ĐỀ THI HK2 NH : 2018-2019
Trường THCS Ba Lòng MÔN: ĐỊA LÝ 9 –Thời gian: 45 Phút
I. TRĂC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6 điểm)
Câu 1: Trung tâm kinh tế lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Cần Thơ B. Cà Mau C. Long Xuyên D. Mỹ Tho
Câu 2: Rừng ngập mặn của Đồng bằng sông Cửu Long tập trung chủ yếu ở
|
Câu 3: Thành phố nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đà Lạt, Long Xuyên | B. Biên Hòa, Mỹ Tho |
C. Long Xuyên, Nha Trang | D. Mỹ Tho, Long Xuyên |
Câu 4: Đồng bằng sông Cửu Long là một bộ phận của
A. châu thổ sông Tiền. | B. châu thổ sông Cửu Long. |
C. châu thổ sông Mê Công. | D. châu thổ sông Hậu. |
Câu 5: Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Côn Đảo | B. Phú Quý | C. Vân Đồn | D. Phú Quốc |
Câu 6: Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng C. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long D. Tây Nguyên
Câu 7: Hai loại đất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là
A. đất phù sa và đất feralit. B. đất badan và đất xám.
C. đất cát pha và đất phù sa. D. đất xám và đất nhiễm mặn.
Câu 8: Sản phẩm công nghiệp nào của Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước?
A. Điện. B. Hóa chất. C. Dầu thô. D. Dệt may.
Câu 9: Mật độ dân số trung bình toàn tỉnh Quảng Trị năm 2013 là:
A. 1184 người/ km2. B. 318 người/ km2. C. 268 người/ km2. D. 129 người/ km2.
Câu 10: Hai vụ lúa chính ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. vụ xuân thu và hè thu | B. vụ đông xuân và vụ mùa |
C. vụ mùa và vụ hè thu | D. vụ hè thu và đông xuân |
Câu 11: Khu vực dịch vụ ở Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm các ngành chủ yếu nào?
A. Xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch.
B. Vận tải thủy, du lịch, bưu chính viễn thông.
C. Khách sạn, nhà hàng, xuất nhập khẩu thương mại.
D. Thương mại, tài chính ngân hàng, bưu chính viễn thông.
Câu 12: Cây trồng nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?
A. Cây công nghiệp lâu năm | B. Cây lương thực |
C. Cây công nghiệp hàng năm | D. Cây ăn quả |
Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 25) cho biết thành phố Hồ Chí Minh có các điểm du lịch nổi tiếng với các di tích lịch sử nào?
A. Bến Nhà Rồng, Xuân Lộc, Núi Bà Đen.
B. Bến Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Dinh Thống Nhất.
C. Bến Nhà Rồng, Núi Bà Đen, Dinh Thống Nhất.
D. Địa đạo Củ Chi, Núi Bà Đen, Nhà tù Côn Đảo.
Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 11) cho biết ĐBSCL gồm có các loại đất nào?
A. Đất cát, đất mặn, đất phèn, đất xám
B. Đất mặn, đất phèn, đất pha cát, đất chua
C. Đất phù sa mới, đất chua mặn, đất cát, đất phù sa cổ
D. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn và một số đất khác
Câu 15: Biên giới quốc gia trên biển của nước ta là
A. ranh giới phía trong của lãnh hải.
B. ranh giới phía ngoài của lãnh hải.
C. ranh giới phía trong của vùng đặc quyền kinh tế.
D. ranh giới phía ngoài của vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 16: Đảo nào có diện tích lớn nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Phú Quốc B. Côn Đảo C. Phú quý D. Đảo Hòn khoai
Câu 17: Tài nguyên biển nào sau đây được coi là vô tận?
A. Cát, titan B. Muối C. Hải sản D. Dầu mỏ, khí đốt
Câu 18: Các trung tâm kinh tế tạo thành tam giác công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A. TP Hồ Chí Minh – Bình Dương – Biên Hòa
B. TP Hồ Chí Minh – Vũng Tàu – Bình Dương
C. TP Hồ Chí Minh – Biên Hòa – Vũng Tàu
D. TP Hồ Chí Minh – Bình Dương – Cần Thơ
Câu 19: Theo thứ tự từ Bắc vào Nam các đơn vị hành chính tỉnh Quảng Trị có Quốc lộ 1A đi qua gồm:
A. Vĩnh Linh – Gio Linh – Hải Lăng – Triệu Phong – Cam Lộ
B. Hải Lăng – Triệu Phong – Cam Lộ - Vĩnh Linh – Gio Linh
C. Hải Lăng – Triệu Phong – Cam Lộ - Gio Linh – Vĩnh Linh
D. Vĩnh Linh – Gio Linh – Cam Lộ - Triệu Phong – Hải Lăng
Câu 20: Năm 2002, sản lượng thuỷ sản cả nước là 2.647,4 nghìn tấn. Riêng ĐBSCL là 1.354,5 nghìn tấn, như vậy chiếm tỉ lệ % so với cả nước là:
A. 52,16% | B. 50,25% | C. 51,16% | D. 56,11% |
Câu 21: Một cơn bão xuất hiện ở Biển Đông Việt Nam cách bờ biển Quảng Trị 15 hải lí. Vậy vị trí tâm bão cách bờ biển Quảng Trị bao nhiêu Km?
A. 28,870 B. 27,870 C. 28,780 D. 27,780
Câu 22: Huyện đảo Cồn Cỏ (Quảng Trị) nằm ở tọa độ địa lí:
A. 17o08p – 17o10p vĩ độ Bắc; 107o19p – 107o20p kinh độ Đông
B. 23o23pB – 8o34p vĩ độ Bắc; 112o09p – 109o24p kinh độ Đông
C. 17o08p – 17o10p vĩ độ Bắc; 112o09p – 109o24p kinh độ Đông
D. 23o23pB – 8o34p vĩ độ Bắc; 107o19p – 107o20p kinh độ Đông
Câu 23: Loại thiên tai nào thường xảy ra ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Lũ quét, hạn, xâm nhập mặn, xói mòn bờ sông, bờ biển.
B. Bão, lũ, hạn, xâm nhập mặn, xói mòn bờ sông, bờ biển.
C. Lũ, hạn, xâm nhập mặn, xói mòn bờ sông, bờ biển.
D. Lũ, bão, trượt đất, áp thấp nhiệt đới, xói mòn bờ sông, bờ biển.
Câu 24: Vùng Đông Nam Bộ có phương hướng chủ yếu gì để giữ được một nền kinh tế bền vững?
A. Phát triển mạnh kinh tế đi đôi với khai thác hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường trên đất liền và trên biển cả. Bảo đảm chất lượng sản phẩm.
B. Phải bảo đảm chất lượng của thương hiệu.
C. Phát triển, đổi mới công nghiệp cho năng suất cao và sản phẩm được ưa chuộng trên thị trường.
D. Phát triển mạnh nền công nghiệp dầu khí.
Đáp án Đề thi HK2 môn Địa lý lớp 9 năm 2018
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A | B | D | C | A | C | B | C | D | D | A | B |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
B | D | B | A | B | C | D | C | D | A | C | A |
{-- Nội dung đề và đáp án phần tự luận của Đề thi HK2 môn Địa lý lớp 9 - vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi HK2 môn Địa lý lớp 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Ba Lòng có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: