Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 Luyện tập về diện tích hình tròn.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Tính diện tích của một mặt bàn hình tròn có đường kính 24dm.
- A.453,16dm2.
- B.452,61dm2.
- C.452,16dm2.
- D.452,26dm2.
-
Câu 2:
Diện tích của một hình tròn là 50, 24cm2. Tính chu vi của hình tròn đó.
- A.23,12cm.
- B.24,12cm.
- C.25,12cm.
- D.26,12cm.
-
Câu 3:
Hình bên có bốn nửa hình tròn đường kính là cạnh của hình vuông ABCD. Biết cạnh của hình vuông ABCD là 4cm, tính diện tích phần đã tô màu (hình bông hoa).
- A.9,12cm2.
- B.9,22cm2.
- C.9,32cm2.
- D.9,42cm2.
-
Câu 4:
Tính diện tích của phần tô màu trong hình dưới đây, biết hình tròn có bán kính 20cm.
- A.468 cm2
- B.486 cm2
- C.485 cm2
- D.487 cm2
-
Câu 5:
Tính diện tích của phần được tô màu trong hình trên, biết hình tròn lớn có bán kính 14cm, hình tròn nhỏ có bán kính 8cm.
- A.414,84 cm2
- B.414,8 cm2
- C.414,48 cm2
- D.404,48 cm2
-
Câu 6:
Tính diện tích hình tròn biết bán kính là 3cm.
- A.28,26cm2
- B.27,26cm2
- C.28,62cm2
- D.28,36cm2
-
Câu 7:
Tính diện tích hình tròn biết đường kính d = 5dm.
- A.19,635dm2
- B.19,625dm2
- C.19,652dm2
- D.19,525dm2
-
Câu 8:
Diện tích hình tròn có bán kính 4,4m là:
- A.60,7094m2
- B.60,5904m2
- C.60,7904m2
- D.60,7804m2
-
Câu 9:
Diện tích hình tròn có bán kính \(\frac34\)m là:
- A.\(\frac{1413}{800}\)m2
- B.\(\frac{1414}{800}\)m2
- C.\(\frac{1413}{700}\)m2
- D.\(\frac{1413}{600}\)m2
-
Câu 10:
Tính diện tích phần được tô màu trong hình sau, biết khoảng cách từ tâm A đến tâm B là 1,5cm:
- A.7,065cm
- B.21,195cm
- C.28,26cm
- D.35,325cm