngữ và động từ.
Giải thích:
All of + a/an/ the + N số ít + V chia số ít (All of the book ~ the book)
Nhận xét: Phía cuối câu có đại từ "it" thay thế cho danh từ số ít phía trước nên chúng ta dễ dàng nhận ra B là phương án sai. were => was
Tạm dịch: Quyển sách rất thú vị. Tôi ngạc nhiên là bạn lại không thích nó.
48D
Kiến thức: Phù hợp chủ ngữ và động từ.
Giải thích:
were => was
"Neither of..." động từ phía sau được chia như với danh từ số ít, vì thế to be phù
hợp ở đây là "was".
Tạm dịch: Cả hai ứng viên đã nộp đơn xin nhập học vào Phòng Kĩ thuật Công
nghiệp đều không được phép nhập học.
49D
Kiến thức: Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ.
Giải thích:
Ở đây, chủ ngữ của động từ "have" là "the assumption" nên động từ phải chia ở dạng số ít. have => has.
Tạm dịch: Giả định rằng hút thuốc lá có ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ của chúng
ta đã được chứng minh.
50
A
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh.
Giải thích:
there will be => there is.
Ở đây ta dùng thì hiện tại đơn diễn tả một hành động/ lịch trình sẽ xảy ra trong
tương lai.
Tạm dịch: Tuần tới, khi có một câu lạc bộ tiếng Anh được tổ chức ở đây, tôi sẽ
cho bạn thêm thông tin về nó.
BÀI TẬP 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: Steve ............ his chances of passing by spending too much time on the first question.
A. threw away B. threw in C. threw off D. threw out
Question 2: Nobody likes his behavior, ............ ?
A. doesn't he B. do they C. don't they D. does he
Question 3: Mrs. Jenkins was too ill to go out and pay her phone bill, and they've just cut her ............ She ought to complain!
A. out B„ off C. down D. up
Question 4: If only I ............ play the guitar as well as you!
A. would B. should C. could D. might
Question 5: John and Karen persuaded me ............ the conference.
A. attending B. attended C. to attend D. to have attended
Question 6: Could you lend me some money to ............ me over to the end of the month?
A. hand B. tide C. get D. make
Question 7: On hearing that she failed the entrance exam, Trang couldn't help ............ into tears.
A. bursting B. burst C. to bursting D. to burst
Question 8: She didn't enjoy her first year at college because she failed to ............ her new friends.
A. come in for B. look down on C. go down with D. get on with
Question 9: They have just set off. They ............ on their way there.
A. can't be B. must have been C. should have been D. must be
Question 10: The world work is developing very quickly. If you don't self-learn continuously, we will not ............ social movements.
A. put up with B. keep up with C. get on with D. deal with
Question 11: The teacher recommended that Tom ............ his composition as soon as possible.
A. finish writing B. finished writing
C. should finish to write D. finishes writing
Question 12: There has been little rain in this area for too long, ............?
A. has it B. has there C. hasn't it D. hasn't there
Question 13: John was deported on account of his expired visa. He ............ it renewed.
A. must have had B. should have had C. can have had D. might have had
Question 14: The villagers are not sure how they are going to get ............ another hard and cold winter.
A. by B. on C. round D. through
Question 15: When I was small, my parents were often away; my grandmother ............ take care of me.
A. will B. shall C. would D. should
Question 16: Despite a lot of concerns, sending people into space seems certain; we ............ see lunar cities and maybe even new human cultures on other planets.
A. can B. will C. must D. may
Question 17: Learning English isn't so difficult, once you get ............ it.
A. down to B. get off C. get on D. down with
Question 18: Mary hardly ever cooks, ............?
A. did she B. didn't she C. does she D. doesn't she
Question 19: I'd rather you ............ anything about the garden until the weather improves.
A. don't make B. didn't make C. don't do D. didn't do
Question 20: The exhibition is free for all students. We ............ pay any fee.
A. must not B. should not C. had better not D. haven't got to
Question 21: Bob was absent; he ............ sick again.
A. shouldn't have been B. mustn't have been C. must have been D. should have been
Question 22: The lack of family support and the committee's concerns around the design of the proposed statue of the former British Prime Minister, Margaret Thatcher, outside UK Parliament were the key determining factors in ............ this application.
A. breaking up B. turning down C. taking off D. putting up
Question 23: Let's begin our discussion now, ............ ?
A. shall we B. will we C. don't we D. won’t we
Question 24: The twins look so much alike that almost no one can ............ them
A. take/apart B. tell/away C. tell/apart D. take/on
Question 25: Tom looks so frightened and upset. He ............ something terrible.
A. must experience
B. can have experienced
C. should have experienced
D. must have experienced
Question 26: Ann was very surprised to find the door unlocked. She remembered ............ it before she left.
A. to lock B. having locked C. to have locked D. she locks
Question 27: The old man ............ to hospital early. I think they did it too late.
A. must have taken B. should have taken
C. must have been taken D. should have been taken
Question 28: When the manager of our company retires, the deputy manager will ............ that position.
A. take over B. catch on C. stand for D. hold on
Question 29: It turned out that we ............ rushed to the airport as the plane was delayed by several hours.
A. hadn't B. should have C. mustn't D. needn't have
Question 30: I wish you ............ me a new one instead of having it repaired as you did.
A. had given B. gave C. would give D. would give
Question 31: Bob has a bad lung cancer and his doctor has advised him to ............ smoking.
A. put up B. give up C. take up D. turn up
Question 32: I know we had an argument, but I know I'd quite like to ............ .
A. make up B. look down C. fall out D. bring up
Question 33: It is vital that everyone ............ aware of the protection of the environment.
A. is B. be C. are D. were
Question 34: All of her sons joined the army when the war broke ............
A. out B. off C. over D. up
Question 35: Despite playing under strength, our football team, U23 Vietnam, ............ beat their rivals such as Qatar and Iraq.
A. could B. couldn't C. weren’t able to D. were able to
Question 36: When the light ............ , we couldn't see anything.
A. came off B. put out C. switched off D. went out
Question 37: I will manage to ............ the problems and find the solution for you as soon as possible.
A. take out B. bring out C. get out D. sort out
Question 38. I ............ the garden. No sooner had I finished watering it than it came down in torrents.
A. shouldn't have watered
B. mustn't have watered
C. can't have watered
D. needn't have watered
Question 39. The doctor advised ............ late.
A. me not staying up B. me not stay up C. me not to stay up D. not to stay up
Question 40. It seems that you are right, ............ ?
A. doesn't it B. do you C. aren’t you D. are you
Question 41: We've had to postpone to France because the children are ill.
A. be gone B. to go C. going D. go
Question 42: I would rather Jane ............ my brother so much money when he asked for. I know for sure that I will have to pay his debt.
A. not lend B. would not lend C. had not lent D. did not lend
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question 43: Richart said the play was very entertaining and he recommended to see it.
A. said B. was C. entertaining D. to see
Question 44: Not knowing the language and had no friends in the area, she found it difficult to get by.
A. not knowing B. had C. it difficult D. get by
Question 45: In order to avoid to make mistakes, take your time and work carefully.
A. in order to B. to make C. take D. carefully
Question 46: Opened the letter from her boyfriend, she felt extremely excited.
A. opened B. from C. felt D. excited.
Mark the letter A, B, Cor D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Question 47: Having spent all his money, Daniel couldn't afford a new watch.
A. As Daniel had bought a new watch, he spent all his money.
B. Danile didn't buy a new watch although he had a lot of money.
C. Because he had spent all the money, Daniel couldn't afford a new watch.
D. Daniel couldn't get a new watch because he didn't have much money.
Question 48: I didn't know that you were at home. I didn't drop in.
A. Not knowing that you were at home, but I still dropped in.
B. I didn't know you were at home although I didn't drop in.
C. Not knowing that you were at home, I didn't drop in.
D. If I knew that you were at home, I would drop in.
Question 49: I really regret that you haven't told me about her family.
A. If only you would tell me about her family.
B. If only I didn't regret that you hadn't told me about her family.
C. If only you had told me about her family.
D. If only you hadn't told me about her family.
Question 50: We have been friends for years. It is quite easy to share secrets between us.
A. Being friends for years, we find it quite easy to share secrets.
B. We find it quite easy to share secrets, being friends for years.
C. We have been friends so that it is quite easy to share secrets between us.
D. Having been friends for years, we find it quite easy to share secrets between us.
ĐÁP ÁN
1A
Kiến thức: Cụm động từ
throw away: vứt bỏ, bỏ phí
throw in: thêm vào, đưa ra (nhận xét) throw off: cố tống khứ đi
throw out: bác bỏ
Tạm dịch: Steve đã bỏ qua cơ hội vượt qua kì thi do dành quá nhiều, thời gian cho câu hỏi dầu tiên.
2B
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Nếu vế chính có "Nobody" thì ở câu hỏi đuôi ta dùng "they" và ở thể khẳng định Thì ở vế chính là hiện tại đơn (likes) nên trợ động từ ở câu hỏi đuôi ta dùng "do". Tạm dịch: Không ai thích cách hành xử của anh ấy, phải không?
3B
Kiến thức: Cụm động từ
cut out: cắt ra, ngừng hoạt động cut off: cắt đường dây (điện thoại) cut down: giảm, giảm xuống
cut sb up: chém (ai), gây vết tím bầm (cho ai)
Tạm dịch: Bà Jenkins ốm không thể ra ngoài và trả hoá đơn điện thoại, và họ vừa mới cắt đường dây điện thoại. Bà ấy nên đi khiếu nại!
4C
Kiến thức: Thức giả định và động từ khuyết thiếu would: sẽ (dùng trong quá khứ diễn tả một việc sẽ xảy ra) should: nên.
could: có thể (chỉ tiềm năng, khả năng)
might: có thể (chỉ khả năng xảy ra)
Tạm dịch: ước gì tôi có thể chơi ghi ta tốt như cậu!
5C
Kiến thức: Động từ nguyên mẫu
Giải thích:
Persuade + sb + to V: thuyết phục ai làm gì.
Tạm dịch: John và Karen thuyết phục tôi tham dự buổi hội nghị.
6B
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
hand over: bàn giao
tide over: giúp vượt qua (thời gian khó khăn)
get over: kết thúc make over: cải thiện
Tạm dịch: Có thể cho mình mượn ít tiền để vượt qua khó khăn đến hết cuối tháng không?
7A
Kiến thức: Danh động từ
Giải thích:
can't/ couldn't help + V-ing: không nhịn được/ không thể không...
Tạm dịch: Khi nghe rằng mình đã trượt kỳ thi đại học, Trang không nhịn được oà khóc.
8D
Kiến thức: Từ vựng, cụm động từ come in for: nhận được cái gì look down on: khinh thường ai
go down with: bị ốm
get on with: có mối quan hệ tốt với ai
Tạm dịch: Cô ấy không có năm đầu đại học tốt đẹp vì không có mối quan hệ tốt với các bạn mới.
9D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Phỏng đoán ở hiện tại (độ chắc chắn ~ 90%): S + must + V (inf)
Tạm dịch: Họ vừa mới khởi hành. Giờ chắc là họ đang trên đường đến đó.
10B
Kiến thức: Cụm động từ
put up with: chịu đựng ai hoặc cái gì đấy
keep up with: bắt kịp với
get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai) deal with: giải quyết cái gì
Tạm dịch: Công việc của thế giới đang phát triển rất nhanh. Nếu bạn không tự
học liên tục, chúng ta sẽ không theo kịp các chuyển động của xã hội.
11A
Kiến thức: Thức giả định
recommend (that) S (should) do sth => B, D loại
finish doing sth: hoàn thành việc làm gì
finish (sth) to do sth: hoàn thành (cái gì) để làm cái gì
Tạm dịch: Giáo viên khuyên Tom nên hoàn thành bài luận của mình càng sớm
càng tốt.
12D
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Vế trước là khẳng định thì câu hỏi đuôi là phủ định, và ngược lại. Vế trước dùng "there has been" nên câu hỏi đuôi là hasn't there.
Tạm dịch: Đã có ít mưa trong khu vực này quá lâu, có phải không?
13B
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
must have done sth: chắc hẳn đã làm gì
should have done sth: nên đã làm gì (nhưng thực tế không làm) can have done sth: có thể làm gì (chỉ khả năng thực hiện) might have done sth: có thể đã làm gì (chỉ khả năng xảy ra)
Tạm dịch: John bị trục xuất vì lí do thị thực hết hạn. Anh ta lẽ ra đã phải đổi nó
14B
Kiến thức: Cụm động từ
get by: được đánh giá là hay, được chấp nhận
get on: chịu đựng, sống sót (trong câu này đồng nghĩa với get along) get round: giải quyết thành công, khắc phục được
get through: dùng hết, tiêu thụ hết
Tạm dịch: Dân làng không biết họ làm cách nào chịu đựng một mùa đông giá
lạnh và khó khăn nữa.
15C
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
will/shall dùng cho tương lai, không phù hợp ở câu này => loại
should: nên => không phù hợp về nghĩa ta dùng "would" - tương lai trong quá khứ.
Tạm dịch: Khi tôi còn nhỏ, bố mẹ tôi thường đi làm xa; bà tôi sẽ chăm sóc tôi
16A
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu can: có thể (chỉ khả năng, năng lực) must: phải, bắt buộc
will: sẽ
may: có thể, sẽ (chỉ khả năng xảy ra)
Tạm dịch: Mặc dù rất nhiều mối quan ngại, việc đưa mọi người vào vũ trụ dường như chắc chắn; chúng ta có thể nhìn thấy các thành phố mặt trăng và thậm chí là những nền văn hóa con người mới trên các hành tinh khác.
17A
Kiến thức: Cụm động từ
get down to sth: chú tâm vào cái gì get off sth: ngừng thảo luận vấn đề gì get on: lo liệu, xoay sở
Tạm dịch: Học tiếng Anh không quá khó, một khi bạn chú tâm vào nó.
18C
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Khi vế chính có "hardly" thì câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định => B, D loại.
Vế chính ở thì hiện tại đơn (cooks) nên câu hỏi đuôi ta dùng trợ động từ does.
Tạm dịch: Mary hiếm khi nấu ăn, đúng không?
19B
Kiến thức: Thức giả định
Giảỉ thích:
would rather + S2 + V-ed (động từ chia quá khứ)...
Tạm dịch: Tôi muốn cậu không động đến khu vườn cho đến khi thời tiết cải thiện hơn.
20D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Must: phải => must not: cấm
Should = had better: nên... Have got to V: phải làm gì
Tạm dịch: Buổi triển lãm miễn phí cho tất cả học sinh. Chúng ta không phải trả bất kì loại phí nào.
21C
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Should (not) + have + P2: đáng lẽ (không) nên làm gì.
Must + have + P2: chắc hẳn là (diễn tả một phán đoán mang tính logic).
Tạm dịch: Bob đã vắng mặt, anh ấy chắc hẳn là lại bị ốm.
22B
Kiến thức: Cụm động từ
break up: chia tay; kết thúc, chấm dứt
turn down: từ chối, bác bỏ. take off: bắt chước; cất cánh put up: cho ai ở nhờ, ở trọ
Tạm dịch: Sự thiếu hỗ trợ của gia đình và mối quan tâm của uỷ ban về việc thiết kế bức tượng đề xuất của cựu Thủ tướng Anh, Margaret Thatcher, bên ngoài nghị viện Anh quốc là những yếu tố quyết định chính trong việc bác bỏ đơn xin này.
23A
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Câu hỏi đuôi với mệnh đề chính "let's ẫ.." là "shall we?"
Tạm dịch: Chúng ta bắt đầu thảo luận bấy giờ chứ nhỉ?
24C
Kiến thức: Phrasal verbs take apart: tách ra
tell away: nói ra tell apart: phân biệt take on: đảm nhận
Tạm dịch: Cặp sinh đôi quá giống nhau đến mửc hầu như không ai phân biệt được họ.
25D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Could/ May/ Might + have P2: có thể là...
=> Dùng để chỉ một tiên đoán trong quá khứ nhưng không có cơ sở.
Must have P2 / Can't have P2.
=> Diễn đạt một ý kiến của mình theo suy luận logic (về 1 hành động trong quá khứ).
Must + have P2.
=> Dùng để nói về một tiên đoán xảy ra trong quá khứ nhưng dựa trên những cơ sở rõ ràng.
Should + have P2: đã nên...
Tạm dịch: Tom trông rất sự hãi và buồn bã. Cậu ấy hẳn là đã trải qua điều gì kinh khủng lắm.
26B
Kiến thức: Danh động từ và động từ nguyên mẫu
Giải thích:
Remember +V-ing: nhớ đã làm gì. Remember +to V: nhớ phải làm gì.
Tạm dịch: Ann rất ngạc nhiêu khi thấy cửa mở. Cô ấy nhớ là đã khoá cửa trước
khi đi mà.
27D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Must have P2: hẳn là đã...=> Dạng bị động: must have been P2. Should have P2: đã nên ... => Dạng bị động: should have been P2.
Tạm dịch: ông lão đã nên được đưa tới bệnh viện sớm. Tôi nghĩ họ đã làm điều đó quá muộn.
28A
Kiến thức: Cụm động từ
take over: tiếp nhận, đảm nhận, kế nhiệm
catch on: bắt kịp stand for: đại diện cho hold on: giữ lấy
Tạm dịch: Khi giám đốc của công ty tôi nghỉ hưu, phó giám đốc sẽ kế nhiệm.
29D
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
had not done sth: đã không làm gì (thì quá khứ hoàn thành) should have done sth: nên đã làm gì (nhưng thực tế đã không làm) must not do sth: không được làm gì
need not have done sth: không cần đã làm gì (nhưng thực tế là đã làm)
Tạm dịch: Hoá ra chúng ta không cần phải vội vã đến sân bay vì máy bay đã bị trì hoãn vài giờ.
30A
Kiến thức: Thức giả định
Giải thích:
Trong câu là ước cho một việc trong quá khứ, cấu trúc wish cho quá khứ: wish + S + quá khứ hoàn thành.
Tạm dịch: Tôi ước rằng bạn đã cho tôi một cái mới thay vì sửa chữa nó như bạn đã làm.
31B
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
put up: để lên, kéo lên, xây dựng
give up: từ bỏ, bỏ cuộc
take up: bắt đầu (một cái gì mới)
turn up = arrive: đến, xuất hiện
Tạm dịch: Bob bị bệnh ung thư phổi nặng và bác sĩ đã khuyên anh ta bỏ thuốc lá.
32A
Kiến thức: Liên từ
make up (v): thu xếp, dàn xếp, làm hoà look down (v): nhìn xuống, hạ giá
fall out (v): cãi nhau, bất hoà bring up (v): nuôi nấng, dạy dỗ
Tạm dịch: Tớ biết là chúng ta đã có tranh cãi, nhưng tớ muốn làm hoà.
33B
Kiến thức: Câu giả định (subjunctive)
Giải thích:
Cấu trúc câu giả định với tính từ đứng trước mệnh đề: it + be + adjective + (that)
+ S + V (inf) + ...
Tạm dịch: Điều quan trọng là mọi người phải nhận thức được sự bảo vệ môi trường.
34A
Kiến thức: Cụm động từ
break out (v): bùng ra, nổ ra
break off (v): kết thúc đột ngột, ngừng
break up (v): giải tán, chấm dứt
Tạm dịch: Tất cả các con trai của bà gia nhập quân đội khi chiến tranh nổ ra.
35D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Phân biệt giữa can/could và be able to:
- can/could để diễn tả ai đó nói chung có khả năng hay được phép làm điều gì.
- be able to: để chỉ khả năng làm được một việc gì đó, ngoài ra, để đề cập tới một sự việc xảy ra trong một tình huống đặc biệt.
Tạm dịch: Mặc dù chơi dưới sức, đội bóng của chúng tôi, U23 Việt Nam đã có thể đánh bại các đối thủ của họ như Qatar và Irac.
36D
Kiến thức: Cụm động từ come off (v): diễn ra, rời ra, té
put out (v): truyền tín hiệu, dập tắt (ngọn lửa, điếu thuốc lá,...) switch off (v): cúp, ngắt điện
go out (v): (trong câu này) tắt (đèn, lửa...)
Tạm dịch: Khi đèn tắt, chúng tôi không thể thấy gì cả.
37D
Kiến thức: Cụm động từ
take out (v): lấy ra, rút ra
bring out (v): làm rõ, làm lộ ra, xuất bản
get out (v): ra ngoài
sort out (v): tìm cách giải quyết
Tạm dịch: Tôi sẽ giải quyết vấn đề và cho bạn giải pháp sớm nhất có thể.
38D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
shouldn't have done: không nên làm nhưng đã làm
must have done: suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật trong quá khứ could, may, might have done: diễn đạt một khả năng có thể ở quá khứ song người nói không dám chắc
needn't have done: không cãn thiết phải làm nhưng đã làm
Tạm dịch: Tôi đã không cần phải tưới vườn. Ngay sau khi vừa tưới xong thì trời đã mưa như trút nước.
39C
Kiến thức: Phrase
Giải thích:
Ta có cấu trúc "advise sb not to do sth": khuyên ai không làm cái gì.
Tạm dịch: Bác sĩ khuyên tôi không thức khuya.
Đáp án: C
40C
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Nếu câu đầu có "It seems that" + mệnh đề, ta lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi. Mệnh đề (you are) là khẳng định nên câu hỏi đuôi ta dùng phủ định (aren't you).
Tạm dịch: Có vẻ như bạn đúng, có phải không?
41C
Kiến thức: Danh động từ
Giải thích:
Postpone + V-ing: hoãn làm gì.
Tạm dịch: Chúng tôi đã phải hoãn đi Pháp vì bọn trẻ ốm.
42C
Kiến thức: Giả định với "would rather"
Giải thích:
Diễn tả sự việc trái ngược với thực tế ở quá khứ:
S1 + would rather that + S2 + past perfect +...
Tạm dịch: Tôi ước sao Jane đã không cho em trai tôi vay nhiều tiền như thế khi nó hỏi. Tôi biết chắc chắn tôi sẽ phải trả nợ cho nó.
43D
Kiến thức: Phrase
Giải thích:
(to) recommend V-ing = (to) recommend sbd to V: đề cử, giới thiệu, đề nghị, khuyên bảo.
=> to see => seeing.
Tạm dịch: Richart nói rằng vở kịch này rất giải trí và anh ấy khuyên nên xem nó
44B
Kiến thức: Cấu trúc song hành
Giải thích:
Khi có "and" thì hai vế phải có cùng chức năng từ loại, ngữ pháp và ngữ nghĩa. Ta
sử dụng hiện tại phân từ (V-ing) để rút gọn cho mệnh đề mang nghĩa chủ động
=> had => having.
Tạm dịch: Bất đồng ngôn ngữ và không có bạn bè ở cùng khu, cô ấy nhận ra thật khó khăn để vượt qua.
45B
Kiến thức: Phrase, sửa lại câu
Giải thích:
Cấu trúc to avoid doing sth: tránh làm cái gì.
=> make => making
Tạm dịch: Để tránh mắc sai lầm, hãy từ từ và làm việc cẩn thận.
46A
Kiến thức: Hiện tại phân từ
Giải thích:
Ta sử dụng hiện tại phân từ (V-ing) để rút gọn cho mệnh đề mang nghĩa chủ động.
=> opened => opening
Tạm dịch: Mở bức thư gửi từ bạn trai, cô ấy rất vui.
47C
Kiến thức: Phân từ hoàn thành
Giải thích:
Sau khi tiêu hết số tiền của mình, Daniel không có đủ điền kiện để mua một chiếc đồng hồ mới.
= Bởi vì anh ấy đã tiêu hết số tiền của mình, Daniel không có đủ điền kiện để mua một chiếc đồng hồ mới.
Chú ý: Phân từ hoàn thành có dạng Having + Vp2 đứng đầu trong câu có hai mệnh đề đồng chủ ngữ, diễn tả hành động đã hoàn thành trước một hành động khác.
Các phương án còn lại có nghĩa không phù hợp:
A. Bởi vì Daniel đã mua một chiếc đồng hồ mới, anh ấy đã sử dụng hết số tiền của mình.
B. Daniel không thể mua một chiếc đồng hồ mới mặc dù anh ấy có rất nhiều tiền.
D. Daniel không thể có một chiếc đồng hồ mới bởi vì anh ấy không có nhiều tiền
48C
Kiến thức: Hiện tại phân từ
Giải thích:
Tôi đã không biết bạn có ở nhà. Tôi đã không ghé thăm.
=> Đáp án C. Không biết bạn đã có ở nhà, tôi đã không ghé thăm.
Hiện tại phân từ sử dụng V-ing làm chủ ngữ trong câu có hai mệnh đề có cùng chủ ngữ, dùng để miêu tả hai hành động xảy ra đồng thời hoặc để chỉ mối tương quan nguyên nhân - kết quả. Trong câu này là chỉ mối quan hệ nguyên nhân - kết quả.
Các phương án còn lại:
A. Không biết bạn đã có ở nhà, nhưng tôi vẫn ghé thăm.
B. Tôi không biết bạn đã có ở nhà mặc dù tôi đã không ghé qua.
D. Nếu tôi biết bạn ở nhà thì tôi sẽ ghé thăm.
Câu điều kiện loại 2: If S V-ed, s would V dùng để 1 chỉ giả định không có thật ở hiện tại. Nhưng bản chất hành động trong câu là xảy ra trong quá khứ, nên ta không chọn D.
49C
Kiến thức: Thức giả định
Giải thích:
If only + S + V-ed (chia thì quá khứ đơn): ước cho hiện tại.
If only S + had + P2: ước cho quá khứ.
Tạm dịch: Tôi thực sự tiếc vì bạn chưa kể cho tôi về gia đình cô ấy.
= Giá mà bạn kể cho tôi về gia đình cô ấy.
50D
Kiến thức: Nối câu
Giải thích:
Sử dụng cấu trúc V-ing hoặc "having been P2" để thay thế cho mệnh đề mang nghĩa chủ động (cùng chủ ngữ). Mệnh đề cần thay thế là "We have been friends for years) => having been friends for years.
Chúng tôi đã làm bạn trong nhiều năm. Thật dễ dàng để chia sẻ bí mật giữa chúng tôi.
A. Là bạn bè trong nhiều năm, chúng tôi thấy khá dễ dàng để chia sẻ bí mật.
B. Chúng tôi thấy khá dễ dàng để chia sẻ bí mật, là bạn bè trong nhiều năm.
C. Chúng tôi là bạn bè để dễ dàng chia sẻ bí mật giữa chúng ta.
D. Đã là bạn bè trong nhiều năm, chúng tôi thấy khá dễ dàng để chia sẻ bí mật giữa chúng tôi.
BÀI TẬP 3
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: This factory produced ........... motorbikes in 2008 as in the year 2006.
A. as many as twice B. as twice many C. twice as many D. as twice as many
Question 2: There's a lot ........... violent crime in this area than there used to be.
A. fewer B. least C. less D. fewest
Question 3: The windows are in ........... frames.
A. circular huge wooden
B. huge wooden circular
C. wooden huge circular
D. huge circular wooden
Question 4: He is sleeping in his mother's house this week as he ........... his house painted.
A. has B. is having C. had D. has had
Question 5: Flower oils are ........... of the ingredients used in making perfume.
A. among expensive B. among the most expensive
C. being most expensive D. expensive
Question 6: Arranging flowers ........... among my mother's hobbies.
A. is B. are C. were D. have been
Question 7: Most people believe that school days are the days of their life.
A. better B. best C. more best D. good
Question 8: My aunt gave me a ........... hat on my 16th birthday.
A. nice yellow new cotton B. new nice cotton yellow
C. new nice yellow cotton D. nice new yellow cotton
Question 9: She ........... on her computer for more than two hours when she decided to stop for a rest.
A. has worked B. has been working
C. was working D. had been working
Question 10: John lost the him bicycle he bought last week and his parents were very angry with
A. new beautiful blue Japanese B. beautiful blue Japanese new
C. beautiful new blue Japanese D. Japanese beautiful new blue
Question 11: She really treasures the........... car that she inherits from her grandfather.
A. big old green antique B, green old big antique
C. green big old antique D. old big green antique
Question 12: Terry ........... in three movies already. I think he'll be a star some day.
A. had appeared B. has appeared C. is appearing D. was appearing
Question 13: It’s very cold in here. Do you mind if I ........... the heating?
A. put off B. put on C. put up with D. put down with
Question 14: South African anti-apartheid veteran Winnie Madikizela-Mandela, ex-wife of late President Nelson Mandela, in and out of hospital since 2016 for back and knee surgery.
A. has been being B. has been C. was D. had been
Question 15: There was a ........... table in the middle of the room.
A. Japanese round beautiful wooden B. beautiful wooden round Japanese
C. beautiful wooden Japanese round D. beautiful round Japanese wooden
Question 16: The more challenging the job is, ...........
A. the more interesting he finds B. the more he finds it interesting
C. he finds it more interesting D. the more interesting it is to him
Question 17: Staying in a hotel costs ........... renting a room in a dormitory for a week.
A. twice as much as B. as much as twice C. twice more than D. twice as
Question 18: The more you practice your English, ...........
A. faster you learn. C. the faster will you learn.
B. you will learn faster. D. the faster you will learn.
Question 19: When she came home from school yesterday, her mother ........... in the kitchen.
A. cooked B. was cooking C. is cooking D. cooks
Question 20: At first sight I met her, I was impressed with her ........... eyes.
A. big beautiful round black B. beautiful big round black
C. beautiful black big round D. beautiful round big black
Question 21: Attempts must be made to ........... the barriers of fear and hostility which divide the two communities.
A. break down B. set up C. get off D. pass over
Question 22: Jake, the boy who sat beside me in class, used to wear ........... shirt to school.
A. an old cotton white B. an old white cotton
C. a white cotton old D. a cotton old white
Question 23: Only one of our gifted students ........... to participate in the final competition.
A was choosing B. chosen C. has been chosen D. have been chosen
Question 24: It was so foggy that the driver couldn't ........... the traffic signs.
A. break out B. make out C. keep out D. take out
Question 25: In most ........... developed countries, up to 50% of ........... population enters higher education at some time in their life.
A. the-a B. the-0 C. 0-the D. 0-0
Question 26: Mr Pike ........... English at our school for 20 years before he retired last year.
A. was teaching B. has been teaching C. is teaching D. had been teaching
Question 27: -"Jenny's always wanted to get to the top of her career, ...........?"
-"Yes, she's an ambitious girl."
A. isn't she B. hasn’t her C. has she D„ hasn't she
Question 28: Susan rarely stays up late, ...........?
A. is she B. isn't she C. does she D. doesn't she
Question 29: Silence ........... the theatre as the audience awaited the opening curtain with ex-pectation and excitement.
A. fell in with B. came between C. hung over D. dropped out of
Question 30: Let me explain everything to you, ?
A. shall we B. will you C. will we D. do you
Question 31: The trouble with James is that he never on time for a meeting.
A. turns up B. takes off C. takes up D. turns down
Question 32: If orders keep coming in like this, I'll have to more staff.
A. give up B. add in C. gain on D. take on
Question 33: You ........... for me; I could have found the way all right.
A. don't have to wait
B. needn't have waited
C.could have waited
D. didn't need to wait
Question 34: I don't think that everyone likes the way he makes fun, .............?
A. don't I B. do I C. don't they D. do they
Question 35: Before I send this article to the editor, I'd be grateful if you could ..... it for me.
A. go through B. break through C. take over D. look up
Question 36: Tom looks so frightened and upset. He ........... something terrible.
A. should have experienced
B. must experience
C. can have experienced
D. must have experienced
Question 37: “We gave them the money yesterday, but we haven't received a receipt yet, ...........?", she asked her husband.
A. didn't we B. have we C. did we D. haven't we
Question 38: You and your big mouth! It was supposed to be a secret. You her!
A. shouldn't have told B. mightn't have told C. mustn't have told D. couldn't have told
Question 39: The moment you ........... him, you'll understand what I'm talking about.
A. see B. are seeing C. will see D. saw
Question 40: “Why did you waste your money on going to see that movie?" "I know. It's the ........... film I've ever seen."
A. worse B. baddest C. worst D. bad
Question 41: Everyone in both cars injured in the accident last night, ........... ?
A. was; weren't they B. were; weren't they
C. was; wasn't he D. were; were they
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
Question 42: We last went to that cinema 2 months ago.
A. We have been to the cinema for 2 months.
B. We haven't been to the cinema for 2 months.
C. We didn't want to go to the cinema anymore.
D. We didn't go to the cinema for 2 months.
Question 43: When the unemployment rate is high, the crime rate is usually also high.
A. The unemployment rate is as high as the crime rate.
B. The high rate of unemployment depends on the high rate of crime.
C. The higher the unemployment rate is, the higher the crime rate is.
D. The unemployment rate and crime rate are both higher.
Question 44: I have never listened to jazz music before.
A. This is the first jazz music I listen to.
B. This is the first time I listen to jazz music.
C. This is the first time I have listened to jazz music.
D. This is the first time I listened to jazz music.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question 45: Kate didn't enjoy the roller coaster ride because it was more terrifying experience of her life.
A. enjoy B. coaster ride C. more terrifying D. of her life
Question 46: Prevented the soil from erosion, the trees planted by the farmer many years before were what stopped the flood from reaching his house.
A. Prevented B. before C. what D. reaching
Question 47: Neither the Minister nor his colleagues has given an explanation for the chaos in the financial market last week.
A. Neither B. has given C. for D. the financial market
Question 48: When precipitation occurs, some of it evaporates, some runs off the surface it strikes, and some sinking into the ground.
A. When B. some C. the D. sinking
Question 49: What happened in that city were a reaction from city workers, including firemen and policemen who had been laid off from their jobs.
A. What happened B. were C. including D. their
Question 50: Sarah was not best speaker in the class, but her personality and ability to convey her feelings helped her become the most requested.
A. not best B. ability C. feelings D. requested
ĐÁP ÁN
1C
Kiến thức: So sánh bằng
Giải thích:
Cấu trúc so sánh bằng as... as... khi kết hợp với trạng từ chỉ số lần như once, twice, three times,...: Từ chỉ số lần + as +...+ as.
Tạm dịch: Nhà máy này sản xuất xe máy vào năm 2008 gấp hai lần so vói năm 2006.
2C
Kiến thức: So sánh hơn và so sánh nhất
Giải thích:
A. fewer: ít hơn (dùng với danh từ đếm được)
B. least: ít nhất (dùng với danh từ không đếm được)
C. less: ít hơn (dùng với danh từ không đếm được)
D. fewest: ít nhất (dùng với danh từ đếm được)
Danh từ trong câu "crime" là danh từ không đếm được, ngoài ra phải sử dụng so sánh hơn vì trong cấu có "than".
Tạm dịch: Hiện nay, tội phạm bạo lực ở khu vực này có ít hơn nhiều so với trước kia.
3D
Kiến thức: Trật tự của tính từ đứng trước danh từ
Giải thích:
Size (Kích cỡ) - huge + shape (Hình dáng) - circular + material (Chất liệu) - wooden + Danh từ
Tạm dịch: Cửa sổ ở trong chiếc khung gỗ tròn rất lớn.
4B
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn + sự hoà hợp về thì
Giải thích:
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. (is/am/are + V-ing). Vế trước câu chia thì hiện tại tiếp diễn vế sau sẽ chia thì tương tự.
Have + smb + V: nhờ ai đó làm gì
Dạng bị động: have +smt + Vp2
Tạm dịch: Anh ấy đang ngủ ở nhà mẹ mình vì nhà anh ấy đang được sơn.
5B
Kiến thức: So sánh hơn nhất
Giải thích:
Cấu trúc so sánh hơn nhất:
The + most + tính từ dài/ the + tính từ ngắn thêm đuôi "est" Among + một trong nhiều ... (hai đối tượng trở lên)
Tạm dịch: Tinh dầu hoa là một trong những thành phần đắt nhất để làm nước hoa.
6A
Kiến thức: Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ
Giải thích:
V-ing làm chủ ngữ động từ theo sau chia ở dạng số ít.
Tạm dịch: cắm hoa là một trong những sở thích của mẹ tôi.
7B
Kiến thức: Cấp so sánh nhất
Giải thích:
Cấu trúc: the + short-adj + est/ the + most + long-adj.
Đặc biệt: good the best.
Tạm dịch: Hầu hết mọi người tin rằng quãng thời gian đi học là những ngày tuyệt vời nhất của cuộc đời.
8D
Kiến thức: Trật tự của tính từ
Giải thích:
OSASCOMP: Opinion (Ý kiến); Size (Kích cỡ); Age (Tuổi); Shape (Hình dạng); Color (Màu sắc); Origin (Xuất xứ); Material (Chất liệu); Purpose (Công dụng) Tạm dịch: Bác của tôi tặng tôi một chiếc mũ bông màu vàng, rất mới và đẹp vào sinh nhật lần thứ 16.
9D
Kiến thức: Thì trong tiếng anh
Giải thích:
Ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu trong quá
khứ kéo dài đến một thời điểm trong quá khứ (nhấn mạnh tính liên tục).
Tạm dịch: Cô đã làm việc trên máy tính trong hơn hai giờ thì quyết định nghỉ ngơi.
10C
Kiến thức: Vị trí của tính từ trước danh từ
Giải thích:
Opinion (quan điểm) - beautiful + age (tuổi tác) - new + color (màu sắc) - blue + origin (xuất xứ) - Japanese + N.
Tạm dịch: John đã mất chiếc xe đạp Nhật màu xanh mới rất đẹp mà anh đã mua vào tuần trước và bố mẹ anh rất giận anh.
11A
Kiến thức: Vị trí của tính từ trước danh từ
Giải thích:
Size (kích cỡ) - big + Age (tuổi tác) - old + Color (màu sắc) - green
Tạm dịch: Cô ấy thực sự trân trọng chiếc xe cổ xưa màu xanh lá cây lớn mà cô ấy được thừa hưởng từ ông nội.
12B
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh
Giải thích:
Ta dùng thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
Ngoài ra trong câu có trạng ngữ "already" được dùng trong thì hoàn thành.
Tạm dịch: Terry đã xuất hiện trong ba bộ phim. Tôi nghĩ anh ấy sẽ là một ngôi sao một ngày nào đó.
13B
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
A. put off: trì hoãn
B. put on: bật
C. put up with: chịu đựng
D. put down with: chỉ trích
Tạm dịch: Trong này lạnh quá! Anh có phiền không nếu tôi bật máy sưởi?
14B
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
"since" dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.
Tạm dịch: Cựu chiến binh chống phân biệt chủng tộc Nam Phi Winnie Madikizela-Mandela, vợ cũ của Tổng thống Nelson Mandela, đã ra vào bệnh viện kể từ năm 2016 vì phẫu thuật lưng và đàu gối.
15D
Kiến thức: Trật tự tính từ
Giải thích:
Trật tự các tính từ được auv định theo thứ tự sau: Opinion (ý kiến) - Size (kích
cỡ) - Age (tuổi tác) - Shape (hình dạng) - Color (màu sắc) - Origin (nguồn gốc)
- Material (chất liệu) - Purpose (mục đích) beautiful (a): đẹp round (a): hình tròn Japanese (a): Nhật Bản wooden (a): gỗ
Tạm dịch: Có một chiếc bàn Nhật bằng gỗ tròn đẹp ở giữa phòng.
16D
Kiến thức: So sánh kép + cấu trúc câu
Giải thích:
Cấu trúc so sánh kép:
The + so sánh hơn + S1 + V1, the + so sánh hơn + S2 + V2: càng... càng... Find + smt + tính từ: thấy điều đó như thế nào.
Tạm dịch: Công việc càng thách thức thì càng thú vị với anh ấy.
17A
Kiến thức: Câu so sánh
Giải thích:
Cấu trúc so sánh gấp nhiều lần: số nhân (twice, three times...) + as + ... + as
Tạm dịch: Ở trong khách sạn tốn kém gấp đôi so với thuê một căn phòng trong kí túc xá trong một tuần.
18D
Kiến thức: cấu trúc so sánh hơn càng... càng...
Giải thích:
Cấu trúc so sánh hơn càng… càng...:
The + dạng so sánh hơn của tính/ trạng từ + mệnh đề, the + dạng so sánh hơn của tính/ trạng từ + mệnh đề.
Phương án C không đúng vì đã đảo "will" lên trước chủ ngữ.
Tạm dịch: Bạn càng luyện tập tiếng Anh, bạn sẽ càng học nhanh hơn.
19B
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh
Giải thích:
Ta dùng thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.
Tạm dịch: Hôm qua khi cô ấy đi học về, mẹ cô đang nấu ăn trong bếp.
20B
Kiến thức: Vị trí của tính từ đứng trước danh từ
Giải thích:
Vị trí của tính từ đứng trước danh từ: Opinion (quan điểm) - beautiful + Size (kích
cỡ) - big + Shape (hình dáng) - round + Color (màu sắc) - black.
Tạm dịch: Ngay từ cái nhìn đầu tiên khi tôi gặp cô ấy, tôi đã rất ấn tượng với đôi mắt màu đen tròn to rất đẹp của cô ấy.
21A
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
A. break down (v): phá vỡ.
B. set up (v): dựng nên, thiết lập.
C. get off (v): xuống (tàu, xe...).
D. pass over (v): lờ, tránh đi.
Tạm dịch: Phải cố gắng để phá vỡ những rào cản sự hãi và sự thù hận chia rẽ hai cộng đồng.
22B
Kiến thức: Vị trí của tính từ đứng trước danh từ
Trật tự tính từ trong cụm danh từ: an old (Age)+ white (Color) + cotton (Material)
+ shirt.
Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible...)
Size - tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall...
Age - tính từ chỉ độ tuổi, (old, young, old, newỆ..)
Shape - tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle...)
Color - tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue...)
Origin - tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese...)
Material - tính từ chỉ chất liệu (stone, plastic, leather, Steel, silk...)
Purpose - tính từ chỉ mục đích, tác dụng
23C
Kiến thức: Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ
Động từ chia theo chủ ngữ số ít (only one of...) và ở dạng bị động
=> chỉ có phương án c là đúng.
Tạm dịch: Chỉ một trong số những học sinh tài năng của chúng tôi được chọn để
tham gia vào cuộc thi cuối cùng.
24B
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
A. break out (v): đột phá.
B. make out (v): nhận ra, hiểu, tiến bộ, giả vờ.
C. keep out (v) = not knowing sbd to enter: không cho phép đi vào.
D. take out (v): nhổ, vay tiền, giết.
Tạm dịch: Có nhiều sương mù đến nỗi mà người lái xe không thể nhìn ra được biển báo giao thông.
25C
Kiến thức: Mạo từ
"developed countries" là cụm danh từ số nhiều chưa xác định nên ta không dùng
với mạo từ "the".
"Population" đã xác định, chính là "the population of developed countries" nên ta dùng với mạo từ "the".
Tạm dịch: Ở hầu hết những nước phát triển, có tới 50% dân số tham gia giáo dục
bậc đại học vào một thời điểm nào đó trong cuộc đời họ.
26D
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh.
Giải thích:
Before + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành).
Thì quá khứ hoàn thành (had + VPII) diễn tả hành động, sự việc xảy và hoàn thành
trước một thời điểm hoặc một hành động, sự việc khác trong quá khứ.
Tạm dịch: ông Pike đã dạy tiếng Anh ở trường chúng ta được 20 năm trước khi ông nghỉ hưu vào năm ngoái.
27D
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Phía trước động từ là "has wanted" thì vế câu hỏi đuôi sẽ là "hasn't she".
Dịch: -"Jenny luôn muốn đạt được đỉnh cao trong sự nghiệp, phải không?".
-“Đúng vậy, cô ấy là cô nàng có tham vọng".
28C
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Trong vế câu chính nếu có các trạng từ mang tính phủ định như "rarely" thì câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định.
Vế chính dùng động từ, nên câu hỏi đuôi ta dùng trự động từ.
Tạm dịch: Susan hiếm khi thức khuya, đúng không?
29C
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
A. fall in with: đồng ý.
B. come between somebody and somebody: phá huỷ mối quan hệ giữa ai với ai
C. hang over: bao phủ
D. drop out of: bỏ, bỏ học
Tạm dịch: Sự im lặng bao phủ sân khấu khi khán giả chờ đợi màn mở màn với
mong muốn và hứng thú.
30A
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Trường hợp đặc biệt: Câu giới thiệu dùng "Let's", câu hỏi đuôi là "Shall we".
Tạm dịch: Để tôi giải thích mọi thứ cho bạn nhé?
31A
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
A. turn up: xuất hiện.
B. take off: cất cánh.
C. take up: tiếp tục sau khi người khác đã hoàn thành phần họ "turn".
D. turn down: từ chối.
Tạm dịch: Vấn đề rắc rối của James là anh ấy chưa bao giờ đi họp đúng giờ.
32D
Kiến thức: Phrasal verbs
Giải thích:
A. give up: từ bỏ.
B. add in: thêm vào.
C. gain on: tăng.
D. take on: thuê.
Tạm dịch: Nếu các đơn hàng đến liên tục như thế này thì tôi sẽ phải thuê thêm nhân viên.
33D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Cấu trúc: động từ khuyết thiếu (can, should, may, must,...) + have + Vp2 dùng để diễn tả dự đoán, lời khuyên, khả năng,... trong tương lai.
Have to V: phải làm gì.
Needn't have Vp2: đã không cần làm gì (nhưng đã làm). Could have Vp2: có thể đã làm gì.
Didn't need to V: không cần làm gì (đã không làm).
Tạm dịch: Bạn đã không cần phải chờ tôi. Tôi có thể đã tìm thấy đường.
34D
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Nếu trong câu có I + think/suppose/feel..... (that) + mệnh đề phụ, thì câu hỏi đuôi
được chia theo mệnh đề đó.
Trong câu có "everyone" thì câu hỏi đuôi ta dùng đại từ "they". Mệnh đề chính có "not" (I don’t think) vì thế cũng tính như mệnh đề phụ, do đó khi viết câu hỏi đuôi theo mệnh đề phụ ta dùng trợ động từ "do" chứ không dùng "don't".
Tạm dịch: Tôi không nghĩ mọi người thích cách anh ta nói đùa, phải vậy không?
35A
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
go through something: xem xét kĩ lưỡng break through something: xuyên thủng take something over: đảm nhiệm
look something up: tra cứu
Tạm dịch: Trước khi tôi gửi bài viết này cho người biên tập, tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn có thể xem xét nó cho tôi.
36D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
should + have + Vp2: nên làm gì nhưng đã không làm. must + V: đưa ra lời suy luận chắc chắn.
must + have + Vp2: phỏng đoán về một việc trong quá khứ.
can + have + Vp2: thừa khả năng để làm việc gì đó nhưng bạn không làm.
Tạm dịch: Tom trông rất sự hãi và buồn bã. Anh ấy chắc hẳn đã trải qua cái gì đó khủng khiếp.
37B
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Câu hỏi đuôi này là của vế "but we haven't received a receipt yet". Vế chính là phủ định nên câu hỏi đuôi là khẳng định.
Tạm dịch: "Hôm qua chúng ta đưa cho họ tiền, nhưng chúng ta vẫn chưa nhận hoá
đơn, đúng không?" cô ấy hỏi chồng.
38A
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
shouldn't + have Vp2: không nên đã làm gì (nhưng thực tế là đã làm). mightn't + have Vp2: sẽ không đã làm gì.
mustn't + have Vp2: chắc hẳn đã không làm gì. couldn't + have Vp2: không thể đã làm gì.
Tạm dịch: Bạn và cái miệng lắm mồm! Nó là một bí mật. Bạn đã không nên nói
cho cô ấy!
39A
Kiến thức: Sự hoà hợp giữa các thì
Giải thích:
Mệnh đề chỉ thời gian trong tương lai chia ở thì hiện tại đơn: S + V(s/es).
Tạm dịch: Khoảnh khắc bạn gặp anh ấy, bạn sẽ hiểu những gì tôi nói.
40C
Kiến thức: Cấp so sánh nhất
Giải thích:
Dạng so sánh nhất của tính từ “bad" là "worst".
Tạm dịch: "Tại sao bạn lại lãng phí tiền đi xem bộ phim đó chứ?" "Tôi biết. Đó là bộ phim tệ nhất tôi từng xem."
41A
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Chủ ngữ chính "everyone" chia động từ số ít "was".
Đại từ trong câu hỏi đuôi là "they" động từ trong câu hỏi đuôi là "weren't". Tạm dịch: Mọi người trong 2 xe đều bị thương trong vụ tai nạn tối qua, có phải vậy không?
42B
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh, viết lại câu
Giải thích:
Tạm dịch: Chúng tôi đến rạp chiếu phim lần cuối vào hai tháng trước.
A. Chúng tôi đã đến rạp chiếu phim trong vòng hai tháng.
B. Chúng tôi đã không đến rạp chiếu phim trong hai tháng.
C. Chúng tôi không muốn đi xem phim nữa.
D. Chúng tôi đã không đi xem phim trong hai tháng, (thì quá khứ đơn, diễn tả hành
động đã xảy ra và kết thúc.)
43C
Kiến thức: So sánh kép
Giải thích:
The + adj (so sánh hơn) + S + V, the + adj (so sánh hơn) + S+ V
Tạm dịch: Khi tỉ lệ thất nghiệp cao, tỉ lệ tội phạm cũng thường cao.
A. Tỉ lệ thất nghiệp cao như tỉ lệ tội phạm.
B. Tỉ lệ thất nghiệp cao phụ thuộc vào tỉ lệ tội phạm cao.
C. Tỉ lệ thất nghiệp càng cao, tỉ lệ tội phạm càng cao.
D. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ tội phạm đều cao hơn.
44C
Kiến thức: cấu trúc sử dụng thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Cấu trúc: This is the first/ second/ third... time + S + have/ has + (ever) + Vp2
Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi nghe nhạc jazz.
45C
Kiến thức: Câu so sánh
Giải thích:
Dạng so sánh nhất đối với tính từ dài: the most + adj-dài + N.
more terrifying the most terrifying
Tạm dịch: Kate không thích trò tàu lượn bởi nó là trải nghiệm kinh hoàng nhất
trong cuộc đời cô.
46A
Kiến thức: Danh động từ
Giải thích:
Về nghĩa, ở đây ta dùng dạng chủ động. Do đó, động từ đứng đầu câu khi không có
chủ ngữ ta dùng dạng Gerund (V-ing).
prevented preventing.
Tạm dịch: Ngăn chặn sự xói mòn của đất, những cây được trồng bởi người nông dân nhiều năm trước là thứ đã ngăn được lũ lụt đến nhà ông.
47B
Kiến thức: Phù hợp chủ ngữ và động từ
Giải thích:
Trong cấu trúc "Neither S1 nor S2" động từ được chia theo S2. Trong câu S2 là số nhiều (colleagues) nên ta dùng have has given have given
Tạm dịch: Cả Bộ trưởng và các đồng nghiệp của ông đều không đưa ra lời giải
thích cho sự hỗn loạn trên thị trường tài chính vào tuần trước.
48D
Kiến thức: Sự hoà hợp về thì
Giải thích:
Các động từ trong câu chia thì hiện tại đơn được nhắc đến một cách lần lượt
mệnh đề cuối cần chia ở thì hiện tại đơn.
sinking sinks
Tạm dịch: Khi có mưa, một lượng nước sẽ bay hơi, một lượng sẽ chảy theo bề mặt
mà nó rơi xuống, một lượng thì thấm xuống lòng đất.
49B
Kiến thức: Hoà hợp chủ ngữ và động từ
Giải thích:
Chủ ngữ trong câu là “What" nên ta phải dùng "to be" là "was".
were was.
Tạm dịch: Chuyện đã xảy ra ở thành phố này là phản ứng của công nhân thành
phố, bao gồm cả lính cứu hoả và cảnh sát đã bị sa thải khỏi công việc của họ.
50A
Kiến thức: So sánh hơn nhất
Giải thích:
So sánh nhất của tính từ "good" là "the best".
not best not the best.
Tạm dịch: Sarah không phải là người nói tốt nhất trong lớp, nhưng cá tính và khả năng truyền đạt cảm nghĩ giúp cô ấy được yêu cầu nhiều nhất.
.............
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Tổng hợp bài tập ngữ pháp Tiếng Anh 12, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Mời các em tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục
Chúc các em học tập thật tốt!