TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
Đề thi có 8 trang | KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2020 ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC - KHỐI 10
Thời gian làm bài:50 phút; Không kể thời gian giao đề |
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 81: Số mạch đơn ban đầu của một phân tử ADN chiếm 6,25 % số mạch đơn có trong tổng số các phân tử ADN con được tái bản từ ADN ban đầu. Trong quá trình tái bản môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 104160 nuclêôtit. Phân tử ADN này có chiều dài là
A. 25296 Å B. 5712 Å C. 11067 Å D. 11804,8 Å
Câu 82: Có 5 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 150 mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 83: Một gen tự nhân đôi 3 lần, môi trường nội bào cung cấp 8400 nucleotit các loại trong đó có 840 ađenin. Tỉ lệ các loại đơn phân trong gen là
A. A = T = 10%; G =X =40%. B. A = T =20%; G =X =30%.
C. A =T =30%; G = X =20% . D. A =T = 40%; G =X =10%.
Câu 84: Đặc điểm cho phép xác định 1 tế bào của sinh vật nhân chuẩn hay của 1 sinh vật nhân sơ là
A. tế bào di động.
B. vật liệu di truyền được phân tách khỏi phần còn lại của tế bào bằng 1 rào cản bán thấm.
C. nó có vách tế bào.
D. vật liệu di truyền tồn tại ở dạng phức hợp của axit nuclêic và prôtêin.
Câu 85: Một phân tử mỡ bao gồm
A. 1 phân tử glxêrôl với 3 axít béo. B. 3 phân tử glxêrôl với 3 axít béo.
C. 1 phân tử glxêrôl với 2 axít béo. D. 1 phân tử glxêrôl với 1 axít béo
Câu 86: Bộ máy Gôngi không có chức năng
A. gắn thêm đường vào prôtêin. B. bao gói các sản phẩm tiết.
C. tạo ra glycôlipit. D. tổng hợp lipit
Câu 87: Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, hh quy đinh không sừng, kiểu gen Hh quy định có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái.Biết rằng không xảy ra đột biến. Có mấy phát biểu sau đây không đúng khi nói về sự di truyền tính trạng này ở cừu?
(1) Khi P thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 : 1.
(2) Khi lai phân tích cừu đực có sừng, nếu đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ : 1 cừu có sừng : 3 cừu không sừng thì suy ra cừu đực đem lai có kiểu gen dị hợp.
(3) Khi lai cừu cái có sừng với cừu đực không sừng sẽ thu được đời con đồng nhất về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình.
(4) Cho lai 2 cừu có kiểu gen dị hợp với nhau sẽ thu được đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ : 3 cừu có sừng : 1 cừu không sừng.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4
Câu 88: Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người là
A. nitơ. B. photpho. C. hiđrrô. D. cacbon.
Câu 89: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai?
1. Tế bào thực vật ribôxôm chỉ có ở hệ thống mạng lưới nội chất hạt, tế bào chất, ti thể.
2. ADN, prôtêin, tinh bột , phôtpholipit là những đại phân tử có cấu trúc đa phân.
3. Axit nuclêic ở nhân sơ chỉ có ở vùng nhân.
4. Nguyên tố vi lượng chiếm tỉ lệ nhỏ trong tế bào và chủ yếu tham gia cấu tạo các đại phân tử.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 90: Tính đa dạng của prôtêin được quy định bởi
A. nhóm amin của các axit amin.
B. nhóm R của các axit amin.
C. liên kết peptit.
D. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các axit amin trong phân tử prôtêin.
Câu 91: Cho biết các gen phân li độc lập và không xảy ra đột biến. theo lí thuyết, nếu bố và mẹ (P) đều dị hợp tử về 1 cặp gen thì F1 có tối đa số loại kiểu gen là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 92: Cho các phân tử sau:
(1) ADN (2) ARN (3) Prôtêin (4) Tinh bột (5) Lipit
Những phân tử có liên kết hidro là
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2) D. (1), (3), (4), (5)
Câu 93: Trong phân tử prôtêin, liên kết peptit trên mạch pôlipeptit là liên kết
A. giữa nhóm cacbôxyl của axit amin này với nhóm amin của axit amin kế tiếp.
B. giữa nhóm amin của axit amin này với nhóm gốc của axit amin kế tiếp.
C. giữa các nhóm gốc của các axit amin kế tiếp nhau.
D. giữa nhóm caboxyl của axit amin này với nhóm gốc của axit amin kế tiếp.
Câu 94: Khối lượng và chiều dài trung bìnhcủa 1 nuclêôtit lần lượt bằng bao nhiêu?
A. 300 đvc và 3 ăngstron. B. 110đvc và 3 ăngstron.
C. 300 đvc và 3,4ăngstron. D. 110 đvc và 3,4ăngstron.
Câu 95: Loại lipit nào sau đây có vai trò cấu trúc màng sinh học?
A. Sterôit. B. Mỡ. C. Dầu. D. Phôtpholipit.
Câu 96: Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu
A. vàng. B. đỏ. C. xanh. D. tím.
Câu 97: Ở bò, kiểu gen BB quy định có sừng, bb quy đinh không sừng, kiểu gen Bb quy định có sừng ở bò đực và không sừng ở bò cái. Cho con đực có sừng không thuần chủng lai với con cái không sừng thuần chủng thu được F1. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là
A. 100% có sừng. B. 3 bò có sừng : 1 bò không sừng.
C. 1 bò có sừng : 3 bò không sừng. D. 1 bò có sừng : 1 bò không sừng.
Câu 98: Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì
A. chúng có tính phân cực.
B. chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống.
C. có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau.
D. cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống .
Câu 99: Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng
A. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kíchthước lớn.
B. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.
C. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.
D. tiêu tốn ít thức ăn.
Câu 100: Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định sai?
1. Đường lưu thông trong máu chủ yếu là glucozơ.
2. Lipit có đặc tính kị nước.
3. Hoocmôn testostêrôn là một dạng protein.
4. Liên kết giữa các đơn phân trong lipit là liên kết glicôzit.
5. Phôtpholipit có số phân tử axit béo ít hơn mỡ.
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Đáp án từ câu 81-100 của đề KSCL đầu năm môn Sinh học lớp 10 năm 2020
81 | D |
82 | B |
83 | A |
84 | B |
85 | A |
86 | D |
87 | C |
88 | B |
89 | B |
90 | D |
91 | A |
92 | A |
93 | A |
94 | C |
95 | D |
96 | D |
97 | C |
98 | B |
99 | A |
100 | A |
{-- Từ câu 101-120 và đáp án của Đề KSCL môn Sinh 10 năm 2020 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề KSCL đầu năm môn Sinh học lớp 10 năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Khuyến có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !