Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Phân số và phép chia số tự nhiên.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là …, mẫu số là …
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là:
- A.Số chia; số bị chia
- B.Số bị chia; số chia
- C.Số chia; thương
- D.Số bị chia; thương
-
Câu 2:
Chọn đáp án đúng nhất:
- A.Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1
- B.Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1
- C.Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1
- D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 3:
Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?
- A.\(\dfrac13\)
- B.\(\dfrac{33}{34}\)
- C.\(\dfrac{25}{25}\)
- D.\(\dfrac{17}{15}\)
-
Câu 4:
Có bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 (tử số khác 0)?
- A.2 phân số
- B.3 phân số
- C.4 phân số
- D.5 phân số
-
Câu 5:
Từ các chữ số 3; 4; 7 ta có thể lập được bao nhiêu phân số lớn hơn 1 mà tử số và mẫu số của các phân số đó là các số có một chữ số.
- A.3 phân số
- B.4 phân số
- C.5 phân số
- D.6 phân số
-
Câu 6:
Từ ba chữ số 8; 2; 5 ta lập được tất cả bao nhiêu phân số bằng 1 mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 7:
Cho các phân số sau: \(\dfrac{3}{4};\dfrac{7}{5};\dfrac{8}{8};\dfrac{{45}}{{52}};\dfrac{{66}}{{69}};\dfrac{{99}}{{88}};\dfrac{{235}}{{235}};\dfrac{{998}}{{991}}\).Có bao nhiêu phân số bé hơn 1?
- A.3 phân số
- B.4 phân số
- C.5 phân số
- D.6 phân số
-
Câu 8:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \(56 = \frac{{...}}{1}\)
- A.5
- B.36
- C.56
- D.1
-
Câu 9:
Thương của phép chia 16 : 29 được viết dưới dạng phân số là :
- A.\(\dfrac{16}{29}\)
- B.\(\dfrac{29}{16}\)
- C.\(\dfrac{16}{2}\)
- D.\(\dfrac{6}{29}\)
-
Câu 10:
Thương của phép chia 9 : 14 được viết dưới dạng phân số là:
- A.\(\dfrac{14}{9}\)
- B.\(\dfrac91\)
- C.\(\dfrac9{14}\)
- D.Không viết được