Tài liệu tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh THCS

TÀI LIỆU TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THCS

1. Present Simple and Present Progressive tenses (Thì hiện tại đơn giản và thì hiện tại tiếp diễn)

Tenses

Affirmation

Negation

Interrogation

With

Present

Simple

(Thì hiện tại đơn)

S + am/ is/ are

 

S + V(s/es)

S + am/ is/ are not

 

S + don’t/ doesn’t + V1

Am/ Is/ Are = S +.?

Do/ Does + S + V1?     

Everyday ,always, usually, often, never, hardly, in the morning/ afternoon/ evening/ in spring/ summer/ autumn/, On Mondays/ at weekends

Present

Progressive

(Thì hiện tại tiếp diễn)

 

S + am/ is/ are + V-ing

 

S + am/ is/ are (not) + V-ing

 

Am/ Is/ Are + S +V-ing?

Now, at the present/ moment/ this time/ Look! Listen! Be careful! Be quiet! Hurry up…

2. Intended Future and Future Simple .( Thì tương lai gần và thì tương lai đơn)

Tenses

 

Affirmation (KĐ)

Negation (PĐ)

Interrogation (NV)

With

Intended

Future

S + am/ is/ are + going to +V1

          

S + am/ is/ are+ not + going to +V1

                                  

Am/ Is/ Are + S + going to +V1 ?

 

Tomorrow, soon, tonight, next, this weekend, someday, in the future

Future

Simple

S+ will + V1

S+ will not + V1

Will + S + V1?

The differences between intended future and future simple: (Sự khác nhau giữa tương lai gần và tương lai đơn giản)

Intended future (Thì tương lai gần)

Future simple (Thì tương lai đơn)

1. Ý định đã được dự định, sắp xếp trước khi nói:

    - I am going to visit New York this summer.

2. Sự suy đóan  chắc chắn dựa vào căn cứ hiện tại:

  - There are a lot of clouds. I think it is going to rain.

 

1. Ý định ngay khi nói hay hành động sẽ xảy ra ở tương lai không phụ thuộc vào ý định:

    - He will come here tomorrow.

2. Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành động trong týng lai: (think, promise, hope, expect..)

     - Wait here and I will get you a drink.

     - I think you will pass the exam.

3. Past simple tense( Thì quá khứ đơn giản)

Tenses

Affirmation

Negation

Interrogation

With

Past

simple

S + was/ were

S + V 2 / V– ed           

S + wasn’t/ weren’t

S + didn’t + V1                                      

Was/ Were + S + …?

Did + S + V1?                                                       

Yesterday, ago, last, in 199..< 2008…

Past habit: S + used to + V1  

                 * Diễn tả một thói quen trong quá khứ nhưng nay không còn nữa

            (He used to go swimming when he was young.)

4. Past progressive tense( Thì quá khứ tiếp diễn)

Tenses

Affirmation

Negation

Interrogation

With

Past progressive

 

S + was/ were

+ V_ing         

S + wasn’t/ weren’t

+ V_ing                                      

Was/ Were + S + V_ing …?

 

At this time yesterday(last week, last month…), when, while

5. present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành)

Tenses

Affirmation

Negation

Interrogation

With

Present perfect

 

S + have/has + V3          

S + haven’t/hasn’t + V3          

Have/has +  S+ V3  ?       

just, recently, ever, never, already, since, for, so far, yet, up to now

6. Enough .. to:  S + be (not) + adj+ enough (+ for + O) + to Inf .

A.  Ðồng chủ ngữ: Nam is not old. He is in my class.

Nam is not old enough to be in my class.

B.  Khác chủ ngữ: This book is very interesting. You should read it.

            This book is interesting enough to for you to read. (bỏ very

7. Adjective order in a noun phrase (Trật tự của tính từ trong một cụm danh từ)

(a/ an)

size

shape

age

color

national

material

Noun

A

big

round

old

black

Chinese

wooden

chair

......

Trên đây là trích dẫn tài liệu tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh THCS. Để xem đầy đủ nội dung lí thuyết và chi tiết bài tập thực hành các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi.net chọn Xem online hoặc Tải về. Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?