Đề thi chất lượng HK1 môn Vật lý 6 năm học 2019-2020 trường THCS Tôn Thất Tùng có đáp án

TRƯỜNG THCS TÔN THẤT TÙNG

Đề KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2019– 2020

Môn: Vật lí 6

Thời gian 45 phút

Họ và tên: ......................................................................................

Lớp 6............................................

 I. Trắc nghiệm. ( 5 điểm)

Câu 1:Độ chia nhỏ nhất của thước là

A. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.                  

B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.

C. độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước.   

D. độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước.

Câu 2:Dùng bình chia độ có chứa một lượng nước có thể tích 95cm3, thả viên bi sắt vào bình thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 250cm3. Vậy thể tích viên bi là :

A. 250cm3                              B. 346cm3                 

C. 95cm3                                 D. 155cm3

Câu 3: Treo một quả nặng vào một lò xo được gắn trên một giá đỡ. Tác dụng của quả nặng lên lò xo đã gây ra đối với lò xo là

A. quả nặng bị biến dạng.                               B. quả nặng dao dộng.

C. lò xo bị biến dạng.                                      D. lò xo chuyển động.

Câu 4: Vật a và vật b có cùng khối lượng, biết thể tích của vật a lớn gấp 3 lần thể tích của vật b. Hỏi khối lượng riêng của vật nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

A. Khối lượng riêng của vật b lớn hơn 3 lần             

B. Khối lượng riêng của vật a lớn hơn 3 lần

C. Khối lượng riêng của hai vật bằng nhau   

D. Không thể so sánh được

Câu 5: Công thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng của một chất theo trọng lượng và thể tích?

          A.  D = P.V      B. d =P/V                  C. d = D.V                  D. d =P.V

Câu 6: Những dụng cụ nào sau đây không phải máy cơ đơn giản?

A. Xe máy cày                                   

B. Đường dẫn xuống tầng hầm để xe ở khách sạn lớn.

C. Dùng búa để nhổ đinh.                              

D. Tấm ván được đặt nghiêng để đưa hàng lên xe tải.

Câu 7: Nối một công việc ở cột A với một máy cơ đơn giản thích hợp ở cột B. (1đ)

1. Nâng thùng lên xe bằng tấm ván nằm nghiêng

2. Kéo cờ từ dưới lên trên

3. Trò chơi bập bênh

4. Chèo đò trên thuyền

A. Đòn bẩy

B. Ròng rọc

C. Mặt phẳng nghiêng

 

1-                      2-                       

3-                        4-                         

Câu 8: Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc để điền vào chỗ trống của các câu sau: (0,5đ)

a, Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với một lực..................................trọng lượng của vật. (lớn hơn/ nhỏ hơn/ bằng)

b, Mặt phẳng nghiêng ............ thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng càng tăng ( càng dốc thoai thoải / càng dốc đứng)

Câu 9:Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống.

a. 1dm3 = ………….m3                                                b. 4,2kg = …………g                 

c. m = 860g →  P = ……N                                   d. 10 dm3 = ……… lít

Câu 10 : Sắp xếp các bước sau để được cách đo vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ.

  1. Đổ nước từ bình chứa vào bình chia độ.
  2. Thả vật vào bình tràn đầy nước, nước tràn ra vào bình chứa.
  3. Ước lượng thể tích cần đo.
  4. Thể tích của vật cần đo bằng thể tích nước trong bình chia độ.

…………………………………………..

II. Tự luận ( 5 điểm):

Câu 1: Một thỏi sắt có thể tích 8 dm3. Biết trọnglượng riêng của sắt là 78000 N/m3.Tính trọng lượng của thỏi sắt ? (1,5 đ)

Câu 2: a, Lần lượt treo vào cùng một lò xo các vật có khối lượng sau: m1 = 3kg; m2 = 0,5kg; m3 = 0,9kg. Em hãy cho biết trường hợp nào độ biến dạng của lò xo là lớn nhất, nhỏ nhất? Giải thích. (2đ)

Câu 3:Một quyển sách nằm yên trên mặt đất. Hãy cho biết những lực nào đã tác dụng lên quyển sách? Nhận xét về những lực đó. (1,5đ)

 

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM

I. ÐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM

Nội dung

Biểu điểm

 

Câu

1

2

3

4

5

6

Đ/án

A

D

C

A

B

A

 

 

1,5 điểm

Câu 7:

1 – C, 2 –B, 3 – A, 4 – A.

 

1 điểm

Câu 8:

nhỏ hơn, càng dốc đứng

0,5 điểm

Câu 9:

a. 1dm3 = 0,001m3

b. 4,2kg = 4200g                 

c. m = 860g →  P = 8,6N

d. 10 dm 3 = 10 lit

1 điểm

Câu 10:

c, b, a, d.

1 điểm

 

II.  ÐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN

 

Nội dung

Điểm

Câu 1

Khối lượng thỏi sắt là:

P = d.V = 0,008 . 78000 = 624 N

1,5 đ

Câu 2

 

a, Độ biến dạng của lò xo lớn nhất khi treo vật có khối lượng 3kg.

  • Độ biến dạng của lò xo nhỏ nhất khi treo vật có khối lượng 0,5kg.

GT: Lò xo biến dạng càng nhiều khi trọng lượng của vật treo càng lớn. Vật có khối lượng lớn nhất có trọng lượng lớn nhất và ngược lại.

2 đ

 

Câu 3

 Các lực t/d lên quyển sách là:

  • Trọng lực của quyển sách.

+ Phương thẳng đứng

+ Chiều từ trên xuống dưới.

  • Lực nâng của mặt đất.

+ Phương thẳng đứng.

+ Chiều từ dưới lên trên.

NX: Hai lực này là hai lực cân bằng.

1,5 điểm

 

 

Trên đây là toàn bộ nội dung Đề thi chất lượng HK1 môn Vật lý 6 năm học 2019-2020 trường THCS Tôn Thất Tùng có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?