PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO SÔNG CẦU KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường TH-THCS Lê Quý Đôn NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TIN HỌC - LỚP: 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm | Lời phê của giáo viên |
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM ( 4đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ)
Câu 1. Phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Ô B5 là ô nằm ở vị trí:
A. Hàng 5 cột B B. Hàng B cột 5
C. Ô đó có chứa dữ liệu B5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A
Câu 3. Địa chỉ của một ô là?
A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó
B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên
C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó
D. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó
Câu 4. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2 ta thực hiện theo công thức nào?
A. = (A2 + D2) * E2; B. = A2 * E2 + D2
C. = A2 + D2 * E2 D. = (A2 + D2)xE2
II. PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm)
Câu 1. Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính.(2 đ)
Câu 2. Nêu tên các hàm tính: Tổng, giá trị trung bình, hàm xác định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất. Trình bày cú pháp và công dụng của các hàm đó (2đ)
Câu 3. Cho bảng tính sau: (2đ)
Yêu cầu: Sử dụng hàm và công thức trong chương trình bảng tính để tính:
A. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá ?
B. Giảm giá 30% = Thành tiền x 30% ?
C. Phải trả = Thành tiền – Giảm giá 30% ?
D. Tính tổng số lượng hàng bán ra (Tổng số lượng hàng) ?
HƯỚNG DẨN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Mỗi câu đúng được (0,5đ)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | A | B | A | B | A | C | B |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1. Tích năng chung của chương trình bảng tính:
Mỗi ý đúng được (0,4đ)
- Màn hình làm việc.
- Dữ liệu.
- Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn.
- Sắp xếp và lọc dữ liệu.
- Tạo biểu đồ.
Câu 2. Nêu tên các hàm tính: Tổng, giá trị trung bình, hàm xác định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất. Trình bày cú pháp và công dụng của các hàm đó
Mỗi ý đúng được (0,5đ)
* SUM
Tên hàm: SUM
Cú pháp: =Sum(a,b,c...)
- Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
- Công dụng: Tính tổng một dãy các số
* AVERAGE
Tên hàm: AVERAGE
Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c...)
- Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
- Công dụng: Tính trung bình cộng một dãy các số
* MAX
Tên hàm: MAX
Cú pháp: =MAX(a,b,c,...)
- Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
- Công dụng: Xác định giá trị lớn nhất
* MIN
Tên hàm: MIN
Cú pháp: =MIN(a,b,c,...)
- Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
- Công dụng: Xác định giá trị nhỏ nhất