Bài tập SGK Toán lớp 5 Giới thiệu hình trụ, giới thiệu hình cầu.
-
Bài tập 1 trang 41 VBT Toán 5 tập 2
Ghi dấu X vào ô trống đặt dưới hình trụ. Tô màu hình trụ đó.
-
Bài tập 2 trang 42 VBT Toán 5 tập 2
Ghi dấu X vào ô trống đặt dưới hình cầu. Tô màu hình cầu đó.
-
Bài tập 3 trang 42 VBT Toán 5 tập 2
Trong mỗi hình vẽ đồ vật sau, hãy tô màu vào phần có dạng hình trụ, dạng hình cầu.
-
Bài tập 1 trang 43 VBT Toán 5 tập 2
Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Trên các cạnh của hình vuông lấy lần lượt các trung điểm M, N, P, Q. Nối bốn điểm đó để được hình tứ giác MNPQ (xem hình vẽ). Tính tỉ số của diện tích hình tứ giác MNPQ và hình vuông ABCD.
-
Bài tập 2 trang 43 VBT Toán 5 tập 2
Cho hình bên gồm hình chữ nhật ABCD có AD = 2dm và một nửa hình tròn tâm O bán kính 2dm. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật ABCD.
-
Bài tập 3 trang 44 VBT Toán 5 tập 2
Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có AB = 20cm, AD = 30cm, DC = 40cm.
Nối A với C được hai hình tam giác là ABC và ADC. Tính :
a) Diện tích mỗi hình tam giác đó.
b) Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABC và hình tam giác ADC.
-
Bài tập 1 trang 45 VBT Toán 5 tập 2
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là : chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Mức nước trong bể cao bằng \(\displaystyle {4 \over 5}\) chiều cao của bể. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ? (1dm3 = 1 lít)
-
Bài tập 2 trang 45 VBT Toán 5 tập 2
Cho một hình lập phương có cạnh 0,5m. Tính rồi viết kết quả vào ô trống :
-
Bài tập 3 trang 45 VBT Toán 5 tập 2
a) Viết số đo thích hợp vào ô trống :
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Chiều dài hình (1) gấp … lần chiều dài hình (2)
Chiều rộng hình (1) gấp … lần chiều rộng hình (2)
Chiều cao hình (1) gấp … lần chiều cao hình (2)
Thể tích hình (1) gấp … lần thể tích hình (2)
-
Bài tập 1 trang 46 VBT Toán 5 tập 2
2% của 1000kg là:
A. 10kg B. 20kg
C. 22kg D. 100kg
-
Bài tập 2 trang 46 VBT Toán 5 tập 2
Hình nào dưới đây đã được tô đậm 37,5% diện tích ?
-
Bài tập 3 trang 46 VBT Toán 5 tập 2
Có 50 người tham gia đồng diễn thể dục. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm nam thanh niên, nữ thanh niên và thiếu niên tham gia đồng diễn thể dục.
Hỏi có bao nhiêu nữ thanh niên tham gia đồng diễn thể dục?
A. 50 B. 200 C. 250 D. 300