Luyện tập chương II Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học

LUYỆN TẬP CHƯƠNG II BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC

 

Câu 1:  Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp :

A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.                 C. theo chiêu tăng dần số lớp electron.

B. Theo chiều giảm dần điện tích hạt nhân.                D. theo chiêu giảm dần số lớp electron.

Câu 2: nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p6.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn có thể là:

A. Chu kì 3, nhóm VIII.                                 B. Chu kì 3, nhóm VIA.     

C. Chu kì 4, nhóm VIA.                                   D.Chu kì 4, nhóm VIII.

Câu 3:Một nguyên tử R có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3d6. Số lớp electron của nguyên tố A là:

 A   2.                 B. 3.                         C. 4.                            D.5.

Câu 4: Chọn câu đúng :

A. Khối các nguyên tố s gồm các nhóm IA, IIA.         

B.  Khối các nguyên tố p gồm các nhóm IIIA ® VIIIA (trừ He).

C. Khối các nguyên tố d gồm các nhóm IB® VIIIB.  

D. Cả A, B và C.

Câu 5:tìm câu sai trong câu dưới đây :

A. Các nguyên tố cùng số electron trong nguyên tử được xếp cùng 1 cột.

B. Bảng tuần hoàn gồm các nguyên tố , các chu kì và các nhóm.

C. Các nguyên tố cùng chu kì thì nguyên tử của nó có cùng số lớp electron.   

D.   Cả B và C đúng.

Câu 6: Cho nguyên tố A có Z= 15. Nhận xét nào sau đây đúng?

A .Nguyên tử A có e ngoài cùng nằm ở lớp thứ 3.   

C. Nguyên tử A có 3 electron lớp ngoài cùng.      

B. nguyên tố A là nguyên tố s.                                  

D. Nguyên tử  có 4 lớp electron.

Câu 7: Trong 1 nguyên tử (ctrình pt) chứa tối đa mấy lớp electron? 

A. 4.                B. 5.                C. 6.                D. 7.

Câu 8: Nguyên tố Y thuộc chu kì 4,  nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn . Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu tạo:

A. Có  7 electron lớp ngoài.                            C. Có 4 lớp electron.

B. Có 4 electron lớp ngoài cùng.                    D. A và C đúng.

Câu 9 : Electron hoá trị của các nguyên tố nhóm IA, IIA là các electron  

 A. s                 B. p                 C. d                 D. f

Câu 10: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho ta biết:

1-   số điện tích hạt nhân .

2-   số nơtron trong nhân nguyên tử.

3-   số electron trên lớp ngoài cùng .

4-   số thứ tự nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

5-   số proton trong nhân hoặc electron trên vỏ nguyên tử.

6-   số đơn vị điện tích hạt nhân.       

Hãy cho biết thông tin đúng:

A . 1, 3, 5, 6.                           B. 1, 2, 3, 4.                 C. 1, 4, 5, 6.              D. 2, 3, 5, 6.

Câu 11 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm :

A. Có tính chất hoá học gần giống nhau.   

B. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau.

C. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau.  

D. Được sắp xếp thành một hàng.

Câu 12:Cho A có cấu hình 1s22s22p3. Vị trí A trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kì 2, nhóm VA .           C. Chu kì 3, nhóm IIIA.   

B. Chu kì 3, nhóm VA.            D. Chu kì 2, nhóm IIIA.

Câu 13: Cặp nguyên tố nào sau đây các nguyên tố có tính chất hoá học giống nhau nhất ?

A. 7X và 15Y.               B. 6A và 11B.               C.  13 N và 17M.                        D. 19E và 18F.

 Câu 14: Số thứ  tự  của các nguyên tố nhóm A cho biết :

A. Số electron hoá trị.

 C. Số e lớp ngoài cùng. 

B. Hoá trị cao nhất đối với oxi.         

D. Cả A, B và C.

Câu 15: Chọn câu đúng:

A. Trong các chu kì bắt đầu bằng kim loại kiềm ( trừ  H) và kết thúc bằng khí hiếm.

B. Trong các chu kì bắt đầu bằng kim loại kiềm và kết thúc bằng khí hiếm.

C . Trong các chu kì bắt đầu bằng kim loại kiềm  thổ và kết  thúc bằng khí trơ.     

D. Cả A, B và C.

Câu 16: Cặp nào sau đây của  các nguyên tố có tính chất giống nhau nhất ?

A. Li và K                   B. S và Cl.                   C. Mg và  Al.             D. B và N.

Câu 17: Chọn câu đúng:

A. Các nguyên tử của nguyên tố có cùng số electron hoá trị được xếp vào 1 nhóm.

B.  Các nguyên tử của nguyên tố có cùng số electron hoá trị được xếp vào 1 hàng.

C. Các nguyên tử của nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp vào 1 nhóm.   

D. Cả A, B và C.

Câu 18: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau mạnh nhất?

A. K và Cl.                  B. Al và Cl.                 C. Ca và Cl.                D. Mg và Cl.

Câu 19: Ion X- có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố X thuộc :

A. Chu kì 3, nhóm VIIA.                     C. Chu kì 4 , nhóm IA

B. Chu kì 3, nhóm IA.                         D. Chu kì 4 ,nhóm VIIA.

Câu 20: Cho 32 (g) hổn hợp gồm Cu và Mg tác dụng hoàn toàn với dd axit HCl thu được 11,2 (l) khí đkc và a (g) chất rắn. Vậy giá trị a là:   
A. 20(g).                      B. 15(g).                      C. 30(g).             D. 17(g).

Câu 21 : Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố :

A. nhóm IA và IIA.

B.nhóm IIIA đến nhóm VIIIA (trừ He).

C.nhóm IB đến nhóm VIIIB. 

D.xếp ở hai hàng cuối bảng.

Câu 22: Nguyên tố X ở nhóm VIA trong hợp chất của X với Hidro có 5,88% hidro về khối lượng .Vậy nguyên tố X là:       

A. S.                            B. N.                           C. O.                           D. Cl.

Câu 23: Trong BTH các ng tố, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn là:

A.3 và 3.                      B. 3 và 4.                   C. 4 và 4.                   D. 4 và 3.

Câu 24: Số ngtố trong chu kỳ 3 và 5 là:  

A. 8 và 18.                   B. 18 và 8.                  C. 8 và 8.               D . 18 và 18.

Câu 25: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào? Chọn đáp án đúng

nhất .

A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.

C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột.    

D. Cả A, B và C.

Câu 26:  Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp e trong nguyên tử là:

A. 3                             B. 5.                 C. 6.               D . 7.

Câu 27: Một nguyên tố A có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p64s1. Vậy nguyên tố A có tên gọi là:

 A. Kali.                B. Natri.                    C. Bari.                    D. Magie.

Câu 28 : Trong 20 ngtố đầu tiên của BTH, có bao nhiêu nguyên tố khí hiếm ?

A.2                             B.3                  C. 4                            D. 5

Câu 29: Nguyên tố  X có Z=20. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kì 4, nhóm IIA.           

C. Chu kì 3, nhóm IIIA.  

B.  Chu kì 3, nhóm IVA.    

D. Chu kì 4, nhóm IVA.

Câu 30: Cho nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA . Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:

A. 1s22s22p63s23p4.                 B. 1s22s22p63s23p5.             

C.1s22s22p63s23p6.                   D. 1s22s22p63s2.

Câu 31: Cho 6,5 (g) kim loại hoá trị II tác dụng hết với 36,5 (g) dd HCl 20% thu được 42,8(g) dd và khí H2 . Kim loại đã cho là:

A.  Zn.                         B. Mg.                                     C. Cu.                          D. Ca.

Câu 32: Một cation M2+ có cấu hình ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của M có thể là:

A. 3p1.                                 B. 3s2.                                      C. 2p6.                         D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 33: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được xếp theo :

A. Chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.         

B. Cùng số electron hoá trị thì xếp cùng 1 nhóm.

C. Cùng số lớp electron thì xếp thành 1 hàng   

D. Cả A, B và C.

Câu 34: Trong 1 nguyên tử chứa tối đa mấy lớp electron?

A. 4.                            B. 5.                            C. 6.                            D. 7.

Câu 35: Ion Mg2+ có cùng số electron với nguyên tử nào?

A. Ne.                         B. He.                         C. Ar.                          D. Kr.

 Câu 36: Chọn câu đúng:

A. Tất cả các nguyên tố nhóm VIIA đều tạo ion X-

B. Tất cả các nguyên tố nhóm IA đều tạo ion X-.

C. Tất cả các nguyên tố nhóm IIA đều tạo ion X-.      

D. Tất cả các nguyên tố nhóm VIA đều tạo ion X-.

Câu 37: Hoà tan hết 4(g) Ca vào dd HCl 0,4M .Vậy  số ml dd HCl cần dùng là:

A. 500.                                    B. 5.                            C. 0,5.                         D. 50. 

Câu 38:Lớp L chứa tối đa bao nhiêu electron?

A. 2.                            B. 4.                            C. 6.                            D. 8.

Câu 39: Cấu hình electron của một ion , có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Hãy cho biết cấu hình electron của nguyên tử tạo ra ion đó:

A. 2s22s22p63s23p5   

B. 2s22s22p63s23p64s1.

C.2s22s22p63s23p64s2.

D. Cả A,B và C.

Câu 40: Một nguyên tố A có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p64s1. Vậy nguyên tố A có tên gọi là:

A. Kali.                       B. Natri.                      C. Bari.                        D. Magie.

...

Trên đây là phần trích dẫn nội dung Luyện tập chương II Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?