Trường THCS Mỹ Đức ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
Tổ: Tự nhiên Môn: Đại số 9 (Chương III) Thời gian: 45 phút
Họ và tên học sinh:……………………………………...; Lớp: 9.........…
Phần I - TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn? | ||||
A. 4x + 5 = 3 | B. 3x + y2 = 2 | C. 2x + 5y = -7 | D. 4x – y + 2z = 0 | |
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21 được biểu diễn bởi đường thẳng? | ||||
A. x = 3y | B. y = 3x | C. x = 3 | D. y = | |
Câu 3. Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} | ||||
A. Vô nghiệm | B. Một nghiệm duy nhất | C. Hai nghiệm | D. Vô số nghiệm | |
Câu 4. Nghiệm tổng quát của phương trình 3x – y = 2 là: | ||||
A. \(\left\{ \begin{array}{l} | B. \(\left\{ \begin{array}{l} | C. \(\left\{ \begin{array}{l} | D. \(\left\{ \begin{array}{l} | |
Câu 5. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x + y = 7? | ||||
A. (3; 0) | B. (1; 2) | C. (2; 2) | D. (2; 1) | |
Câu 6. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x – y = 1 và 2x + 3y = 7 là: | ||||
A. (-1; - 2) | B. (1; 0) | C. (-2; - 3) | D. (2; 1) | |
Câu 7. Phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình x - 2y = 2 để được một hệ phương trình có vô số nghiệm? | ||||
A. \( - \frac{1}{2}x + y = - 1\) | B. \(\frac{1}{2}x - y = - 1\) | C. 2x - 3y = 3 | D. 2x - 4y = -4 | |
Câu 8. Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} | ||||
A. \(\left( {\frac{{10}}{3};\frac{{11}}{3}} \right)\) | B. \(\left( {\frac{2}{3}; - \frac{5}{3}} \right)\) | C. (2; 1) | D. (1; -1) | |
Câu 9. Một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3m, nếu tăng thêm mỗi chiều 3m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 90m2. Tính chu vi hình chữ nhật. Nếu gọi chiều rộng hình chữ nhật là x (m) (x > 0) và gọi chiều dài của hình chữ nhật là y (m) (y> 3) thì hệ phương trình lập được là: | ||||
A. \(\left\{ \begin{array}{l} | B. \(\left\{ \begin{array}{l} | C. \(\left\{ \begin{array}{l} | D. \(\left\{ \begin{array}{l} | |
Câu 10. Hai hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} | ||||
A. k = 3 | B. k = -3 | C. k = 1 | D. k = -1 | |
Câu 11. Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào ? | ||||
A. \(\left\{ \begin{array}{l} | B. \(\left\{ \begin{array}{l} | C. \(\left\{ \begin{array}{l} | D. \(\left\{ \begin{array}{l} | |
Câu 12. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} | ||||
A. m = 0 | B. m = 1 | C. m = 2 | D. m = 3 | |
Phần II - TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm) Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn? Cho ví dụ? | ||
Câu 14. (2,5 điểm) Giải các hệ phương trình sau: | ||
a) \(\left\{ \begin{array}{l} | b) \(\left\{ \begin{array}{l} | c) \(\left\{ \begin{array}{l} |
Câu 15. (2,0 điểm) Cho hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước sau 12 giờ thì đầy bể. Nếu cho mở vòi thứ nhất chảy trong 4 giờ, rồi mở vòi thứ hai chảy trong 6 giờ thì được \(\frac{2}{5}\) bể . Hỏi nếu mỗi vòi chảy riêng thì mất bao lâu sẽ đầy bể ? | ||
Câu 16. (1,0 điểm) Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} Tìm n để hệ có nghiệm (x; y) thỏa mãn \(xy = 9 - {y^2}\) |
Trường THCS Mỹ Đức ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
Tổ: Tự nhiên Môn: Đại số 9 (Chương III)
Phần I - TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đ.A | C | C | B | C | D | D | A | C | B | A | A | B |
---Để xem chi tiết Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Đại số 9 năm 2020 Trường THCS Mỹ Đức, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Đại số 9 năm 2020 Trường THCS Mỹ Đức có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Chúc các em học tập tốt !