Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Quang Hà lần 2 có đáp án

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT QUANG HÀ

 

Đề thi có 04 trang

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2019 - 2020

ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC – LỚP 10

 

 
 
 

 

 

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

Câu 81: Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là

   A. vận chuyển thụ động.                                         B. vận chuyển chủ động.

   C. xuất nhập bào.                                                     D. khuếch tán trực tiếp .

Câu 82: “Sốt” là phản ứng tự vệ của cơ thể. Tuy nhiên, khi sốt cao quá 38,5°C thì cần phải tích cực hạ sốt vì một trong các nguyên nhân nào sau đây?

   A. Nhiệt độ cao quá làm tăng hoạt tính của enzim dẫn đến tăng tốc độ phản ứng sinh hóa quá mức.

   B. Nhiệt độ cao quá sẽ gây tổn thương mạch máu.

   C. Nhiệt độ cao quá sẽ làm cơ thể nóng bức, khó chịu.

   D. Nhiệt độ cao quá gây biến tính, làm mất hoạt tính của enzim trong cơ thể .

Câu 83: Loại liên kết hoá học góp phần duy trì cấu trúc không gian của ADN là:

   A. cộng hoá trị.               B. hyđrô.                          C. ion.                              D. Vande – van.

Câu 84: Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô

   A. bậc 3                           B. bậc 2                            C. bậc 1                           D. bậc 4

Câu 85: Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch

   A. saccrôzơ ưu trương.                                            B. saccrôzơ nhược trương.

   C. urê ưu trương.                                                      D. urê nhược trương.

Câu 86: Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?

(1) Prôtêin có chắc năng di truyền

(2) nguyên tố canxi chiếm số lượng ít trong cơ thể người là nguyên tố vi lượng

(3) Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ

(4) Cholesteron ở màng sinh chất làm cho cấu trúc màng thêm ổn định và vững chắc hơn.

(5) Một phân tử mỡ bao gồm 1 phân tử glxêrôl với 3 axít béo

(6) Vật chất di truyền của vi khuẩn là ARN 2 mạch,vòng, trần.

(7) Phôtpholipit có số phân tử axit béo ít hơn mỡ.

(8) Colagen là một loại prôtêin có chức năng điều hoà.

   A. 5                                   B. 3                                   C. 2                                  D. 4

Câu 87: Một ADN chứa 1755 liên kết hiđrô và có hiệu số giữa nuclêôtit loại X với 1 loại nuclêôtit khác là 10%. Chiều dài của ADN trên là:

   A. 4590 A0.                     B. 1147,5 A0                   C. 2295 A0.                     D. 9180 A0.

Câu 88: Nhận định nào là đúng  trong các nhận định sau ?

   A. Xenlulozo được tổng hợp ở  ribôxôm.

   B. Lipit gắn với cacbohydrat ở lưới nội chất hạt .

   C. Cacbon là nguyên tố chiếm hàm lượng lớn nhất trong cơ thể sống.

   D. Protein được gắn với cacbohydrat  tạo glicoprotein ở bộ máy Gongi.

Câu 89: Nhận định nào là sai trong các nhận định sau ?

   A. Trong chuỗi đơn ADN, đường đêôxiribôzơ luôn được gắn với axit photphoric ở vị trí C5’.

   B. Trong ba loại ARN, thì rARN là đa dạng nhất.

   C. Trong một nucleotit, gốc photphat được gắn vào vị trí C5 của đường pentoz.

   D. Mỗi nguyên tử ôxi trong một phân tử nước có thể hình thành được 4 liên kết hidrô với các phân tử nước khác.

Câu 90: Phát biểu  nào sau đây sai với giới nấm ?

   A. Cấu tạo tế bào có chứa nhân chuẩn.                B. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh.

   C. Là những sinh vật đa bào.                                 D. Địa y không thuộc giới nấm.

Câu 91: Dưới tác động của enzim hoặc nhiệt độ đường Saccarôzơ bị thuỷ phân sẽ cho những sản phẩm đường đơn:

   A. Glucôzơ                  B. Galactôzơ và Fructôzơ C. Glucôzơ và Fructôzơ   D. Galactôzơ

Câu 92: Cho các đại phân tử sau:   1. mARN       2. ADN mạch kép       3. rARN         4. tARN

Số liên kết hidro xếp theo chiều giảm dần từ nhiều nhất đến ít nhất là:

   A. 2>4>3>                       B. 2>3>1                         C. 2>3>4>1                    D. 2>1>3>4

Câu 93: Sắp xếp các nhóm sinh vật sau vào đúng giới của nó:

 Nhóm sinh vật

Giới

1. Rêu

I. Động vật

2. Vi khuẩn lam

II. Nấm

3. Tảo

III. Khởi sinh

4. Nấm nhầy

IV. Thực vật

5. Xạ khuẩn.

V. Nguyên sinh

 

Tổ hợp đúng là:

   A. 1-IV, 2-III, 3-V, 4-V, 5-III                                  B. 1-IV,  2-V, 3-IV, 4-II, 5-III

   C. 1-V, 2-IV, 3-V, 4-II, 5-III                                   D. 1-IV, 2-III, 3-V, 4-V, 5-II

Câu 94: Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất

   A. prôtêin                        B. lipit                              C. cacbonhidrat             D. axitnuclêic

Câu 95: Điểm khác biệt giữa cấu tạo của AND với cấu tạo của tARN là:

1. AND có cấu tạo hai mạch còn tARN có cấu trúc một mạch.

2. AND có cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung còn tARN thì không có

3. Đơn phân của AND có đường và thành phần bazơ nitơ khác với đơn phân của tARN

4. AND có khối lượng và kích thước lớn hơn tARN. Số phương án đúng là:

   A. 1                                   B. 4                                   C. 2                                  D. 3

Câu 96: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 20% nu loại G. Mạch 1 của gen có số nu loại A chiếm 30% và số nu loại G chiếm 10% tổng số nu của mạch. Số nu mỗi loại của mạch 1 của gen này là:

   A. A=450, T= 150, G= 150, X= 750.                    B. A=450, T= 150, G= 300, X= 150.

   C. A=150, T= 450, G= 600, X= 300.                    D. A=150, T= 450, G= 300, X= 600.

Câu 97: Một gen có chiều dài 469,2 namômet và có 483 cặp A – T. Tỷ lệ từng loại nuclêôtit của gen nói trên là:

   A. A = T = 32,5%, G = X = 17,5%.                        B. A = T = 17,5%, G = X = 32,5%.

   C. A = T = 15%, G = X = 35%.                              D. A = T = 35%, G = X = 15%.

Câu 98: Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là:

   A. ARN ribôxôm  là thành phần cấu tạo của ribôxôm

   B. Các loại ARN đều có chứa 4 loại đơn phân A, U, G, X

   C. mARN có chứa bazơ nitơ loại timin

   D. tARN là kí hiệu của phân tử ARN vận chuyển

Câu 99: Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa

   A. các phân tử fructôzơ.                                         B. các vi sợi xenlucôzơ với nhau.

   C. các đơn phân glucôzơ với nhau.                       D. các phân tử xenlulôzơ với nhau.

Câu 100: Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:

    1. có kích thước bé.                             2. sống kí sinh và gây bệnh.

    3. cơ thể chỉ có 1 tế bào.                    4. chưa có nhân chính thức.

    5. sinh sản rất nhanh

   A. 1, 3, 4, 5                      B. 1, 2, 3, 4                      C. 1,2, 4, 5                       D. 1, 2, 4, 5

Câu 101: Trong  phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết

   A. hydro.                          B. ion.                              C. peptit.                         D. cộng hoá trị.

Câu 102: Loại phân tử hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất là

   A. protein.                       B. lipit.                             C. axit nucleic.               D. cacbonhidrat.

Câu 103: Pt/c thân cao lai với cây thân thấp, F1 thu được toàn thân cao. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2, cho F2 tự thụ phấn thu được F3. có tỉ lệ kiểu hình là:

   A. 3 cao: 1 thấp.             B. 5 cao: 3 thấp              C. 3 thấp : 1 cao             D. 1 cao: 1 thấp

Câu 104: Trong các nhận định sau có bao nhiêu nhận định đúng?

1. Có 4 loại ADN là A, T, G, X.

2. Có 3 loại ARN là mARN, tARN, rARN.

4. Trong các loại ARN, loại rARN là bền nhất.

3. Trong các loại ARN, chỉ có mARN có cấu trúc mạch đơn.

4. Trong các loại ARN, chỉ có mARN trực tiếp tham gia quá trình tổng hợp protein.

   A. 4                                   B. 2                                   C. 3                                  D. 1

Câu 105: Trong một nhóm phân tử nước, các liên kết hidro được tạo nên giữa

   A. nguyên tử oxi của phân tử nước này với nguyên tử hidro của phân tử nước khác

   B. hai nguyên tử oxi ở các phân tử nước khác nhau

   C. hai nguyên tử hidro ở các phân tử nước khác nhau

   D. hai nguyên tử hidro ở cùng một phân tử nước

Câu 106:  Hai chị em sinh đôi cùng trứng. Chị lấy chồng nhóm máu A sinh con nhóm máu B, em lấy chồng nhóm máu B sinh con nhóm máu A.Nhóm máu của hai chị em sinh đôi nói trên lần lượt là                 

A. Nhóm AB và nhóm AB     B. Nhóm B và nhóm A      C. Nhóm A và nhóm B      D.  Nhóm B và nhóm O

Câu 107: Lưới nội chất trơn không có chức năng

   A. Tổng hợp bào quan peroxixom.                         B. Tổng hợp lipit, phân giải chất độc.

   C. Tổng hợp protein.                                               D. Vận chuyển nội bào.

Câu 108: Ý nào là sai  trong ý sau ?

   A. Bào quan ribôxôm có trong tế bào chất của tất cả các sinh vật.

   B. Tính bất đối xứng của màng sinh chất thể hiện ở chỗ các phân tử glicôprôtêin chỉ có mặt ở ngoài của màng.

   C. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa các phân tử ADN 2 mạch, thẳng, trần.

   D. Vùng nhân của tế bào nhân thực chứa các phân tử AND 2 mạch, thẳng, liên kết với prôtêin.

Câu 109: Điều gì sẽ xảy ra nếu một tế bào bị mất lizôxôm?

   A. Tế bào sẽ tích tụ nhiều chất thải không được phân hủy.

   B. Tế bào chết vì thiếu enzim xúc tác các phản ứng chuyển hóa.

   C. Tế bào không có khả năng tự sinh sản.

   D. Tế bào chết vì các cơ chế tổng hợp ATP trục trặc.

Câu 110: Khi nói về sự vận chuyển các chất qua màng, ý nào sau đây là đúng?

   A. Oxy được vận chuyển trực tiếp qua màng không cần tiêu tốn năng lượng.

   B. Tế bào thực vật  khi cho vào môi trường nhược trương sẽ bị vỡ tung.

   C. Sự vận chuyển glucose, ion Na+,  Ca2+đi qua màng tế bào đều theo cơ chế chủ động.

   D. Chất rắn vào tế bào nguyên sinh theo cơ chế ẩm bào, nhờ sự biến dạng của màng tế bào.

Đáp án từ câu 81-110 của đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020

81

C

82

D

83

B

84

C

85

A

86

D

87

C

88

D

89

B

90

D

91

C

92

C

93

A

94

B

95

D

96

D

97

B

98

C

99

B

100

A

101

C

102

A

103

B

104

B

105

A

106

A

107

C

108

C

109

A

110

A

{-- Nội dung đề và đáp án câu 111-120 của Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020 các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--} 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Quang Hà lần 2 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?