Những Collocation thường gặp trong đề thi

NHỮNG COLLOCATION THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI

COLLOCATION VỚI TAKE

- take a break: Nghỉ giải lao

Take a break now and let your stress melt away!

- take a chance: Đùa với sự may rủi

Come on, take a chance. You may lose, but it's worth trying.

- take a look: Hãy nhìn; xem xét

Take a look inside the world's largest cave. Son Doong Cave in Vietnam.

- take a rest: Nghỉ ngơi; đi nằm nghỉ

Please go take a rest. Your body needs it.

- take a seat: Tìm một chỗ ngồi

Can everyone go ahead and take a seat, and let's get started.

- take a taxi: Đón một chiếc taxi

Never, ever take a taxi from the Sài Gòn Airport.

- take an exam: Đi kiểm tra

Ngọc has to take an exam but she doesn't know any of the answers!

- take notes: Ghi chú

Students use laptops or pen and paper to take notes.

- take someone's place: Thế chỗ ai đó

Someday someone's going to take your place.

- take someone's temperature: Đo nhiệt độ của ai đó

You can take someone's

temperature quickly and easily using a thermometer.

COLLOCATION VỚI MAKE

- make preparations: Chuẩn bị

Any intelligent person must make preparations for the future.

- make a decision: Ra một quyết định

Once you make a decision, the universe conspires to make it happen.

- make a discovery: Khám phá ra

Scientists make a discovery to boost drug development.

- make a call: Làm 1 cú điện thoại

You can make a call from your Gmail account.

- make a noise: Lên tiếng hay làm ồn

Let's just make a noise before someone else gets hurt.

- make a promise: Hứa một điều gì

It is better to say nothing than to make a promise and not keep it.

- make a complaint: Phàn nàn, khiếu nại

You can make a complaint over the phone, by email or in writing.

- make an effort: Nổ lực, gắng hết sức

My advice is to stop worrying about it and make an effort.

- make a comment: Cho một lời bình

I want to make a comment on ANCNV.

- make a suggestion: Đưa ra một đề nghị

May I make a suggestion?

- make a list: Làm một danh sách

First, I must make a list of all the things I need to do.

- make a connection: Tạo một kết nối

Let's make a connection and have a conversation!

- make a difference: Tạo nên sự khác biệt

Together, we can make a difference.

- make a mess: Làm hư hay dơ bẩn

Give it a try, but don't make a mess of it - Sandy made a mess of the kitchen.

- make a mistake: Tạo nên một cái lỗi

When you make a mistake, your boss will be watching you closely.

- make money: Làm ra tiền

It is possible to make money from home if you have the right set of skills.

- make progress: Đạt được tiến bộ

Why do some people make progress and others don't?

- make room: Tạo ra một chỗ trống

Make room for Vinnie. He needs a place to sit - I'll make room for this package.

- make trouble: Gây rắc rối

China makes trouble with Vietnam in South China Sea.

COLLOCATION VỚI DO

- do damage: Làm thiệt hại / hư hại

Unsupervised TV watching would do damage to the child.

- do research: Nghiên cứu

He tried to do research on the language of bees.

- do justice: Thực hiện tốt một việc gì đó

She did justice to our side in the contract negotiations.

- do harm: Làm tổn thương / tổn hại

Dogs are capable of doing harm to human beings.

- do business: Làm ăn / kinh doanh

I found them very easy to do business with.

- do nothing: Không làm gì cả

I can't just sit at home and do nothing.

- do someone a favor: Làm ơn hay giúp ai đó

Can you do me a favor?

- do the cooking: Làm bếp

I always do the cooking around here.

- do the housework: Làm việc nhà

I always help my mom to do the housework.

- do the shopping: Mua sắm / đi chợ

I often do the shopping in the evenings.

- do your best: Làm hết sức mình

You must do the best for your health.

- do your hair: Làm tóc

You can do your hair after a shower.

- do your homework: Làm bài tập ở nhà

You must do your homework every day.

COLLOCATION VỚI HAVE

- have a headache

1. Bị đau đầu

2. Bị làm phiền

1. Some people never have a headache.

2. Go away! I'm having a headache.

- have an operation

Phải giải phẩu

I had an operation on my right foot four weeks ago.

- have a baby

Có một em bé.

They decided to have a baby. - She's having a baby.

- have a party: Tổ chức một bữa tiệc

We're going to have a party. - Let's have a party!

- have breakfast: Ăn sáng; ăn điểm tâm

They are having breakfast now.

- have fun: Vui vẻ; vui chơi

Let's have fun with English!

- have a break: Nghỉ mệt, thư giãn

My employer refuse to let me have a break.

- have a drink: Uống một ly rượu gì đó

Let's go out and have a drink.

- have a good time: Đi chơi vui vẻ nhé

Have a good time! - I hope you have a good time at the beach.

- have a problem: Gặp một trở ngại, một rắc rối

I do have a problem with alcohol.

- have a relationship: Có quan hệ tình cảm/yêu

It's wrong to have a relationship with a close relative.

- have lunch: Ăn trưa

He's having lunch with me.

- have sympathy: Có sự thương cảm.

I have no sympathy for students who get caught cheating in exams.

COLLOCATION VỚI BREAK

- break a habit: Phá vỡ một thói quen

Thumb sucking can be a difficult habit for a child to break.

- break a leg: Chúc ai đó một lời chúc may mắn

Let's all go and do our best. Break a leg!

- break a promise: Thất hứa, phá vỡ một lời hứa

I know it is a bad thing to break a promise.

- break a record: Vượt kỷ lục, phá vỡ một kỷ lục

The league record was broken after thirty years.

......

COLLOCATION VỚI GET

- get a job: Xin một công việc làm

To get a job, write your story instead of a resume.

- get angry: Nổi nóng, nổi giận

Vinnie would never get angry at anything or anybody.

- get divorced: Ly dị

The city where couples are most likely to get divorced.

- get frightened: Bị khiếp sợ, kinh sợ

She gets frightened when he shouts at her.

- get home: Trở về nhà

Have a great time and get home safely without any problems.

- get lost: Đi lạc / đi đi! / cút đi!

Follow the path, or you might get lost.

Stop bothering me. Get lost! - Get lost! Leave me alone.

- get married: Kết hôn

Before you can get married in Florida, you need a Marriage License.

COLLOCATION VỚI CATCH

- catch a ball: Chụp bắt một quả bóng

He can catch the ball before it hits the ground.

- catch a cold: Bị ốm, cảm lạnh

Most people will catch a cold two to four times a year.

- catch a movie: Đón xem một cuốn phim

Want to catch a movie tonight?

- catch a train: Đón bắt một chuyến xe lửa

Hey dude, I gotta go catch a train, I'll see you later

- catch a crook: Thộp cổ một tên lừa đảo

It takes a crook to catch a crook

- catch a bus: Đón bắt một chuyến xe buýt

I saw a man trying to catch a bus.

............

Trên đây là trích đoạn một phần nội dung của tài liệu Những Collocation thường gặp trong đề thi, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Mời các em tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục

Chúc các em học tập thật tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?