1. Câu giao tiếp tiếng Anh khi hỏi về anh chị em
- Do you have any brothers or sisters? - Yes, I've got ... + a brother + sister + an elder brother + a younger sister + two brothers + two sisters + one brother and two sisters - No, I'm an only child | - Bạn có anh chị em không? - Có, mình có … + một anh/em trai + một chị/em gái + một anh trai + một em gái + hai anh/em trai + hai chị/em gái + một anh/em trai và hai chị/em gái - Không, mình là con một |
2. Câu giao tiếp tiếng Anh khi muốn nói về con và cháu
- Have you got any kids? - Do you have any children? - Yes, I've got ... + a boy and a girl + a young baby + three kids - I don't have any children - Do you have any grandchildren? | - Bạn có con không? - Bạn có con không? - Có, mình có ... + một trai và một gái + một bé mới sinh + ba con - Mình không có con - Ông/bà có cháu không? |
3. Câu giao tiếp tiếng Anh khi muốn nói về bố mẹ và ông bà
- Are your parents still alive? - Where do your parents live? - What do your parents do? - What does your father do? - What does your mother do? - Are your grandparents still alive? - Where do they live? | - Bố mẹ bạn còn sống chứ? - Bố mẹ bạn sống ở đâu? - Bố mẹ bạn làm nghề gì? - Bố bạn làm nghề gì? - Mẹ bạn làm nghề gì? - Ông bà bạn còn sống cả chứ? - Họ sống ở đâu? |
4. Câu giao tiếp tiếng Anh khi muốn nói quan hệ hôn nhân
- Do you have a boyfriend? - Do you have a girlfriend? - Are you married? - Are you single? - Are you seeing anyone? - I’m ...+ single + engaged + married + divorced + separated + a widow + a widower - I'm seeing someone | - Bạn có bạn trai chưa? - Bạn có bạn gái chưa? - Bạn có gia đình chưa? - Bạn chưa có gia đình à? - Bạn có đang hẹn hò ai không? - Mình ... + còn độc thân + đã đính hôn rồi + đã lập gia đình rồi + đã ly hôn rồi + đang ly thân + chồng mình mất rồi + vợ mình mất rồi - Mình đang hẹn hò |