LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP CHƯƠNG OXI – LƯU HUỲNH MÔN HÓA HỌC 10 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
A. LÝ THUYẾT:
Câu 1: Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns2np4 B. ns2np6 C. ns2np5 D. ns2np3
Câu 2: Câu nào trong các câu sau đây sai?
A. Oxi tan nhiều trong nước B. Oxi là chất khí không màu,không mùi, không vị
C. Oxi nặng hơn không khí D. Oxi chiếm khoảng 20% thể tích không khí
Câu 3: Cặp chất nào sau đây dùng để khử trùng nước máy?
A. Clo và Oxi B. Flo và Oxi C. Clo và Ozon D. Brom và Ozon
Câu 4: Cặp chất nào sau đây không tác dụng với Oxi ở điều kiện thường?
A. Fe, Cu B. Ag, Pt C. P, S D. C, H2
Câu 5: Oxi có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. Cu, Al, C2H4, Br2 B. SO2, C2H5OH, I2, Fe C. H2S, C, SO2, Cu D. Pt, S, Cl2, CO
Câu 6: Oxi có thể thu được khi nhiệt phân các chất nào sau đây?
A. K2CO3 B. KClO3 C. H2O D. CaCO3
Câu 7: Người ta thu oxi bằng cách đẩy nước là do tính chất nào sau đây?
A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí oxi ít tan trong nước D. Khí oxi khó hóa lỏng
Câu 8: Oxi có số oxi hóa dương trong các hợp chất nào sau đây?
A. K2O B. H2O2 C. F2O D. Na2S2O3
Câu 9: Trong các chất sau chất nào có liên kết cộng hóa trị không phân cực trong phân tử:
A. H2S B. H2O C. O2 D. NH3
Câu 10: Lấy cùng số mol chất nào sau đây khi nhiệt phân cho oxi nhiều nhất?
A. KClO3 B. KNO3 C. H2O2 D. KMnO4
Câu 11: Với cùng một khối lượng thì chất nào thu được lượng oxi nhiều nhất?
A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. H2O2
Câu 12: Hỗn hợp khí gồm O2, Cl2, CO2, SO2. Để thu được O2 tinh khiết người ta cho hh khí trên qua bình đựng hoá chất thích hợp nào:
A. Nước Brom. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Nước Clo.
Câu 13: Chọn câu đúng
A. Ozon là một dạng thù hình của oxi.
B. Tính oxi hóa của ozon yếu hơn oxi.
C. Ở điều kiện thường, oxi và ozon đều là chất khí không màu, không mùi.
D. Ở điều kiện thường, oxi và ozon đều oxi hóa được bạc thành bạc oxit.
Câu 14: Chọn nhận xét sai
A. O3 có tác dụng tẩy trắng tinh bột, chữa sâu răng, bảo quản hoa quả, tiệt trùng nước...
B. O2 duy trì sự sống và sự cháy.
C. Tỉ khối hơi của O3 so với O2 bằng 2.
D. Ở điều kiện thường O3 là chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng.
Câu 15: Câu nào đúng khi nói về tính chất hóa học của lưu huỳnh:
A.Chỉ có tính oxi hóa B. Chỉ có tính khử
C.Không có tính oxi hóa, không có tính khử D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 16:Lưu huỳnh có những số oxi hóa nào sau đây?
A.-2,-1,0,+4,+6 B. -2,0,+4,+6 C. +6,+4,0,-2 D. -2,-1, +4,+6
Câu 17: Câu nào sau đây sai?
A. Lưu huỳnh tác dụng được với hidro.
B. Lưu huỳnh tác dụng với tất cả các phi kim.
C. Ở trạng thái rắn mỗi phân tử lưu huỳnh có 8 nguyên tử.
D. Trong phản ứng với kim loại và hidro lưu huỳnh là chất oxi hóa.
Câu 18: Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. Cl2, O2, S B. S, Cl2, F2 C. S, Cl2, I2 D. O3, Cl2
Câu 19: Trong phản ứng: S + KOH → K2S + K2SO3 + H2O
Tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:
A. 2:1 B. 2:2 C. 1:2 D. 3:1
Câu 20: Trong phản ứng: S + H2SO4 → SO2 + H2O. Tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi là:
A. 2:1 B. 2:2 C. 1:2 D. 3:1
Câu 21: Câu nào sai khi nói về SO2?
A. SO2 làm quì ẩm hóa đỏ B. Phân tử SO2 có liên kết cộng hóa trị
C. SO2 làm mất màu dd Brom D. SO2 làm dd phenolphtalein hóa hồng
Câu 22: Khí CO2 có lẫn khí SO2 để thu được CO2 tinh khiết ta dẫn hổn hợp qua:
A. DD brom B. dd NaOH C. dd Ca(OH)2 D. dd Ba(OH)2
Câu 23: Oxit của lưu huỳnh thuộc loại nào?
A. Oxit bazơ B. Oxit axit C. Oxit lưỡng tính D. Oxit trung tính
Câu 24: Khi sục SO2 vào dd H2S thì:
A. Dd bị vẫn đục màu vàng B. không có hiện tượng.
C. Dd chuyển sang màu đen D. tạo thành chất rắn màu nâu đỏ
Câu 25: Chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt hai khí không màu CO2 và SO2?
A. DD brom B. dd NaOH C. dd Ca(OH)2 D. dd Ba(OH)2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Dãy chuyển hóa
a) KClO3 → O2 → O3 → O2 → ZnO → ZnSO4
b) FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → S → SO2 → NaHSO3
c) Khí mùi trứng thối (X) axit (X) ?
d) S0 → S-2 → S0 → S+4 → S+6
Dạng 2: Phân biệt các chất
a) Na2S, K2CO3, BaCl2, Na2SO3, NaCl.
b) K2SO3, Na2SO4, CaCl2, H2SO4
c) HCl, CO2, O2, O3, SO2.
Dạng 3: Bài toán liên quan đến Oxi
Câu 1: Để oxi hóa hoàn toàn 7,5 gam hh gồm Mg và Al, cần vừa đủ 5,6 gam oxi. Phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hh đầu lần lượt là
A. 30,77% và 69,23% B. 70% và 30%
C. 50% và 50% D. 64% và 36%.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn cacbon trong khí oxi dư, thì thu được hh X có tỉ khối đối với oxi là 1,25. Thành phần % theo thể tích của CO2 trong hổn hợp X là:
A. 6,67% B. 66,67%
C. 33,33% D. 3,33%
Câu 3: Tỉ khối của hh X gồm oxi và ozon so với He là 9. Thành phần % theo thể tích của oxi và ozon lần lượt là:
A. 25%,75% B. 50%. 50%
C. 45%, 55% D. 75%, 25%
Câu 4: Nung 316 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Vậy phần trăm KMnO4 đã bị nhiệt phân là
A. 25%. B. 30%.
C. 40%. D. 50%.
Dạng 4: Bài toán H2S, SO2 tác dụng với dd kiềm (NaOH, KOH)
Câu 5: Cho 2,24 lít SO2 đktc hấp thụ hết vào 200 ml dd KOH 1 M. Tính khối lượng muối thu được.
A. 15,2 g B. 12,6 g
C. 15,8 g D. 15,64g
Câu 6: Cho 3,36 lít SO2 đktc hấp thụ vào 500 ml dd NaOH 0,1 M. Tính khối lượng muối thu được.
A. 5,2 g B. 12,6 g
C. 2,52 g D. 5,64 g
Câu 7: Cho 3,36 lít SO2 đktc hấp thụ hết vào 500 ml dd NaOH 0,5 M. Tính khối lượng muối thu được.
A. 15,2 g B. 17,6 g
C. 2,52 g D. 17,8 g
Câu 8: Cho 0,2 mol khí hidrosunfua hấp thụ hết vào 500 ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được.
A. 18,2 g B. 13,2 g
C. 15,2 g D. 15,6 g
Câu 9: Cho 3,36 lít H2S đktc hấp thụ vào 500 ml dd NaOH 0,1 M. Tính khối lượng muối thu được.
A. 5,2 g B. 2,6 g
C. 2,52 g D. 2,8 g
Câu 10: Cho 2,24 lít H2S đktc hấp thụ hết vào 150 ml dd NaOH 1 M. Tính khối lượng muối thu được.
A. 5,2 g B. 7,6 g
C. 6,7 g D. 7,8 g
Dạng 5: Bài toán về tính axit của H2SO4
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam một kim loai M hóa trị II trong H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lít khí hidro ở đktc. Kim loại đó là:
A. Ca B. Zn
C. Ba D. Mg
Câu 12: Cho 13,5 một kim loại có hóa trị n tan hết trong H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 16,8 lít khí đktc. Kim loại trên là
A. Al B. Fe
C. Zn D. Mg
Câu 12: Hòa tan 11,3 gam hh gồm Mg và Zn trong dd H2SO4 loãng dư. Thu được 6,72 lít khí đktc. Cô cạn dd khối lượng muối khan thu được là:
A. 40,1g B. 14,2g
C. 41,1g D. 41,2g
Câu 13: Cho 15,6 hh Na2CO3 và CaCO3 tác dụng hết dd H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí CO2 đktc. Tính % khối lượng CaCO3 trong hh đầu
A. 50% B. 32,05%
C. 67,95% D. 60%
Câu 14. Cho m gam hh MgO và Mg tác dụng vừa đủ với 0,2 mol dd H2SO4 loãng, thu được 1,12 lít khí ở đktc. Giá trị của m là
A. 7,2 g B. 7,12 g
C. 7,4 g D. 7,24 g
Dạng 5: Bài toán về tính oxi hóa mạnh của H2SO4 đặc
Câu 15: Khi cho 3,2 gam đồng tác dụng với H2SO4 đặc nóng, thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:
A. 6,72 lít B. 1,12 lít
C. 2,24 lít C. 3,36 lít
Câu 16: Cho 6 gam hh gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4 đặc, nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2 đktc. Khối lượng Cu và Fe trong hh ban đầu lần lượt là
A. 2,2 g và 3,8 g B. 3,2 g và 2,8 g
C. 1,6 g và 4,4 g D. 2,4 g và 3,6 g
Câu 17: Cho 8,4 một kim loại có hóa trị 3 tan hết trong H2SO4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí SO2 duy nhất đktc. Kim loại trên là
A. Al B. Fe
C. Zn D. Mg
Câu 18: Cho m g hh X gồm Al, Fe, Mg, Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 8,96 lít H2(đktC) và dd Y. Cô cạn dd Y thu được 53,81g chất rắn khan. Mặt khác cho m gam hh X tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 10,304 lít khí SO2 (đktc) sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng Fe trong hh đầu là:
A. 43,61% B. 48,24%
C. 44,68% D. 38,92%
Câu 19: Oxi hóa m gam sắt bằng oxi thu được 8,64 gam hh A gồm các oxit sắt và sắt dư. Cho toàn bộ X phản ứng với H2SO4 đặc nóng thu được 1,008 lít SO2 (đktC). Giá trị của m là
A. 5,60 g B. 4,48 g
C. 6,16 g D. 6,552 g.
Dạng 6: Bài toán về oleum, pha chế dd, hiệu suất
Câu 20: Trộn 200gam dd H2SO4 12% với 500gam dd H2SO4 40%. Dd thu được có nồng độ:
A. 20,8% B. 28,8%
C. 25,8% D. 32,0%
Câu 21: Trộn 2 thể tích dd H2SO4 0,2 M với 3 thể tích dd H2SO4 0,5 M, được dd có nồng độ là:
A. 0,4M B. 0,36M
C. 0,38M D. 0,29M
Câu 22: Một loại oleum có công thức H2SO4.nSO3. Lấy 3,38 gam oleum trên pha thành 100ml dd X. Để trung hòa 50ml dd X cần dùng vừa đủ 200ml dd NaOH 0,2M. Giá trị của n là
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 23: Khi cho H2SO4 hấp thụ SO3, người ta thu được 1 oleum chứa 62% SO3 theo khối lượng. Công thức đúng của oleum là
A. H2SO4.4SO3. B. H2SO4.3SO3.
C. H2SO4.SO3. D. H2SO4.2SO3.
Câu 24: Có một loại quặng pirit chưa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn H2SO4 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất điều chế là 90%.
A. 69,44 tấn B. 68,44 tấn
C. 67,44 tấn D. 70,44 tấn
Câu 25 Giả sử hiệu suất của cả quá trình đạt 87,5% thì khối lượng H2SO4 sản xuất được từ 1,6 tấn quặng chứa 60% FeS2 là bao nhiêu tấn?
A. 1,568 tấn B. 1,792 tấn
C. 1,372 tấn D. 0,784 tấn
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Lý thuyết và các dạng bài tập ôn tập Chương Oxi - Lưu Huỳnh môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Hùng Vương. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: