SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC Đề thi có:04 trang | KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian giao đề |
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 81: Những cơ sở nào dưới đây ủng hộ giả thuyết cho rằng ti thể và lục lạp có nguồn gốc từ tế bào nhân sơ?
(1). Đều có cấu trúc màng kép.
(2). Đều chứa vật chất di truyền là các phân tử ADN đơn giản, chứa ít gen.
(3). Đều chứa ADN mạch vòng, sợi kép.
(4). Đều chứa Ribôxôm 80S.
(5). Đều chứa ribôxom 70S, có khả năng tổng hợp prôtêin riêng.
(6). Đều có khả năng nhân lên độc lập.
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (1), (3), (4), (6). D. (2), (3), (5), (6).
Câu 82: Cho một lọ đựng glucôzơ, một lọ đựng axit pyruvic, một lọ đựng dịch nghiền tế bào có đủ bào quan, một lọ đựng dịch nghiền tế bào không có bào quan, một lọ chứa ti thể. Sử dụng các lọ nêu trên làm các thí nghiệm về hô hấp tế bào. Cho rằng các bào quan hoạt động bình thường, xác định số thí nghiệm có khí CO2 bay ra?
A. 2 thí nghiệm. B. 4 thí nghiệm. C. 5 thí nghiệm. D. 3 thí nghiệm.
Câu 83: Cho các nhận xét về quá trình quang hợp:
I. Oxi được tạo ra trong pha tối có nguồn gốc từ phân tử nước.
II. Pha tối của quang hợp hoàn toàn không phụ thuộc vào ánh sáng.
III. Pha tối quang hợp diễn ra trong chất nền của lục lạp.
IV. Trong quang hợp, quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng thực hiện được nhờ hoạt động của các phân tử sắc tố quang hợp.
V. Trong sinh giới, quang hợp chỉ có ở thực vật và tảo.
Có bao nhiêu nhận xét không đúng trong các nhận xét trên?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 84: Loại bào quan nào có thể tìm thấy trong ti thể?
A. Bộ máy Gôngi B. Trung thể C. Ribôxom D. Lục lạp
Câu 85: Cho các nội dung sau:
1. Enzim là chất xúc tác sinh học có bản chất là lipit.
2. Vùng không gian của enzim chuyên liên kết với cơ chất được gọi là trung tâm hoạt động.
3. Enzim chỉ được tạo ra trong tế bào sống.
4. Với một nồng độ cơ chất nhất định, khi tăng nồng độ enzim thì tốc độ phản ứng giảm.
Những nội dung nào đúng khi nói về enzim?
A. 1, 2. B. 1, 4 C. 2, 3 D. 2, 4
Câu 86: Trong các cơ thể sống, tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố C, H, O, N chiếm vào khoảng
A. 65% B. 70% C. 96% D. 85%
Câu 87: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao thuần chủng giao phấn với cây thân thấp, thu được F1. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là
A. 1 cây thân cao : 3 cây thân thấp. B. 5 cây thân cao : 3 cây thân thấp.
C. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp. D. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
Câu 88: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa
A. làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào B. tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể
C. giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường D. tạo ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể
Câu 89: Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào cơ tim?
A. Không bào B. Ti thể C. Lục lạp D. Thành xenlulôzơ
Câu 90: Một gen của sinh vật nhân thực chứa 2128 liên kết hidro. Trên mạch 1 của gen có A = T, G = 2A, X= 3T. Trong các kết luận dưới đây có bao nhiêu kết luận đúng?
(1). Gen có tổng số 1568 cặp nu
(2). %A > %G
(3). Chiều dài của gen là 2665,6nm
(4). Tổng số liên kết hidro nối giữa các cặp A - T bằng 448
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 91: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là
A. ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.
B. ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
C. ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat.
D. ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
Câu 92: Điều nào sau đây là điểm khác nhau giữa ADN ở tế bào nhân sơ và ADN trong nhân ở tế bào nhân thực?
A. ADN ở tế bào nhân sơ có dạng vòng còn ADN trong nhân ở tế bào nhân thực không có dạng vòng.
B. Các bazơ nitơ giữa hai mạch của ADN trong nhân ở tế bào nhân thực liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
C. ADN ở tế bào nhân sơ chỉ có một chuỗi pôlinuclêôtit còn ADN trong nhân ở tế bào nhân thực gồm hai chuỗi pôlinuclêôtit.
D. Đơn phân của ADN trong nhân ở tế bào nhân thực là A, T, G, X còn đơn phân của ADN ở tế bào nhân sơ là A, U, G, X.
Câu 93: Điều nào sau đây không đúng khi nói về ribôxôm?
A. Là bào quan không có màng bọc
B. Được tạo bởi hai thành phần hoá học là prôtêin và ARN
C. Gồm hai hạt: một to, một nhỏ
D. Có chứa nhiều phân tử ADN
Câu 94: Loại đường nào sau đây không cùng nhóm với những chất còn lại?
A. Pentôzơ B. Glucôzơ C. Galactôzơ D. Fructôzơ
Câu 95: Ở một loài thực vật, cho cơ thể có kiểu gen Aa tự thụ phấn, cho rằng quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tỉ lệ kiểu gen AA ở đời con là
A. 4/4. B. 2/4. C. 1/4. D. 3/4.
Câu 96: Năng lượng tích luỹ khi tổng hợp ATP là khoảng 7,3 kcal/mol. Năng lượng tích luỹ trong glucôzơ là 674 kcal/mol. Tế bào sử dụng nguyên liệu hô hấp là glucôzơ. Tính hiệu suất chuyển hoá năng lượng trong chuỗi truyền êlêctron hô hấp?
A. 32,49%. B. 41,16%. C. 36,82%. D. 38,99%.
Câu 97: Tại sao đối với các tính trạng do một gen quy định và có hiện tượng trội không hoàn toàn thì việc xác định kiểu gen của các cá thể rất đơn giản vì?
A. Vì trội không hoàn toàn trong thực tế là phổ biến.
B. Vì mỗi loại kiểu hình tương ứng với một kiểu gen nhất định.
C. Vì tính trạng biểu hiện phụ thuộc vào kiểu gen và môi trường.
D. Vì đời con chỉ có một loại kiểu hình.
Câu 98: Điều dưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là
A. chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
B. tuân thủ theo qui luật khuếch tán
C. chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật
D. cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển
Câu 99: Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi
A. độ pH B. sự có mặt của khí oxi
C. liên kết phân cực của các phân tử nước D. sự có mặt của khí CO2
Câu 100: Một phân tử ADN kép có 1500 cặp nu và tỉ lệ (A + T)/ (G + X) = 1/4. Trong các kết luận dưới đây có bao nhiêu kết luận sai?
(1). A = T = 600; G = X = 900
(2). Khối lượng trung bình của phân tử ADN là 45.104 đvC
(3). A = T = 10%; G = X = 40%
(4). Tổng số liên kết hidro trong ADN là 3900
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 101: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường
A. đẳng trương. B. ưu trương. C. bão hoà. D. nhược trương.
Câu 102: Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi
A. chất tế bào B. ribôxôm C. vùng nhân D. màng sinh chất
Câu 103: Khi cho tế bào hồng cầu ếch vào nước cất. Hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Kích thước tế bào hồng cầu không thay đổi.
B. Tế bào hồng cầu mất nước và teo nhỏ đi.
C. Tế bào hồng cầu hút nước và bị vỡ.
D. Tế bào hồng cầu dính lại với nhau và lắng xuống.
Câu 104: Nhận định nào không đúng?
A. Lá cây có màu đỏ vẫn có chứa diệp lục.
B. Số lượng lục lạp trong tế bào thực vật có thể thay đổi tuỳ trạng thái sinh lí của cây.
C. Chỉ các tế bào lá mới chứa lục lạp và có khả năng quang hợp.
D. Hệ thống các sắc tố quang hợp nằm trên màng các túi tilacôit trong lục lạp.
Câu 105: Đặc điểm chung của ADN và ARN là
A. đều là những đại phân tử và có cấu tạo đa phân.
B. đều có cấu trúc hai mạch.
C. đều có cấu trúc một mạch.
D. đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin.
Câu 106: Một giống cây, gen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp. Muốn xác định kiểu gen của cây thân cao thì phải cho cây này lai với
A. chính nó (tự thụ phấn). B. cây thân thấp.
C. cây thân cao khác. D. cây thân cao hoặc thân thấp.
Câu 107: Ở tế bào nhân chuẩn, tế bào chất được xoang hoá là do
A. có các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chất
B. có màng nhân ngăn cách chất nhân với tế bào chất
C. có các ti thể
D. có hệ thống mạng lưới nội chất
Câu 108: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng với quá trình đường phân?
I. Hình thành ATP.
II. Hình thành NADH.
III. Chia một phân tử glucôzơ thành hai axít piruvic.
IV. Xảy ra ở chất nền của ti thể.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 109: Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành
A. mô B. cơ quan C. cơ thể D. hệ cơ quan
Câu 110: Dị hoá là
A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Đáp án của Đề KSCL môn Sinh học 10 năm 2020
81 | B |
82 | D |
83 | B |
84 | C |
85 | C |
86 | C |
87 | C |
88 | D |
89 | B |
90 | C |
91 | D |
92 | A |
93 | D |
94 | A |
95 | C |
96 | C |
97 | B |
98 | B |
99 | A |
100 | B |
101 | B |
102 | C |
103 | C |
104 | C |
105 | A |
106 | B |
107 | D |
108 | D |
109 | A |
110 | D |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 111-120 của Đề KSCL môn Sinh học 10 năm 2020 các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Đề KSCL môn Sinh học 10 năm 2020 - Trường THPT Yên Lạc lần 3 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !