TRƯỜNG THCS CỘNG HÒA
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2019-2020
Môn: Địa lí 6
Thời gian: 45 phút
Họ và tên :………………………………………….Lớp :………………………
0001: Không khí dày đặc > 80% xuất hiện ở tầng nào?
A. tầng cao B. tầng trung bình C. tầng đối lưu D. tầng bình lưu
0002: Một ngọn núi có độ cao (tương đối) 3000m, nhiệt độ ở vùng chân núi là 25°C. Biết rằng lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6°C, vậy nhiệt độ ở đỉnh nùi này là
A. 17oC B. 18oC C. 10oC D. 7oC
0003: Các sinh vật sống trên bề mặt Trái Đất tạo thành…
A. lớp vỏ trái đất B. lớp vỏ sinh vật C. lớp vỏ cá D. lớp vỏ khí
0004: Khí X chiếm khoảng 80% thể tích không khí. X là
A. Cacbonic B. Oxi C. Nitơ D. Hơi nước và khí khác
0005: Độ muối trung bình của nước biển và các đại dương là
A. 35 o/oo B. 30 o/oo C. 33 o/oo D. 40 o/oo
0006: Trên Trái Đất có các đới khí hậu là
A. 1 đới nóng, 2 đới ôn hoà, 1 đới lạnh B. 2 đới nóng, 2 đới ôn hoà, 1 đới lạnh
C. 1 đới nóng, 2 đới ôn hoà, 2 đới lạnh D. 2 đới nóng, 1 đới ôn hoà, 2 đới lạnh
0007: Lưu vực của một con sông là
A. Vùng đất nơi sông đổ vào B. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
C. Vùng đất nơi sông bắt nguồn D. Vùng đất sông chảy qua
0008: Khi gặp điều kiện thuận lợi, hạt nước to dần rồi rơi xuống tạo thành…
A. gió B. mưa C. mây D. bão
0009: Đơn vị đo nhiệt độ là
A. mm B. % C. độ C D. kg
0010: Người ta đo khí áp bằng dụng cụ gì?
A. lực kế B. nhiệt kế C. áp kế D. khí kế
0011: Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là
A. hồ B. biển và đại dương C. sông D. ao
0012: Ở khu vực nào trên trái đất có lượng mưa lớn (từ 1000-2000 mm)
A. Chí tuyến B. 2 bên đường xích đạo C. 2 cực D. vĩ độ cao
0013: Gió thổi chủ yếu từ vĩ độ 30oB đến vĩ độ 60oB là
A. gió tín phong B. gió nam cực C. gió tây ôn đới D. gió đông cực
0014: Đồng bằng châu thổ được hình thành do
A. Sóng biển nhỏ và thuỷ triều yếu B. Sông rộng và lớn
C. Phù sa các sông lớn bồi đắp D. Khu vực biển ở cửa sông
0015: Nhiệt độ cao ở xích đạo, thấp dần về 2 cực là sự thay đổi nhiệt độ theo…?
A. vĩ độ B. độ thấp C. độ cao D. kinh độ
0016: Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều là do
A. Núi lửa phun B. Do gió thổi
C. Động đất ở đáy biển D. Sức hút của Mặt trăng và Mặt Trời
0017: Nguyên nhân sinh ra gió là do?
A. Sức hút của trái đất B. Sự tác động của con người
C. Sự hoạt động của hoàn lưu khí quyển D. Sự phân bố xen kẽ của các đai áp
0018: Dụng cụ đo lượng mưa là
A. vũ kế B. mưa kế C. nhiệt kế D. lực kế
0019: Sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất gọi là
A. khí hậu B. khí áp C. khí nóng D. nhiệt độ
0020: Ở tầng đối lưu, không khí di chuyển theo chiều nào?
A. ngang B. chéo C. thẳng đứng D. đứng yên
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 của Đề thi HK2 môn Địa lý lớp 6 năm 2020 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !