DÃY SỐ TỰ NHIÊN
1. Lý thuyết cần nhớ về dãy số tự nhiên
+ Các số 0, 1, 2, 3, …, 100, 1000, ….là các số tự nhiên.
+ Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
+ Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
+ Khi thêm 1 đơn vị vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó.
+ Khi bớt 1 đơn vị ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó.
2. Bài tập vận dụng về dãy số tự nhiên
2.1.Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Số tự nhiên bé nhất là số:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên liên tiếp: 367, …., 369 là:
A. 366
B. 367
C. 368
D. 369
Câu 3: Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn kém nhau:
A. 1 đơn vị
B. 2 đơn vị
C. 3 đơn vị
D. 4 đơn vị
Câu 4: Số liền trước của số 358 là:
A. 354
B. 355
C. 356
D. 357
Câu 5: Số liền sau của số 572 là:
A. 571
B. 572
C. 573
D. 574
2.2. Bài tập tự luận
Bài 1: Tìm số tự nhiên liền sau của mỗi số dưới đây:
78 | 56 | 185 | 3074 | 72842 |
Bài 2: Tìm số tự nhiên liền trước của mỗi số dưới đây:
61 | 17 | 479 | 8472 | 92024 |
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên liên tiếp:
a, 27, 28, ….
b, 74, …., 76
c, 834, 835, ….
d, …, 462, 463
e, 952, …., 954
f, …, 593, 594
Bài 4: Viết thêm 3 số thích hợp vào các dãy số dưới đây:
a, 724, 726, 728, 730, …., ….., …..
b, 27, 29, 31, …., ….., …..
c, 10, 20, 30, …., ….., …..
3. Hướng dẫn giải bài tập về dãy số tự nhiên
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | C | A | D | C |
Bài tập tự luận
Bài 1:
Số tự nhiên liền sau của số 78 là 79
Số tự nhiên liền sau của số 56 là 57
Số tự nhiên liền sau của số 185 là 186
Số tự nhiên liền sau của số 3074 là 3075
Số tự nhiên liền sau của số 72842 là 72843
Bài 2:
Số tự nhiên liền trước của số 61 là 60
Số tự nhiên liền trước của số 17 là 16
Số tự nhiên liền trước của số 479 là 478
Số tự nhiên liền trước của số 8472 là 8471
Số tự nhiên liền trước của số 92024 là 92023
Bài 3:
a, 27, 28, 29
b, 74, 75, 76
c, 834, 835, 836
d, 461, 462, 463
e, 952, 953, 954
f, 592, 593, 594
Bài 4:
a, 724, 726, 728, 730, …., ….., …..
Quy luật: số sau hơn số trước 2 đơn vị
3 số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 732, 734, 736
b, 27, 29, 31, …., ….., …..
Quy luật: số sau hơn số trước 2 đơn vị
3 số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 33, 35, 37
c, 10, 20, 30, …., ….., …..
Quy luật: số sau hơn số trước 10 đơn vị
3 số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 40, 50, 60
Trên đây là nội dung tài liệu Phương pháp giải bài tập Dãy số tự nhiên Toán lớp 4. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Hướng dẫn giải các bài tập bằng phương pháp dùng sơ đồ đoạn thẳng
- Hướng dẫn giải các bài tập bằng phương pháp rút về đơn vị cấp tiểu học
Chúc các em học tập tốt !