MỘT SỐ GIỚI TỪ ĐI SAU TÍNH TỪ THƯỜNG GẶP TIẾNG ANH 12
1. be similar to : tương tự như ...
2. be different from : khác với ...
3. be concerned about : lo lằng về...
4. be famous for : nổi tiếng về...
5. be responsible for : chịu trách nhiệm về...
6. be married to : kết hôn với...
7. be independent of : độc lập ...
8. be accustomed to : quen với..
9. be harmful to : có hại cho
10. be successful in : thành công về
11. be sorry for : xin lỗi về
12. be supposed to : được cho rằng/ giả sử rằng...
13. Một số thành ngữ thú vị :
14. (to) have a heart of gold (v): rất tử tế , hào phóng.
15. (to) pig out(v): ăn ngấu nghiến
16. out of this world (a): ngon
17. give credit where credit is due v) ghi nhận công lao của người xứng đáng đc ghi nhận
18. (to) cheer some one up (v): khích lệ
19. (to be) in a bad mood(a): nản lòng / bực bội..
20. just what the doctor ordered (a):đúng là cái đang cần
Một số cấu trúc câu:
1. to chidle sb for sth: mắng ai về điều ji?
2. to circulate sth: lưu truyền cái ji
3. to class with sb: xung khắc với ai
4. to clench one's fist: nắm chặt tay của ai
5. to cling to: bám vào, dính vào
6. to be closed to sb/sth: gần gũi với ai
7. to combar for: chiến đấu để tranh giành
8. to come into/in contact with sb: bắt liên lạc với ai
9. to come up against = to be faced with: gặp phải
10. to come about = to happen: xảy ra
11. to come to grip with sb: ôm chặt cái ji
12. to come out = to fall: ngã
13. to confer sth to sb: ban tặng vật ji cho ai
14. to confide sth to sb: thổ lộ, tâm sự điều ji với ai
15. to conflict with one another: xung đột với nhau
16. to congratulate sb on doing sth: chúc mừng ai
17. to consist of sth = to comprise sth: bao gồm
18. to bore sb: làm ai chán nản
19. to break a promise with sb: lỡ hẹn với ai
20. to break the news to sb: báo tin cho ai
21. to bring on: gây ra
22. to build hope on sb/sth: đặt hy vọng vào
23. to catch up with sb in sth/v-ing: theo kịp ai trong việc ji
24. to censure sb for sth: trách ai về điều ji
25. to be centred upon a topic: tập trung về 1 đề tài
26. to be in charge of sth: có trách nhiệm về cái ji
27. to check into: điều tra
28. to cheer up: làm ai vui hơn
29. to do one's best to do sth: cố gắng hết khả năng để làm ji
30. to differ from sb: bất đồng ý kiến với ai
31. to digress from: lạc, đi xa khỏi
32. to be difficult of acces: khó đến gần, khó tiếp cận
33. to do sb out of sth = cheat sb in order to win the game: lừa ai để giành được giải
34. to dally with sb: đùa giỡn với ai
35. to cover with: bao trùm
36. to cry for the moon: đừng có mơ
37. to count on sb: tin cậy ai
38. to cope with sb/sth: đương đầu với ai, cái ji
39. to cope with diffculties: khắc phục khó khăn
40. to devolve on sb: tận tâm. tận tuỵ với ai
Một số cấu trúc khác:
1. One’s brain child = sản phẩm trí óc của ai => Football is English’s brain child
2. Have a chip on one’s shoulder = dễ nỗi nóng => He has a chip on his shoulder
3. Clam up = câm như hến, không hé môi => I always clam up without speak up for her
4. Take s.o to the cleaners = lừa gạt lấy hết tiền của ai/ phê phán ai một cách thô bạo, sạc ai một trận ra trò => He just take me to the cleaners
5. A cliff-hanger = câu chuyện gây cấn ko biết được kết quả khi chưa đến phút cuối => there were several cliff-hangers in that horse’s race.
6. Fight the clock = chạy đua với thời gian => I always fight the clock in my work
7. A clotheshorse = người chạy theo thời trang trong cách ăn mặc => she is a sort of clotheshorse.
8. Get hot under the collar = căm phẫn, tức giận/ bối rối, lúng túng , ngượng nghịu => I have never made my parents get hot under the collar.
9. Come through with flying colors = thành công mỹ mãn => We come through with flying colors in our works
10. Show (reveal) one’s true colors = để lộ (vạch trần) bản chất, quan điểm của ai =>He just show my true colors by taking advantage of the boss’s generosity.
11. come up with = nảy ra ý tưởng/ đề xuất,đề nghị một ý kiến => It’s very difficult to come up with a new idea in my work.
12. jump to conclusions= vội vã kết luận một cách sai lầm => My boss never jumps to conclusions about anyone before he gets the goods on him or her
13. To one’s heart’s content = theo ý thích của ai, thõa ý nguyện của ai => All of you feel to your heart’s content to work with such a kind boss.
14. Lose one’s cool = mất bình tĩnh, nỗi nóng, nỗi giận => there’re some times that I may lose my cool and get angry.
15. Play it cool = giữ bình tĩnh, giữ vẻ ngoài lạnh nhạt => So much of the time he plays it cool even if he’s angry
16. Be rotten to the core = mục ruỗng đến tận xương tủy, thối nát, hư hỏng hoàn toàn.
17. Cut corners = đi tắt, đốt cháy giai đoạn / làm việc gì một cách nhanh nhất, thường là phớt lờ các qui định.
18. Have a crush on s.o = mê say một cái gì trong một thời gian ngắn / mê đắm ai một cách mãnh liệt và ngắn ngủi.
19. Be a far cry from = còn xa lắm so với / hoàn toàn khác với / chẵng dính dáng gì đến.
20. Chew the cud = nghiền ngẫm, suy xét, đắn đo.
21. Be cut out for = thích hợp với.
22. Be completely in the dark = hoàn toàn mù tịt về…,chẳng biết tí gì về…
23. A blind date = cuộc hẹn giữa hai người chưa hề quen biết.
24. Have seen better days = đã có những khoảng thời gian tốt đẹp.
25. Be out of one’s depth = nằm ngoài tầm hiểu biết của ai/hoàn toàn mù tịt về lãnh vực gì
26. Give s.o a dose of his medicine = lấy gậy ông đạp lưng ông.
27. A drop in the bucket = như muối bỏ biển, như giọt nước trong đại dương.
28. Play dumb with s.o = giả câm , giả điếc với ai.
29. Be down in the dumps = rầu rĩ , ủ dột, xuống sắc, mất tinh thần.
30. Make the dust fly = làm ầm ĩ, gây rối loạn.
31. Go easy on…= dùng ở mức độ vừa phải, sử dụng hạn chế không hoang phí. => The boss asked us to go easy on the copier and the paper.
32. Egg s.o on to do sth = thúc giục ai làm điều gì, khuyến khích ai làm điều gì. => He tried to egg me on to walk away with some of the company’s properties.
33. Rub elbows with s.o = nhập bọn với ai => I rub elbows with him to do dirty things.
34. Be at the end of one’s tether = hết kiên nhẫn, hết chịu đựng/ kiệt sức, kiệt hơi/ lâm vào đường cùng/ chuột chạy cùng sào. => If everyone in the company does so, he may be at the end of his tether.
35. Be at one’s wits’s end = trong tâm trạng tuyệt vọng, vô cùng chản nản. => He has already at his wits’ end.
36. Be at loose ends = trong tâm trạng dễ dãi, lúc đang vui. => When someone is feeling at loose ends, we may forget our ill feelings toward that person.
37. Make both ends meet = thu vén tằng tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền/ cân bằng thu chi để khỏi mắc nợ. => Talking about money, there’re more and more people who began to feel that it‘s very difficult to make both ends meet.
38. Be green with envy = phát điên lên vì ghen tức, khổ sở vì ghen tức => My neibourhood’s really lucky. So I am green with envy at him.
39. Be of the essence = là điều cốt yếu, là mấu chốt của vấn đề … => Money is not of the sole essence in life.
40. A poor apology for.. = một ví dụ kém cỏi, một sự đền bù tệ hại => As a happy man, he’s a poor apology.
41. Make an exhibition of oneself = cư xử lố bịch trước công chúng, giở trò bậy bạ nơi công cộng => Talking about being foolish, some rich people make an exhibition of themselves from time to time.
42. Keep an eye open = chú ý, xem chừng, để ý đến, quan tâm đến… => Let’s keep an eye open and prevent ourselves from being blinded by the lust for money.
43. See eye to eye with… = hoàn toàn đồng ý với.. , cùng quan điểm với… => I don’t seem to see eye with Sally in this case.
44. Turn a blind eye to… = giả vờ không biết…, nhắm mắt làm ngơ … => If I were Sally, I would not turn a blind eye to how people treat me.
45. Feast one’s eyes on… = say mê ngắm nhìn… , mê mãi thưởng thức vẻ đẹp của… => Every visitor seemed to feast their eyes on the exhibits.
46. Have a face that would stop a clock = có bộ mặt ma chê quỷ hờn , có bộ mặt như Chung Vô Diệm. => He has a face that would stop a clock
47. Keep a traight face = giữ điềm tĩnh, che dấu cảm xúc / nín cười làm ra vẻ nghiêm nghị .=> There are two kind of people: those who always wear smiles on their face and who keep a straght face most of the time.
48. Be fed up with … = chán ngấy, không chịu đựng được nữa, quá nhàm chán với => I’m fed up with those who keep smiling to me
49. Fall for = say mê ai, phải lòng ai => If you fall for someone, you will smile to her most of the time instead of keeping a straight ace in front of her.
50. Be riding for a fall = hành động liều lĩnh có thể gây ra tai họa. => That’s to be riding for a fall.
51. Play fast and loose with… => chơi trò lập lờ hai mặt, đùa cợt tình cảm với ai. => Most men are playing fast and loose with their love and marriage.
52. Play favourite with… = thiên vị cho ai, ưu ái hơn cho ai. => You are playing favourite with their fellows ?
53. Put out a feeler to do = thăm dò, thận trọng kiểm tra qua điểm của người khác. => Have you ever put out a feeler to anyone to see if he loves you ?
54. Be dead on one’s feet = kiệt sức, mệt mỏi vì làm việc quá sức => You will be dead on your feet, unless you are relax.
55. Land on one’s feet = phục hồi lại sau khi thất bại trong kinh doanh … / lại đứng vững trên đôi chân của mình. =>Working hard is not the only way to make yourself land on your feet.
56. Stand on one’s feet = tự lập, tự chăm lo cho bản thân mình, tự đi bằng đôi bàn chân mình => If you want to make a comfortable life, you’ll have to stand on your feet.
57. Sat on the fence = lưỡng lự, phân vân/ đứng giữa ngã ba đường => I don’t like his sitting on the fence when his his decision is needed.
58. Play the field = tránh né để không dính líu vào ai, hoạt động gì =>He is not a person who plays the field.
59. Burn one’s fingers = thiệt thòi vì xen vào hay tham dự vào những hoạt động không thành thạo/ tự chuốc vạ vào thân. => I don’t want to burn my fingers by asking him about that problem.
60. Have sticky fingers = có tật ăn cắp => He has sticky finger.
.............
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Một số giới từ đi sau tính từ thường gặp Tiếng Anh 12, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Chúc các em học tập thật tốt!