MỘT SỐ PHRASAL VERB THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
1. Các phrasal verb thông dụng
Một số từ viết tắt:
- sb viết tắt cho somebody (người nào đó)
- sth: viết tắt cho something (cái gì đó)
Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...)
Break down: bị hỏng
Break in: đột nhập vào
Break up with sb: chia tay, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
Bring sth up: đề cập chuyện gì đó
Bring sb up: nuôi nấng (con cái)
Brush up on sth: ôn lại
Call for sth: cần cái gì đó; Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
Carry out: thực hiện (kế hoạch)
Catch up with sb: theo kịp ai đó
Check in: làm thủ tục vào khách sạn
Check out: làm thủ tục ra khách sạn
Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
Clean sth up: lau chùi
Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
Come off: tróc ra, sút ra
Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
Come up with: nghĩ ra Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
Count on sb: tin cậy vào người nào đó
Cut down on sth: cắt giảm cái gì đó
Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
Do away with sth: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
Do without sth: chấp nhận không có cái gì đó
Dress up: ăn mặc đẹp
Drop by: ghé qua
Drop sb off: thả ai xuống xe
End up: có kết cục = wind up
Figure out: suy ra
Find out: tìm ra
Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai
Get in: đi vào (đối với các loại xe)
Get off: xuống xe (đối với các loại phương tiện như xe bus, taxi...)
Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó
Get out: cút ra ngoài
Get rid of sth: bỏ cái gì đó
Get up: thức dậy
Give up sth: từ bỏ cái gì đó
Go around: đi vòng vòng
Go down: giảm, đi xuống
Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
Go on: tiếp tục
Go out: đi ra ngoài, đi chơi
Go up: tăng, đi lên
Grow up: lớn lên
Help s.o out: giúp đỡ ai đó
Hold on: đợi tí
Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó
Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy
Let sb down: làm ai đó thất vọng
Look after sb: chăm sóc ai đó
Look around: nhìn xung quanh
Look at sth: nhìn cái gì đó
Look down on sb: khinh thường ai đó
Look for sb/sth: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
Look forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đó
Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó
Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
Make sth up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
Make up one’s mind: quyết định
Move on to sth: chuyển tiếp sang cái gì đó
Pick sb up: đón ai đó
Pick sth up: lượm cái gì đó lên
Put sb down: hạ thấp ai đó
Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui
Put sth off: trì hoãn việc gì đó
Put sth on: mặc cái gì đó vào
Put sth away: cất cái gì đó đi
Put up with sb/ sth: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
Run into sth/ sb: vô tình gặp được cái gì / ai đó
Run out of sth: hết cái gì đó
Set b up: gài tội ai đó
Set up sth: thiết lập, thành lập cái gì đó
Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
Show off: khoe khoang
Show up: xuất hiện
Slow down: chậm lại
Speed up: tăng tốc
Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
Take away (take sth away from sb): lấy đi cái gì đó của ai đó
Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
Take sth off: cởi cái gì đó
Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
Talk sb in to s.th: dụ ai làm cái gì đó
Tell sb off: la rầy ai đó
Turn around: quay đầu lại
Turn down: vặn nhỏ lại
Turn off: tắt
Turn on: mở
Turn sth/sb down: từ chối cái gì/ai đó
Turn up: vặn lớn lên
Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
Warm up: khởi động
Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
Work sth out: suy ra được cái gì đó
2. Bài tập
Choose the best answer to complete these following sentences.
1. Brian asked Judy________ to dinner and a movie.
A. out B. on C. for D. of
2. My wife backed me _______ over my decision to quit my job.
A. down B. up C. of D. for
3. The racing car _______ after it crashed into the fence.
A. blew out B. blew over C. blew up D. blew down
4. Our car ________ at the side of the highway in the snowstorm.
A. broke into B. broke away C. broke in D. broke down
5. Mike _________ Alaska, so he's used to cold weather.
A. comes over B. comes in C. comes across D. comes from
6. Jane had a difficult childhood. She _______ a broken home.
A. came from B. came over C. came in D. came up with
7. The woman _______ when the police told her that her son had died.
A. broke down B. broke away C. broke in D. broke into
8. Our teacher broke the final project _______ into three separate parts.
A. in B. into C. away D. down
9. Somebody _______ last night and stole our stereo.
A. broke off B. broke in C. broke out D. broke up
10. The firemen had to break _______ the room to rescue the children.
A. off B. up C. out D. into
11. The bomb_______ when he rang the bell. A. went over B. went on C. went out D. went off
12. No one really believed it when the news came through that the "Titanic" had _______ on her maiden voyage.
A. gone over B. gone on C. gone down D. gone off
13. Does this jacket_______ my trousers?
A. go with B. go through with C. go ahead D. go off
14. He _______ about his new car all the time. A. goes over B. goes on C. goes out D. goes off
15. Do you think you could _______ this work with me some time, Peter?
A. go over B. go on C. go out D. go off
ĐÁP ÁN
1. A 2. B 3.C 4.D 5.D
6.A 7.A 8.D 9.B 10.D
11.D 12.C 13.A 14. B 15. A
---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Một số Phrasal verb thông dụng trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt!