Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3 Đơn vị đo diện tích: Xăng-ti-mét vuông.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
"Một trăm linh năm xăng-ti-mét vuông" viết là:
- A.105 cm2
- B.150 cm2
- C.1005 cm2
- D.015 cm2
-
Câu 2:
Cách đọc của 145cm2 là:
- A.Một trăm bốn mươi lăm
- B.Một trăm bốn lăm xăng-ti-mét
- C.Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét
- D.Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét vuông
-
Câu 3:
Điền số thích hợp vào chỗ trống
- A.16
- B.18
- C.17
- D.19
-
Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 200 cm2 - 123 cm2 = .........cm2
- A.707
- B.770
- C.77
- D.7700
-
Câu 5:
Một tờ giấy màu đỏ có diện tích là 385cm2 , tờ giấy màu xanh có diện tích là 159cm2 . Diện tích tờ giấy màu đỏ nhiều hơn diện tích tờ giấy màu xanh số xăng-ti-mét vuông là:
- A.226
- B.226cm2
- C.236
- D.236cm2
-
Câu 6:
Diện tích của mặt bàn bằng 3150cm2 , diện tích của cái khăn trải bàn kém diện tích mặt bàn 2356cm2 . Diện tích của mặt bàn và cái khăn trải bàn đó là:
- A.794cm2
- B.3944
- C.3844cm2
- D.3944cm2
-
Câu 7:
Cách đọc của 2004cm2 là:
- A.Hai không trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông
- B.Hai nghìn không trăm linh bốn xăng-ti-mét
- C.Hai nghìn không trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông
- D.Hai nghìn không không bốn xăng-ti-mét vuông
-
Câu 8:
Tính: 20cm2 + 10cm2 + 15cm2
- A.40 cm2
- B.50 cm2
- C.35 cm2
- D.45 cm2
-
Câu 9:
"Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông" viết là:
- A.305cm2
- B.3005cm2
- C.3050cm2
- D.350cm2
-
Câu 10:
" Ba nghìn hai trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông" viết là:
- A.3420cm2
- B.3402cm2
- C.3024cm2
- D.3204cm2