MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
KHỐI 9. NĂM HỌC 2018-2019
Mức độ
Chủ đề
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
Căn bậc hai số học và các tính chất | Biết được CBH số học của một số không âm | Biết so sánh các CBH | Vận dụng được định nghĩa CBH và HĐT để tính toán |
|
| ||||||
Số câu Số điểm | 1 0.25
| 1 1 | 1 0.25
| 1 0.5
|
| 1 0.5
|
|
| 5 2. 5
| ||
Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai | Biết được các phép biến đổi đơn giản | Hiểu được điều kiện tồn tại của căn thức bậc hai | Vận dụng các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai vào tính toán | Biết dùng HĐT để biến đổi biểu thức trong CBH rồi tính giá trị |
| ||||||
Số câu Số điểm
| 2 0.5
| 1 1.5 | 1 0.25
| 1 0.5 |
| 1 0.5
|
| 1 0.5 | 7 3.75
| ||
Căn bậc ba | Biết căn bậc ba của một số |
|
|
|
| ||||||
Số câu Số điểm
| 1 0.25
|
|
|
|
|
|
|
| 1 0.25
| ||
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
| Nhớ các hệ thức lượng | Hiểu được sự liên quan các yếu tố cạnh và góc trong tam giác vuông | Vận dụng được công thức vào giải toán | Biết sử dụng HĐT để rút gọn biểu thức |
| ||||||
Số câu Số điểm
| 2 0.5 |
| 2 0,5
| 1 1 | 2 0. 5 | 1 0.5 |
| 1 0.5 | 9 3.5 | ||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 8 4điểm 40% | 7 3điểm 30% | 5 2điểm 20% | 2 1điểm 10% | 22 10đ 100% |
TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA KỲ I (Năm học 2018-2019)
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1.Kết quả rút gọn biểu thức \(\sqrt {16{x^2}{y^4}} \) là:
A. 4x2 y4. B. - 4xy2 C. 4 D. 4xy2
Câu 2. Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{{\sqrt 9 }} + \frac{1}{{\sqrt {16} }}\) bằng
A. 7/12 B. 5/12 C. 1/5 D. 2/7
Câu 3. Rút gọn biểu thức \(\sqrt {(1 - \sqrt 5 } {)^2} + 1\) , ta được kết quả là:
A. \(\sqrt 5 \) B.- 1 C. -\(\sqrt 5 \) D.1
Câu 4. Biểu thức \(2{y^2}\sqrt {\frac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}} \) với y < 0 được rút gọn là:
A. -yx2 B. \(\frac{{{x^2}{y^2}}}{{\left| y \right|}}\) C.yx2 D. \(\sqrt {{y^2}{x^4}} \)
Câu 5. Tìm điều kiện để \(\sqrt {2 - 3x} \) có nghĩa, ta có:
A. \(x \ge \frac{2}{3}\) B. \(x > \frac{2}{3}\) C. \(x < \frac{2}{3}\) D. \(x \le \frac{2}{3}\)
Câu 6. Căn bậc ba của -125 là :
A. \( \pm 5\) B. \(\sqrt[3]{{125}}\) C.-5 D.-15
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có:
A.BC.AH= AB2+AC2. B.BC= \(\frac{{AB.AC}}{{AH}}\) C.AC.AH=AB.BC. D.AB.AH=AC.BC
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 13.(2đ): Thực hiện phép tính:
a. \(\sqrt {{{(2 - \sqrt 3 )}^2}} - \sqrt {{{(2 + \sqrt 3 )}^2}} \) b. \((\sqrt {27} - 3\sqrt {12} + 5\sqrt 3 ):\sqrt 3 \)
c.So sánh: 2\(\sqrt 3 \) và 3\(\sqrt 2 \) .
Câu 14.( 1,5đ) Cho biểu thức \({\rm P}\,\, = \,\,\left( {\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt {x\,\, - \,\,2} }}\,\, + \,\,\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x \,\, + \,\,2}}} \right)\,.\,\,\frac{{x\,\, - \,\,4}}{{\sqrt {4x} }}\) với x > 0 và x khác 4
a.Rút gọn P
b. Tìm x để P > 3.
Câu 15.(1,5đ) Giải phương trình:
\(\begin{array}{l}
a.\,\,\sqrt {(2x + 3} {)^2} = 5\\
b.\,\,\sqrt {16x - 16} - \sqrt {9x - 9} + \sqrt {4x - 4} + \sqrt {x - 1} = 8\\
c.\,\,\sqrt {9{x^2} + 27} + \sqrt {25{x^2} + 75} - \sqrt {49{x^2} + 147} = 3
\end{array}\)
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích một phần nội dung Ma trận và đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2018 trường THCS Nghĩa Lâm có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.