Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Phép nhân phân số.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Tính: \(\dfrac{1}{6} \times \dfrac{5}{7}\)
- A.\(\dfrac{5}{{42}}\)
- B.\(\dfrac{5}{{44}}\)
- C.\(\dfrac{6}{{42}}\)
- D.\(\dfrac{6}{{44}}\)
-
Câu 2:
Tính \(\dfrac{1}{4} \times \dfrac{8}{5}\)
- A.\(\dfrac{2}{7}\)
- B.\(\dfrac{2}{5}\)
- C.\(\dfrac{2}{9}\)
- D.\(\dfrac{2}{11}\)
-
Câu 3:
Mỗi cốc nước được tính bằng khoảng \(\dfrac{1}{3}\) lít nước, mỗi ngày em uống khoảng 6 cốc nước như thế. Hỏi mỗi ngày em uống khoảng bao nhiêu lít nước?
- A.1 lít nước
- B.4 lít nước
- C.2 lít nước
- D.3 lít nước
-
Câu 4:
Tính: \(\dfrac{4}{{7}} \times 3\)
- A.\( \dfrac{{12}}{{21}}\)
- B.\( \dfrac{{12}}{{7}}\)
- C.\( \dfrac{{12}}{{9}}\)
- D.\( \dfrac{{12}}{{11}}\)
-
Câu 5:
Thực hiện phép tính: \(\dfrac{3}{9} \times \dfrac{5}{4}\)
- A.\(\dfrac{5}{{10}}\)
- B.\(\dfrac{5}{{11}}\)
- C.\(\dfrac{5}{{12}}\)
- D.\(\dfrac{5}{{13}}\)
-
Câu 6:
Rút gọn rồi tính: \(\dfrac{{12}}{{15}} \times \dfrac{{12}}{9}\)
- A.\(\dfrac{{17}}{{15}}\)
- B.\(\dfrac{{18}}{{15}}\)
- C.\(\dfrac{{19}}{{15}}\)
- D.\(\dfrac{{16}}{{15}}\)
-
Câu 7:
Tính chu vi hình vuông có cạnh dài \(\dfrac{3}{5}m.\)
- A.\(\dfrac{{10}}{5}\;(m)\)
- B.\(\dfrac{{12}}{5}\;(m)\)
- C.\(\dfrac{{14}}{5}\;(m)\)
- D.\(\dfrac{{16}}{5}\;(m)\)
-
Câu 8:
Một hình chữ nhật có \(\dfrac{3}{4}m\) và chiều rộng \(\dfrac{5}{8}m\). Tính diện tích hình chữ nhật đó.
- A.\(\dfrac{{15}}{{30}}{m^2}.\)
- B.\(\dfrac{{15}}{{31}}{m^2}.\)
- C.\(\dfrac{{15}}{{32}}{m^2}.\)
- D.\(\dfrac{{15}}{{33}}{m^2}.\)
-
Câu 9:
Tính diện tích hình vuông có cạnh dài \(\dfrac{3}{5}m.\)
- A.\(\dfrac{9}{{24}}{m^2}.\)
- B.\(\dfrac{9}{{23}}{m^2}.\)
- C.\(\dfrac{9}{{25}}{m}.\)
- D.\(\dfrac{9}{{25}}{m^2}.\)
-
Câu 10:
May một chiếc túi hết \(\dfrac{3}{5}m\) vải. Hỏi may \(5\) chiếc túi như thế hết bao nhiêu mét vải ?
- A.2m
- B.3m
- C.4m
- D.5m