TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG | ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HÌNH HỌC 10 | |
Tổ: Toán – lý - Tin | Thời gian: 45 phút | |
ĐỀ 3
Họ và tên học sinh:…………………………………………….Lớp 10A…… Điểm:………………
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cosin của góc giữa hai đường thẳng \({\Delta _1}:{a_1}x + {b_1}y + {c_1} = 0\) và \({\Delta _2}:{a_2}x + {b_2}y + {c_2} = 0\) là:
A. \(cos\left( {{\Delta _1},{\Delta _2}} \right) = \frac{{\left| {{a_1}{b_1} + {a_2}{b_2}} \right|}}{{\sqrt {a_1^2 + b_1^2} .\sqrt {a_2^2 + b_2^2} }}\) B. \(cos\left( {{\Delta _1},{\Delta _2}} \right) = \frac{{\left| {{a_1}{a_2} + {b_1}{b_2}} \right|}}{{\sqrt {a_1^2 + a_2^2} .\sqrt {b_1^2 + b_2^2} }}\)
C. \(cos\left( {{\Delta _1},{\Delta _2}} \right) = \frac{{{a_1}{a_2} + {b_1}{b_2}}}{{\sqrt {a_1^2 + b_1^2} .\sqrt {a_2^2 + b_2^2} }}\) D. \(cos\left( {{\Delta _1},{\Delta _2}} \right) = \frac{{\left| {{a_1}{a_2} + {b_1}{b_2}} \right|}}{{\sqrt {a_1^2 + b_1^2} .\sqrt {a_2^2 + b_2^2} }}\)
Câu 2: Đường thẳng \(\Delta \) đi qua \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) và nhận \(\overrightarrow n = \left( {a;b} \right)\) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A. \(b\left( {x - {x_0}} \right) + a\left( {y - {y_0}} \right) = 0\) B. \(a\left( {x + {x_0}} \right) + b\left( {y + {y_0}} \right) = 0\)
C. \(a\left( {x - {x_0}} \right) + b\left( {y - {y_0}} \right) = 0\) D. \(a\left( {x - {y_0}} \right) + b\left( {y - {x_0}} \right) = 0\)
Câu 3: Đường thẳng đi qua M(3;0) và N(0;4) có phương trình là:
A. \(\frac{x}{3} + \frac{y}{4} = 1\) B. \(\frac{x}{4} + \frac{y}{3} = 1\) C. \(\frac{x}{3} + \frac{y}{4} + 1 = 0\) D. \(\frac{x}{3} - \frac{y}{4} = 1\)
Câu 4: Giao điểm của hai đường thẳng \(x + y - 5 = 0\) và \(2x - 3y + 5 = 0\) có tọa độ là:
A. \(\left( { - 2; - 3} \right)\) B. \(\left( {4;1} \right)\) C. \(\left( {2;3} \right)\) D. \(\left( {1;1} \right)\)
Câu 5: Hệ số góc của đường thẳng \(\Delta :2x - 3y - 3 = 0\) là:
A. \(k = \frac{2}{3}\) B. \(k = -\frac{2}{3}\) C. \(k = \frac{3}{2}\) D. \(k=2\)
Câu 6: Đường thẳng đi qua M(-2;2) và nhận vectơ \(\overrightarrow n = \left( {3; - 2} \right)\) làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A. \(3x - 2y + 10 = 0\) B. \(3x - 2y - 10 = 0\) C. \( - 2x + 2y + 10 = 0\) D. \( - 2x + 2y - 10 = 0\)
Câu 7: Vectơ nào sau đây là chỉ phương của đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - 3t\\
y = 5 + 4t
\end{array} \right.\)
A. \(\overrightarrow u = \left( {3;4} \right)\) B. \(\overrightarrow u = \left( {4;3} \right)\) C. \(\overrightarrow u = \left( {-3;4} \right)\) D. \(\overrightarrow u = \left( {1;5} \right)\)
Câu 8: Khoảng cách từ điểm M(3;0) đường thẳng \(\Delta :2x + y + 4 = 0\) là:
A. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{{11}}{{\sqrt 5 }}\) B. \(d\left( {M,\Delta } \right) = 5\sqrt 2 \) C. \(d\left( {M,\Delta } \right) = 2\sqrt 5 \) D. \(d\left( {M,\Delta } \right) = 2\)
Câu 9: Vectơ \(\overrightarrow n = \left( {1;2} \right)\) là vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình nào sau đây .
A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y = 4 - t
\end{array} \right.\) B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y = 4 + t
\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - 2t\\
y = 4 - t
\end{array} \right.\) D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = 4 + 2t
\end{array} \right.\)
Câu 10: Tọa độ hình chiếu của A (5;4) trên đường thẳng \(\Delta :3x + y + 1 = 0\) là:
A. \(\left( {1; - 2} \right)\) B. \(\left( {1; - 4} \right)\) C.\(\left( {0; - 1} \right)\) D. \(\left( { - 1;2} \right)\)
Câu 11: Đường thẳng đi qua M(2;1) và nhận vectơ \(\overrightarrow u = \left( {3;2} \right)\) làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
----Để xem tiếp nội dung vui lòng xem online hoặc tải về----
Trên đây là phần trích dẫn đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 10 Trường THPT Cây Dương năm học 2017 - 2018. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy.