PHÒNG GD-ĐT TP TRÀ VINH TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN
ĐỀ CHÍNH THỨC | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 |
Môn: Toán – Khối 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
I/. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời em cho là đúng từ câu 1 đến câu 15
Câu 1:Cho tập hợp \(\mathbf{A=}\left\{ 2\mathbf{;}\,\,3;\,\,5;\,\,7 \right\}\) . Cách viết nào sau đây là sai ?
A . \(1\notin \mathbf{A}\)
B .\(\left\{ 2;5 \right\}\subset \mathbf{A}\) .
C. \(7\subset \mathbf{A}\).
D . \(7\in \mathbf{A}\)
Câu 2: Số phần tử của tập hợp B = { 20; 21; 22; .....; 100} là:
A. 80. B. 81. C. 40. D. 41.
Câu 3: Tổng 156 + 18 + 3 chia hết cho:
A. 8. B. 3 . C. 5. D. 7.
Câu 4: ƯCLN(24;16;8 ) bằng:
A. 8. B. 10. C. 16. D. 24.
Câu 5: BCNN(12;16;48) bằng:
A. 12. B. 16. C. 48. D. 96.
Câu 6: Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là :
A. -2009. B. -2010. C. -2011. D. -2012
Câu 7: Cho biết AB = 3cm, CD = 4cm, EG = 4cm. ta có:
A. AB > EG. B. AB = EG. C. AB < EG. D. CD > FG.
Câu 8 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì :
A. MA = MB. B. MA= MB =\(\frac{AB}{2}\). C. MA + MB = AB. D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Trong ba điểm thẳng hàng có bao nhiêu điểm nằm giữa?
A. 2 B. 3 C. 1 D. Không có điểm nào
Câu 10: Khi AM + MB = AB thì điểm nằm giữa là:
A. Điểm M B. Điểm A C. Điểm B D. Không có điểm nào
Câu 11: 23 . 22 =
A. 25 B. 45 C. 46 D. 26
Câu 12: Số nguyên tố nhỏ nhất là:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 13: Số nguyên liền sau của số 0 là:
A. -1 B. 1 C. 2 D. Không có số nào
Câu 14: Một số lẻ chia cho 2 thì số dư là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 15:Kết quả của 35 : 33 =
A. 12 B. 18 C. 38 D. 32
Câu 16:.Đánh dấu “x” vào ô thích hợp:
Nội dung | Đúng | Sai |
Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 |
|
|
Điền vào chỗ trống trong các câu từ 17 đến câu 20
Câu 17: Giá trị tuyệt đối của của (- 98) là……….
Câu 18: Nếu 12x – 33 = 32. 33 thì giá trị của x là ……..
Câu 19: Nếu x chia hết cho 15 và 0 < x ≤ 100 thì x có giá trị là các số ……………
Câu 20: Hai đường thẳng cắt nhau nếu chúng có………………………
II/. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 1: (1đ) Tính hợp lý:
a) 585 + 412 + 415 + 588
b) 13 . 41 + 13 . 59
Câu 2: (1đ) Tìm x biết: 2x + 5 = 15.
Câu 3: (1đ)
Trong giờ học môn Thể dục của lớp 6A, lớp trưởng điều động các bạn xếp hàng 2; hàng 5; hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết học sinh lớp đó trong khoảng 30 đến 50 em. Tính số học sinh lớp 6A.
Câu 4: (2đ)
Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm.
- Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao?
- Tính AB?
- Chứng tỏ điểm A là trung điểm của OB.
HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ Phần trắc nghiệm 20 câu, mỗi câu 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Chọn | C | B | B | A | C | D | C | D | C | A | A | B | B | B | D |
Câu 16: Đúng
Câu 17: 98
Câu 18: 23
Câu 19: 15; 30; 45; 60; 75; 90
Câu 20: một điểm chung