TRƯỜNG THCS QUẢNG YÊN | ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2019 - 2020 |
Câu 1: Để mở 1 bảng tính mới ta vào :
A. File \ New B. File \ Save C. File \ Exit D. File \ Open
Câu 2: Giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Dữ liệu B. Trường C. Ô D. Công thức
Câu 3 Lợi ích của chương trình bảng tính là gì:
A. Việc tính toán được thực hiện tự động
B. Có thể dễ dàng tạo ra các biểu đồ minh họa trực quan
C. Khi các dữ liệu thay đổi thì các tính toán cũng được cập nhật tự động.
D. Tất cả các lợi ích trên
Câu 4: Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là
A. Phím chức năng F5 B. Phông chữ hiện thời là F5
C. Ô ở hàng F cột 5 D. Ô ở cột F hàng 5
Câu 5 Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện:
A. Nhấn Phím Delete B. Edit \ Delete
C. Hom\cell\ Delete Rows D. Hom\cell\ Delete
Câu 6: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng?
A. = A1+C1*B1 B. (A1+C1)*B1
C. = (A1+C1)*B1 D. = (A1+C1)B1Cells \
Câu 7: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng?
A. = A1+C1*B2 B. (A1+C1)*B2 C. = sum(a1,c1)*B2 D. = (A1+C1)B2
Câu 8: Một trang tính trong chương trình bảng tính?
A. Là một thành phần của bảng tính B. Là miền làm việc chính của bảng tính
C. Gồm các cột và các hàng D. Cả 3 phương án trên
Câu 9: Dữ liệu nào không phải là dữ liệu số trong các trường hợp sau:
A. -1243 B. 12 năm C. 1999999999999999999 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Cho ô A3, C3, E3 lần lượt có các giá trị bên: Ô B4 được tính bằng công thức =C3-A3. Nếu sao chép ô B4 sang ô D4 thì ô D4 có giá trị là bao nhiêu?
A. 79 B. 61
C. 21 D. 40
Câu 11: Liệt kê những thành phần có trên màn hình Excel nhưng lại không có trên màn hình Word
A. Thanh công thức, ô, thanh bảng chọn
B. Thanh công thức, ô, thanh cuốn dọc
C. Thanh công thức, bảng chọn Data (dữ liệu), trang tính
D. Thanh công cụ, thanh công thức
Câu 12: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa gì?
A. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi;
B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số;
C. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số;
D. Hoặc B hoặc C
Câu 13 Để tính điểm tổng kết ở ô G4, thì cách nhập hàm nào sau đây là không đúng?
A. =AVERAGE(C4, D4, E4, F4)
B. =AVERAGE(C4,7,E4:F4)
C. =AVERAGE(8,D4:F5)
D. =AVERAGE(C4:F4)
Câu 14: Câu nào sau đây đúng?
A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau.
C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Câu 15: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh
A. DatA.Filter/Show All; B. DatA.Filter/Advanced Filter;
C. DatA.Filter/AutoFilter; D. DatA.Filter/AutoFillter.
Câu 16: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
A. Hàng có giá trị cao nhất; B. Hàng có giá trị thấp nhất;
C. Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất; D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất.
Câu 17: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 18: Nút lệnh Sort Descending dùng để sắp xếp theo thứ tự :
A. Tăng dần B. Giảmdần
C. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn D. B và C đúng
Câu 19: Để thực hiện việc in văn bản sử dụng nút lệnh
A. B. C. D. B và C đúng
Câu 20: Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
A. 30 B.10 C. 16 D. 4
Câu 21: Tác dụng của nút lệnh Setup... trên thanh công cụ Print Preview dùng để
A. Xem trang trước B. Canh lề cho văn bản
C. Thay đổi hướng giấy D. Thiết đặt lề và hướng giấy
Câu 22: Tác dụng của nút lệnh Previous trên thanh công cụ Print Preview dùng để
A. Xem trang kế tiếp B. Điều chỉnh chế độ ngắt trang
C. Xem trang trước D. Điều chỉnh hướng giấy
Câu 23: Để thay đổi lề của trang in sử dụng lệnh sử dụng lệnh
A. File/Page Setup/chọn trang Magins B. File/Page Setup/chọn trang Sheet
C. File/Page Setup/chọn trang Page D. Cả A, B, C đều đúng
...
Trên đây là phần trích đoạn nội dung Đề thi HK2 năm 2020 môn Tin học 6 Trường THCS Quảng Yên để xem nội dung đáp án đầy đủ, chi tiết phần tự luận các em vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy tính!
Ngoài ra các em có thể thử sức mình với hình thức thi trắc nghiệm online tại đây: