Đề thi thử HK2 môn Tin 6 năm 2019 Trường THCS Thành Nhất

PHÒNG GD & ĐT TP. BUÔN MA THUỘT

TRƯỜNG THCS THÀNH NHẤT

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II.

NĂM HỌC 2019-2020

MÔN: TIN HỌC – LỚP 6

 

 

PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Soạn thảo văn bản trên máy tính có những ưu điểm gì?

a. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay.

b. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay.

c. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng.

d. Tất cả đúng

Câu 2. Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:

a. Dễ dàng                                                b. Vô cùng khó khăn

c. Khó khăn                                              d. Không thể được

Câu 3. Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng đoạn văn?

a.   Thay đổi khoảng cách giữa các dòng     b.Sửa lỗi chính tả

c.   Căn giữa                                                 d.Giảm mức thụt lề trái

Câu 4. Nút lệnh nào thực hiện chức năng giãn dòng?

a./ 

b/ 

c./                                          

d./ 

Câu 5.  Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn?

a. Căn thẳng hai lề                                      b./ Căn thẳng lề phải

c./ Tăng khoảng cách giữa các dòng          d./ Chọn màu chữ xanh

Câu 6. Để xem trước khi in, em chọn lệnh?

a./ File → Print                                            b./ File → Margins

c./ File  Page Setup                                  d./ File → Orientation

Câu 7.  Để đặt hướng trang đứng, chọn lệnh?

a./                                                 b./ 

c./                                                  d./ 

Câu 8. Để đặt hướng trang ngang, chọn lệnh?

a./                                                 b./ 

c./                                                  d./ 

Câu 9. Để in văn bản, chọn lệnh?

a./                                                 b./ 

c./                                                  d./ 

Câu 10.  Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu?

a./ Thay đổi cỡ chữ.                                   b./ Chọn các kí tự cần định dạng.

c./ Định dạng chữ nghiêng.                       d./ Định dạng chữ đậm.

Câu 11.  Mục đích của định dạng văn bản là gì?

a./ Giúp văn bản đẹp                                  b./ Giúp văn bản dễ đọc

c./ Giúp người đọc dễ ghi nhớ các nội dung.

d./ Giúp văn bản đẹp, dễ đọc và người đọc dễ ghi  nhớ các nội dung.

Câu 12.  Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là?

a./ Phông chữ                                          b./ Cỡ chữ

c./ Kiểu chữ                                            d./ Cả A, B và C

Câu 13. Phím Delete và phím Backspace có chức năng gì giống nhau ?

a./ Xoá cả đoạn văn                               b./ Xoá ký tự

c./ Xoá ký tự bên trái                             d./ Xoá ký tự bên phải

Câu 14.  Khi thực hiện một thao tác (xoá, sao chép, di chuyển…) phần văn bản nào đó, trước hết cần phải làm gì ?

a./ Nháy nút Undo                                      b./ Nháy nút Paste

c./ Chọn phần văn bản                                d./ Nháy nút Cut

Câu 15: Để thay thế nhanh một cụm từ trong cả phần văn bản em sử dụng lệnh

a.  Format →Font.                                             b.  Format → Paragraph.     

c.  Edit  Replace.                                           d.  Edit → Find.

Câu 16. Hình ảnh có thể chèn vào nơi nào trong văn bản?

a./ Bên phải văn bản.                                  b./ Bên trái văn bản.

c./ Bên dưới văn bản.                                d./ Bất kỳ vị trí nào trong văn bản.

Câu 17. Hình ảnh có thể chèn vào văn bản bằng cách sử dụng lệnh?

a./ Picture → Insert                                b./ Insert  Pictures

c./ Insert → Table                                   d./ Insert → WordArt

Câu 18. Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì?

a./ Không thể xoá.                                      b./ Có thể xoá.

c./ Không thể di chuyển đi nơi khác.           d./ Không thể thay đổi kích thước

Câu 19: Lệnh Table àDeleteà Rows dùng để:

            a.  Chèn hàng                                                  b.  Xóa hàng                         

            c.  Xóa bảng                                                    d.  Xóa cột

Câu 20. Ghép nối cột A với cột B để có kết quả đúng:

 

A

B

Nối AB

  1. Top

 a)  để đặt lề trái

  1.c

2)  Bottom

 b) để đặt lề phải

  2.d

3)  Left

 c) để đặt lề trên

  3.a

4)  Right

 d) để đặt lề dưới

  4.b

 

PHẦN TỰ LUẬN:

 

Câu 1. Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống:

(phím Enter, từ đứng trước nó, Các dấu chấm câu, dấu đóng ngoặc, bên phải kí tự cuối cùng, mở nháy, bên trái kí tự đầu tiên, một kí tự trống)

Quy tắc gõ văn bản trong Word:

-……… (1 ) ………. và ngắt câu: Đặt sát vào ………(2 ) ……………., tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.

-Các dấu mở ngoặc, ………(3) ……: Đặt sát vào ……(4 ) ………. của từ tiếp theo

-Các …………(5 ) ……………, đóng nháy: Đặt sát vào ……………(6) ……… của từ ngay trước đó.

-Giữa các từ chỉ dùng ……(7 ) ……… (gõ phím Spacebar) để phân cách.

-Nhấn ……(8) …….. một lần để kết thúc một đoạn văn bản.

Câu 2. Cách di chuyển phần văn bản, Khi thực hiện lệnh định dạng cho 1 đoạn văn em có cần chọn cả đoạn văn này không?

Câu 3. Cách Chèn hình ảnh vào văn bản?

Câu 4. Cách Thay đổi kích thước của hình ảnh?

Câu 6. Thay đổi độ rộng của cột hay độ cao của hàng?

Câu 7. Xóa hàng, cột, bảng?

 

 

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?