SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT --------------- | KIỂM TRA HỌC KÌ I - KHỐI 10 BÀI THI: SINH 10 (Thời gian làm bài: 45 phút)
|
Họ tên thí sinh:...................................................SBD:.....................
Câu 1: Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại?
A. Quần thể B. Cơ thể C. Quần xã D. Hệ sinh thái
Câu 2: Nội dung nào không đúng khi nói về vi khuẩn lam và tảo lục đơn bào?
A. Chúng đều có phương thức sống tự dưỡng
B. Chúng đều có khả năng quang hợp
C. Chúng đều có cấu tạo cơ thể đơn bào nhưng thuộc hai giới khác nhau
D. Chúng không cùng giới vì vi khuẩn lam là tế bào nhân thực còn tảo lục đơn bào là tế bào nhân sơ
Câu 3: Cho các đặc điểm sau:
(1) Tế bào nhân thực
(2) Thành tế bào bằng xenlulôzơ
(3) Sinh vật tự dưỡng
(4) Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi
(5) Không có lục lạp, không di động được
(6) Sinh sản hữu tính và vô tính nhờ bào tử
Trong các ý trên, có mấy ý không phải là đặc điểm của giới Nấm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về các giới sinh vật?
(1) Trong hệ thống 5 giới, giới Khởi sinh có cấu tạo cơ thể đơn giản nhất.
(2) Trong hệ thống 5 giới, giới khởi sinh và giới nguyên sinh bao gồm các sinh vật nhân sơ.
(3) Giới thực vật có 4 ngành chính, giới động vật có 7 ngành chính
(4) Giới nấm gồm có các dạng nấm có nhiều đặc điểm khác nhau: nấm nhầy, nấm men, nấm sợi.
A. 1 B. 1, 2 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4
Câu 5: Khi nói về đặc điểm, tính chất lý hóa của nước, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Với cùng thể tích, ở trạng thái lỏng mật độ phân tử nước nhiều hơn ở trạng thái rắn nên khi cho tế bào sống vào ngăn đá tủ lạnh thì tế bào bị vỡ.
B. Phân tử nước có tính phân cực là do nguyên tử ôxi có độ âm điện mạnh hơn phân tử hiđrô nên đôi electron trong liên kết hiđrô bị lệch về ôxi.
C. Nước bốc hơi thấp nên có vai trò điều hòa thân nhiệt.
D. Các phân tử nước liên kết với nhau bằng các liên kết hydro được hình thành giữa các nguyên tử ôxi với nhau.
Câu 6: Mặc dù chiếm một tỉ lệ cực nhỏ nhưng nếu thiếu Iôt (I) chúng ta có thể bị:
A. bệnh khô mắt B. thiếu nước C. bệnh về da D. bệnh bướu cổ
Câu 7: Cho các ý sau:
(1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
(2) Khi bị thủy phân thu được glucôzơ
(3) Có thành phần nguyên tố gồm: C, H , O
(4) Có công thức tổng quát: (C6H12O6)n
(5) Tan trong nước
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của Xenlulôzơ?
A. 2. B. 3 C. 4. D. 5
Câu 8: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của đường đơn?
A. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
B. Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C. Tham gia cấu tạo nên đường đôi
D. Tham gia cấu tạo nên đường đa
Câu 9: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về lipit?
A. Cấu trúc và chức năng của các loại lipit đều giống nhau
B. Không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi hữu cơ.
C. Không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
D. Một số loại vitamin (A, D, E, K) cũng là một dạng lipit.
Câu 10: Chuỗi polipeptit ở dạng xoắn hoặc gấp nếp tiếp tục co xoắn tạo nên cấu trúc …… của prôtêin.
Chỗ (….) là:
A. bậc 1 B. bậc 2 C. bậc 3 D. bậc 4
Câu 11: Cho biết chức năng của một số đại phân tử có trong tế bào như sau:
(1) Thành phần cấu tạo của kháng thể, giúp bảo vệ cơ thể.
(2) Lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào.
(3) Vận chuyển axit amin đến nơi tổng hợp protein.
(4) Thành phần cấu tạo tế bào, cơ thể.
(5) Xúc tác các phản ứng hóa sinh trong tế bào.
(6) Tham gia vận chuyển các chất.
(7) Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân đến nơi tổng hợp protein.
Protein có những chức năng nào?
A. (4), (5), (6), (7). B. (1), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (7). D. (3), (4), (6), (7).
Câu 12: Loại nuclêôtit nào sau đây không cấu tạo nên ADN?
A. Ađênin B. Uraxin C. Guanin D. Xitôzin
Câu 13: Một gen của sinh vật nhân thực dài 0,51μm. Trên một mạch của gen có 450 Ađênin, 600 Xitôxin, 250 Guanin. Tính tổng số liên kết hydro có trong gen trên.
A. 3650 B. 3850 C. 3450 D. 3600
Câu 14: Cho các đặc điểm sau:
(1) Chưa có nhân hoàn chỉnh
(2) Có nhiều loại bào quan
(3) Tế bào chất không có hệ thống nội màng
(4) Tỉ lệ S/V lớn
Có bao nhiêu đặc điểm là của tế bào nhân sơ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Thuốc kháng sinh có khả năng tiêu diệt đặc hiệu hai nhóm vi khuẩn là Gram dương và Gram âm. Để sử dụng thuốc kháng sinh có hiệu quả, cần phân tích thành phần nào của vi khuẩn?
A. Cấu trúc và thành phần hóa học của màng sinh chất.
B. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào.
C. Vật chất di truyền.
D. Cấu trúc lông và roi.
Câu 16: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa
A. một phân tử ADN mạch thẳng, kép và có màng bao bọc
B. nhiều phân tử ADN dạng vòng, kép và không có màng bao bọc
C. một phân tử ADN dạng vòng, kép và không có màng bao bọc
D. nhiều phân tử ADN mạch thẳng, kép và không có màng bao bọc
Câu 17: Trong các thành phần sau, có bao nhiêu thành phần có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật?
1. Bộ máy Gôngi
2. Màng sinh chất
3. Thành tế bào
4. Ti thể
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Đặc điểm nào thể hiện sự giống nhau giữa lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn?
(1) Là một hệ thống và xoang dẹp thông với nhau.
(2) Chỉ có ở tế bào nhân thực, không có ở tế bào nhân sơ.
(3) Trên lưới có nhiều hạt ribôxôm đính vào.
(4) Có chức năng tổng hợp prôtêin.
A. (2) và (4). B. (2) và (3).
C. (1) và (3). D. (1) và (2).
Câu 19: Ở tế bào thực vật, bào quan nào sau đây có chức năng giúp các tế bào rễ cây hút nước từ đất?
A. Bộ máy Gôngi B. Lizôxôm C. Ribôxôm D. Không bào
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể?
A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau
B. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom
C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp
D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn
Đáp án từ câu 1-20 đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020
1B | 2D | 3B | 4A | 5A | 6D | 7B | 8A | 9A | 10C |
11B | 12B | 13B | 14C | 15B | 16C | 17C | 18D | 19D | 20D |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 của Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là nội dung Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 cơ bản năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt ! |