TRẮC NGHIỆM VỀ QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH- ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ CÓ LỜI GIẢI
Câu 1: Trong hệ toạ độ (P, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. đường hypebol
B. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ
C. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm \(p = {p_0}\)
Câu 2: Quá trình nào sau đây có thể xem là quá trình đẳng tích?
A. Đun nóng khí trong 1 bình hở
B. không khí trong quả bóng bị phơi nắng, nóng lên làm bong bóng căng ra (to hơn).
C. Đun nóng khí trong 1 xilanh, khí nở đẩy pit tông di chuyển lên trên.
D. Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín.
Câu 3: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Sác – lơ
A. p~T B. \(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}}\)
C. p~t D. \({p_1}{T_2} = {p_2}{T_1}\)
Câu 4: Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng tích?
A. \(\frac{P}{T} = \) hằng số B. \({P_1}{T_1} = {P_2}{T_2}\)
C. \(\frac{P}{V} = \) hằng số D. \(\frac{V}{T} = \) hằng số
Câu 5: Định luật Sác – lơ được áp dụng gần đúng
A. với khí lí tưởng
B. với khí thực
C. ở nhiệt độ, áp suất khí thông thường
D. với mọi trường hợp
Câu 6: Biết áp suất của khí trơ trong bóng đèn tăng 1,5 lần khi đèn cháy sáng so với tắt. Biết nhiệt độ đèn khí tắt là 270C. Hỏi nhiệt độ đèn khi cháy sáng bình thường là bao nhiêu
A. 1770C B. 420 K C. 300 K D. 140,50C
Câu 7: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 15 lít đến 11,5 lít thì áp suất tăng thêm 1 lượng 3,5kPa. Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?
A. 2683Pa B. 11500Pa C. 3500Pa D. 4565Pa
Câu 8 : Khi đun nóng khí trong bình kín thêm 200C thì áp suất khí tăng thêm 1/20 áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khí
A. 4000C B. 293K C. 400K D. 2930C
Câu 9 : Đun nóng đẳng tích một lượng khí lên 250C thì áp suất tăng thêm 12,5% so với áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khối khí
A. 2000C B. 312,5K C. 312,50C D. 200K
Câu 10 : Áp suất của một khối khí trong một chiếc săm xe đạp khi ở 200C là 105Pa. Nếu để xe đạp ở ngoài trời nắng có nhiệt độ 400C thì áp suất của khối khí trong chiếc săm đó sẽ bằng bao nhiêu, nếu giả sử rằng thể tích của chiếc săm đó thay đổi không đáng kể
A. 0,5.105Pa B. 1,068.105Pa
C. 2.105Pa D. 1,68.105Pa
Câu 11: Một bình thuỷ tinh chứa không khí được nút bằng một chai có trọng lượng không đáng kể, nút có tiết diện \(s = 1,5c{m^2}\) . Ban đầu chai được đặt ở nhiệt độ 270C và áp suất của khối khí trong chai bằng với áp suất khí quyển. Khi đặt bình thuỷ tinhh đó ở nhiệt độ 470C thì áp suất của khối khí trong bình là
A. 1,76.105Pa B. 0,582.105Pa
C. 1,08.105Pa D. 1,18.105Pa
Câu 12: Một bình thuỷ tinh chứa không khí được nút bằng một chai có trọng lượng không đáng kể, nút có tiết diện \(s = 1,5c{m^2}\) . Ban đầu chai được đặt ở nhiệt độ 270C và áp suất của khối khí trong chai bằng với áp suất khí quyển. Hãy tìm nhiệt độ lớn nhấ mà khi đặt bình thuỷ tinh ở đó nút vẫn không bị đẩy lên.
A. 596,150C B. 296,15K
C. 323,150C D. 569,15K
Câu 13: Một bình thuỷ tinh chứa không khí được đậy kín bằng một nút có khối lượng m. Tiết diện của miệng bình là \(s = 1,5c{m^2}\). Khi ở nhiệt độ phòng (270C) người ta xác định được áp suất của khối khi trong bình bằng với áp suất khí quyển và bằng 1atm. Đun nóng bình tới nhiệt độ 870C thì người ta thấy nút bị đẩy lên. Tính khối lượng m của nút, cho gia tốc trọng trường \(g = 10m/{s^2}\)
A. 1,82kg B. 1,26kg C. 0,304kg D. 0,54kg
Câu 14: Một bóng đèn dây tóc có thể tích 0,2dm3 chứa đầy khí trơ. Khi ở nhiệt độ 270C áp suất của khí trong đèn là 1,5atm. Khi đèn hoạt động nhiệt độ của bóng đèn đạt tới 3270C . Hãy tính áp suất của khối khí trong bóng đè khi đèn hoạt động.
A. 3atm B. 0,75atm C. 8,07atm D. 4,75atm
Câu 15: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ, khi đèn sáng nhiệt độ của bóng đèn là 4000C, áp suất trong bóng đèn bằng áp suất khí quyển 1atm. Tính áp suất khí trong bóng đèn khi đèn chưa sáng ở 220C
A. 4,4atm B. 0,055atm C. 2,28atm D. 0,44atm
Câu 16: Đun nóng đẳng tích một khối khí lên 200C thì áp suất khí tăng thêm 1/40 áp suất khí ban đầu. tìm nhiệt độ ban đầu của khí
A. 5270C B. 8000C C. 293K D. 800k
Câu 17: Nếu nhiệt độ khí trơ trong bóng đèn tăng từ nhiệt độ \({t_1} = {15^0}C\) đến nhiệt độ \({t_2} = {300^0}C\) thì áp suất khí trơ tăng lên bao nhiêu lần?
A. 20 B. 0,50 C. 1,99 D. 0,05
Câu 18: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 12 lít. Tính thể tích lượng khí đó ở 5460C khi áp suất đó không đổi
A. 12 lít B. 24 lít C. 18 lít D. 6 lít
Câu 19: Chọn biểu thức của định luật Saclo
A. \(p = {p_0}(1 + \gamma t)\) B. \(p = {p_0}(1 - \gamma t)\)
C. \({p_0} = p(1 + \gamma t)\) D. \({p_0} = p(1 - \gamma t)\)
Câu 20: Hãy chọn câu đúng. Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:
A. Áp suất khí không đổi
B. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích không đổi
C. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
ĐÁP ÁN
1.B | 2.D | 3.C | 4.A | 5.B | 6.A | 7.B | 8.C | 9.D | 10.B |
11.C | 12.C | 13.C | 14.A | 15.D | 16.A | 17.C | 18.C | 19.A | 20.B |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Trong hệ toạ độ (P,T) đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ là đường đẳng tích
Câu 2: Đáp án D
Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín có thể xem là quá trình đẳng tích
Câu 3: Đáp án C
Biểu thức không phù hợp với định luật Sác – lơ
p~t
Câu 4: Đáp án A
Công thức liên quan đến quá trình đẳng tích
\(\frac{P}{T} = \) hằng số
Câu 5: Đáp án B
Định luật Sác lơ chỉ được áp dụng gần đúng với khí thực
Câu 6: Đáp án A
Đèn kín ⇒ quá trình đẳng tích
\({T_t} = \frac{{{T_s}.{p_t}}}{{{p_s}}} = 1,5{T_s} = 450K \Rightarrow {t_t} = {177^o}C\)
Câu 7: Đáp án B
\(\begin{array}{l} {p_1}{V_1} = {p_2}{V_2}\\ \Rightarrow {p_1} = \frac{{\left( {{p_1} + \Delta p} \right) \cdot {V_2}}}{{{V_1}}} = 11500{\rm{Pa}} \end{array}\)
Câu 8: Đáp án C
\(\begin{array}{l} \frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}}\\ \Rightarrow {T_1} = \frac{{{T_2} \cdot {p_1}}}{{{p_2}}} = \frac{{\left( {{T_1} + 20} \right) \cdot {p_1}}}{{{p_1} + \frac{1}{{20}}{p_1}}} = \frac{{{T_1} + 20}}{{1 + \frac{1}{{20}}}} = 400{\rm{K}} \end{array}\)
Câu 9: Đáp án D
\(\begin{array}{l} \frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}}\\ \Rightarrow {T_1} = \frac{{{T_2},{p_1}}}{{{p_2}}} = \frac{{\left( {{T_1} + 25} \right) \cdot {p_1}}}{{\left( {{p_1} + 0,125,{p_1}} \right)}} = \frac{{{T_1} + 25}}{{1,125}} = 200{\rm{K}} \end{array}\)
Câu 10: Đáp án B
Xét khối khí bên trong chiếc săm
Gọi P0 là áp suất của khối khí khi ở nhiệt độ
\({T_0} = {20^o} \Rightarrow {P_0} = {10^5}{\rm{Pa}}\)
Gọi P là áp suất của khối khí khi nó được đặt ở nhiệt độ 400C
Vì thể tích của khối khí không đổi, nên theo định luật Saclo, ta co
\(\begin{array}{l} \frac{{{P_0}}}{{{T_0}}} = \frac{P}{T}\\ \Rightarrow P = \frac{T}{{{T_0}}}{P_0} = \frac{{273 + 40}}{{273 + 20}} \cdot {10^5}\\ \Rightarrow P = 1,{068.10^s}{\rm{Pa}} \end{array}\)
Câu 11: Đáp án C
Gọi P là áp suất của khối khí ở nhiệt độ \(T = {47^0}C\)
Vì bình thuỷ tinh được nút kín, nên thể tích của khối lượng trong bình là không thay đổi.
Do đó áp dụng định luật Saclo, ta có:
\(\begin{array}{l} \frac{{{P_0}}}{{{T_0}}} = \frac{P}{T}\\ \Rightarrow P = \frac{T}{{{T_0}}}{P_0} = \frac{{273 + 47}}{{273 + 27}}.1,{013.10^5}\\ \Rightarrow P = 1,{08.10^5}{\rm{Pa}} \end{array}\)
...
---Để xem tiếp nội dung phần Hướng dẫn giải và đáp án, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tổng hợp 20 bài tập trắc nghiệm về Quá trình đẳng tích- Định luật Sác-Lơ có lời giải chi tiết môn Vật lý 10 năm 2020. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
Chuyên đề phương pháp giải bài tập Chuyển động thẳng đều môn Vật lý 10
-
Bài tập Xác định vận tốc trung bình. Xác định các giá trị trong chuyển động thẳng đều
-
Phương trình chuyển động và Đồ thị toạ độ - thời gian của Chuyển động thẳng đều
Chúc các em học tập tốt !