Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 7 Trường THCS Hòa Bình có đáp án

TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH

 

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 7 (Bài số 1)

 

(Thời gian làm bài: 45 phút)

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Hãy chọn đáp án đúng

Câu 1: Kết quả phép tính \(\frac{3}{5} + \left( { - \frac{1}{4}} \right)\)  bằng

A.  \(\frac{6}{{20}}\)                      B.  \(\frac{7}{{20}}\)                       C. \(\frac{8}{{20}}\)                       D. \(\frac{9}{{20}}\)

Câu 2: Kết quả phép \(\left( { - \frac{5}{{18}}} \right).\left( { - \frac{9}{{10}}} \right)\)  bằng

A. \(\frac{1}{{3}}\)                          B. \(\frac{1}{{2}}\)                            C. \(\frac{1}{{4}}\)                             D. \(\frac{1}{{5}}\)   

Câu 3: Kết quả phép  \(4\frac{3}{5}:\frac{2}{5}\)  bằng

A.   \(\frac{23}{{3}}\)                        B.   \(\frac{23}{{5}}\)                       C.  \(\frac{23}{{2}}\)                       D. 23

Câu 4: Kết quả phép tính 813 : 35 bằng:

A. 32                         B. 34                           C. 36                         D. 37

Câu 5: Kết quả biểu thức \({16.2^4}.\frac{1}{{32}}{.2^3}\)  bằng

A. 24                         B. 25                           C. 26                         D. 27

Câu 6: Giá trị của x trong phép tính \(\frac{3}{4} - x = \frac{1}{3}\) bằng:

A.  \(\frac{{ - 5}}{{12}}\)                      B.  \(\frac{{ 5}}{{12}}\)                        C. -2                         D. 2

Câu 7: Giá trị của x trong phép tính \(x:{\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^3} = {\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^2}\) bằng

A.  \(\frac{1}{{81}}\)                     B.   \(\frac{1}{{243}}\)                    C. \(\frac{-1}{{27}}\)                       D. \(\frac{-1}{{243}}\)

Câu 8: Cho |m |= - 3 thì

A. m = 3                   B. m = -3                   C. m = 3 hoặc m = -3      D.  \(m \in \emptyset \)

II. TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm):  Thực hiện phép tính

a. \(\frac{1}{7}.\frac{{ - 3}}{8} + \frac{{ - 13}}{8}.\frac{1}{7}\)

b. \(9.{\left( {\frac{1}{3}} \right)^2}:\left[ {{{\left( { - \frac{2}{3}} \right)}^2} + 0,5 - 1\frac{1}{2}} \right]\)

c. \(\frac{{ - 5}}{9}.\left( {\frac{3}{{10}} - \frac{2}{5}} \right)\)

Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết :

  1. \(\frac{{ - 11}}{{12}}x + 0,25 = \frac{5}{6}\)
  2. \({\left( {x - 1} \right)^5} =  - 32\)
  3. \(\left( {{2^3}:4} \right){.2^{\left( {x + 1} \right)}} = 64\)
  4. |3 – 2x| - 3 = -(-3)

Bài 3: (1 điểm). So sánh các cặp số sau:

a) 290 và 536                                  b) 227 và 318

Bài 4: ( 2điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.

Bài 5: (0,5 điểm). Tìm x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất đó.  \(A = \frac{{2026}}{{|x - 2013| + 2}}\)

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A C C D C B D D

 

---Để xem toàn bộ đáp án cũng như chi tiết của Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 7 Trường THCS Hòa Bình các bạn vui lòng xem trực tuyến hoặc tải file về máy-----

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 7 Trường THCS Hòa Bình có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Các em có thể quan tâm đến mục Đề thi trắc nghiệm online:

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?