TRƯỜNG THCS TÂN PHƯỚC KHÁNH | ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2020 - 2021 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau.
Câu 1. Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ?
A . \(\frac{2}{3}\) ∈ N B . 0 ∈ N * C . 0 ∈ N D . 0 \( \notin \) N
Câu 2. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là
A.{ }→[ ]→( ) B. ( )→[ ]→{ } C. { }→( )→[ ] D. [ ]→( )→{ }
Câu 3. Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên, số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
A. 1234 B. 5675. C. 3456. D. 7890.
Câu 4. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phân biệt?
A. 1 B. 3 C. 2 D. vô số
Câu 5. Gọi E là tập hợp các chữ số của số 2020 thì :
A. E = { 2;0}; B. E= {2;0; 0;2} ; C. E = { 2}; D. E = {0}
Câu 6. Kết quả của phép nhân : 10.10.10.10.10 là :
A . 104 B . 105 C . 106 D. 107.
Câu 7. Điều kiện của x để biểu thức A = 10 + 25 + 15 + x chia hết cho 5 là
A. x là số tự nhiên chẵn B. x là số tự nhiên lẻ
C. x là số tự nhiên bất kì D. x có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
Câu 8. Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì Ox và Oy được gọi là:
A. Hai tia đối nhau. B. Hai tia trùng nhau.
C. Hai đường thẳng song song. D. Hai đoạn thẳng bằng nhau
Câu 9. Cho tập hợp \(H = \left\{ {x \in N*\left| {x \le 10} \right.} \right\}\). Số phần tử của tập hợp H là:
A. 9 phần tử . B. 12 phần tử. C. 11 phần tử . D. 10 phần tử
Câu 10. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 8 là:
A. {2 ; 6 ; 8}. B. {1; 4 ; 6 }. C. {1 ; 2 ; 4 ; 8}. D. {1 ; 3 ; 4 ; 8 }.
Câu 11. Kết quả của biểu thức: 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724} là:
A. 150 B. 200 C. 250 D. 300
Câu 12. Với bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng, điểm E nằm ngoài đường thẳng AB, ta có số đoạn thẳng là:
A.12 B.11 C.10 D. 9
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm) Cho hai tập hợp và
a) Viết các tập hợp \(M = \left\{ {x \in N/1 \le x < 10} \right\}\) và tập hợp \(N = \ge \left\{ {x \in N*/x < 6} \right\}\) bằng cách liệt kê các phần tử?
b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
c) Điền các kí hiệu \( \in ;\;\; \notin ;\;\; \subset \) vào các ô vuông sau:
2 □ M; 10 □ M; 0 □ N; N □ M
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 19.63 + 36.19 + 19
b) 72 – 36 : 32
c) 4.17.25
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x – 25 = 39
b) 3x – 6 = 35:32
Câu 4. (1,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 12cm, vẽ điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 6cm.
a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
Câu 5. (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng: n.(n + 15) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n.
ĐÁP ÁN
I . TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | C | B | D | A | A | B | D | A | D | C | B | C |
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
a) M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
N = {1; 2; 3; 4;5}
b) Tập hợp M có 9 phần tử
c) 2 ∈ M; 10 \( \notin \) M; 0 \( \notin \) N; N \(\subset\) M
Câu 2:
a) 19.63 + 36.19 + 19 = 19.(63 + 36 + 1) = 19.100 = 1900
b) 72 – 36 : 32 = 49 – 36 : 9 = 49 – 4 = 45
c) 4.17.25 = (4.25).17 = 100.17 = 1700
.....
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020 có đáp án Trường THCS Tân Phước Khánh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020 có đáp án Trường THCS Hòa Phú
- Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020 có đáp án Trường THCS Bình An
Chúc các em học tập tốt!