TRƯỜNG THCS TÂY PHÚ | KIỂM TRA 1 TIẾT |
- Mục tiêu:
- Kiến thức
- Củng cố cho HS kiến thức đã học. Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS.
- Kỹ năng
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng trình bày bài, vận dụng kiến thức đã học để trả lời những câu hỏi.
- Thái độ
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, độc lập, sáng tạo, ý thức kỷ luật.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Đề kiểm tra.
- Học sinh: Kiến thức và dụng cụ học tập.
- Ma trận:
Cấp độ
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||||
Chủ đề 13: Định dạng đoạn văn bản |
|
| - Tạo và định dạng văn bản theo mẫu |
|
| |||||
Số câu |
|
|
|
|
| 1 |
|
| 1 | |
số điểm |
|
|
|
|
| 3.0 |
|
| 3.0 | |
Tỉ lệ % |
|
|
|
|
| 30% |
|
| 30% | |
Chủ đề 14: Định dạng trang văn bản |
|
|
| - Trình bày trang theo mẫu có sẵn |
| |||||
Số câu |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1 | |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
| 2.0 | 3.0 | |
Tỉ lệ % |
|
|
|
|
|
|
| 20% | 30% | |
Chủ đề 15: Làm việc với đối tượng đồ họa |
|
|
| - Chèn hình phù hợp với nội dung văn bản |
| |||||
Số câu : |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1 | |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
| 1.0 | 3.0 | |
Tỉ lệ % |
|
|
|
|
|
|
| 10% | 30% | |
Chủ đề 16: Tạo và làm việc với bảng |
|
|
| - Tạo bảng và định dạng theo mẫu. |
| |||||
Số câu |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1 | |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
| 4.0 | 3.0 | |
Tỉ lệ % |
|
|
|
|
|
|
| 40% | 30% | |
Tổng cộng Số câu : Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
1 3.0 30% |
3 7.0 70% |
4 10.0 100% | |||||
IV. Đề bài:
- Hãy hoàn thành đoạn văn bản sau: (4.0đ)
Hai người mẹ
Sáng đưa con đến lớp
Cho con ăn, rồi đi
Gửi con cho cô giáo
Chiều mẹ đón con về
Sáng sớm và chiều, tối
Mẹ là mẹ của con
Cả ngày trên lớp học
Mẹ là cô giáo hiền
Phải thật ngoan con nhé!
Phải biết vâng lời cô
Bao nhiêu điều mới mẽ
Trong câu hát lời thơ...
(sưu tầm)
2. Yêu cầu định dạng: (1.0đ)
- Phông chữ: nội dung (Time New Roman), tiêu đề (tùy chọn).
- Cỡ chữ: nội dung (13), tiêu đề (tùy chọn).
- Kiểu chữ: tiêu đề (chữ đậm), nội dung (chữ nghiên).
- Màu chữ: tiêu đề (màu đỏ), nội dung (màu đen)
- Căn giữa.
3. Chèn một hình ảnh nào đó mà em thấy có ý nghĩa vào nội dung văn bản trên. Định dạng hình ảnh theo mẫu. (1.0đ)
4. Tạo bảng và trình bày theo mẫu sau: (4.0đ)
STT | Họ và tên | Điểm môn Toán | Điểm môn Ngữ văn | Điểm môn Anh | Điểm trung bình |
1 | Nguyễn Thị Anh | 8 | 9 | 7 | 8 |
2 | Phạm Mai Anh | 4 | 7 | 6 | 5.7 |
3 | Phạm Như Tuấn | 4 | 8 | 5 | 5.3 |
4 | Lê Thị Huyền | 7 | 8 | 8 | 7.7 |
* Lưu văn bản với tên: Họ và tên_ KT1T trong thư mục lớp mình (6A1, 6A2, 6A3, 6A4)