ĐỀ CƯƠNG VÀ BÀI TẬP
ÔN LUYỆN TIẾNG ANH HỌC KÌ 1 LỚP 10
A. CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CHÍNH
I. Thì:
1. Simple present (Hiện tại đơn):
- Be-> am/ is/ are
- Have-> have/ has
Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
He/ she/ it + V-s/es I/ You/ We/ They + V | He/ she/ it + doesn’t + V I/ You/ We/ They +don’t + V | Does + he/ she/ it +V? Do + I/ you/ we/ they +V? |
- Use:
A. Diễn tả thói quen ở hiện tại:
B. Diễn tả sự thật, chân lí
- Trạng từ thường gặp: never, sometimes, usually, often, always, as a rule, normally…
- Ex: Mr Vy usually gets up at 4:40 a.m
- Do you go to school on Sunday?
- Lan doesn’t know how to use a computer.
2. Present continuous (Hiện tại tiếp diễn) S + am/ is/ are + Ving
- Use:
A. Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói
B. Diễn tả dự định tương lai có mốc thời gian cụ thể.
- Trạng từ thường gặp: now, at present, at this moment, right now
- Ex: - I’m learning English now
- My mother isn’t cooking lunch at this moment.
- What are you doing this evening?
3. Present perfect (Hiện tại hoàn thành): S+ have/ has/ + PP
khẳng định | phủ định | nghi vấn |
He/ She/ It + has + PP I/ You/ We/ They + have + PP | He/ She/ It +hasn’t +PP I/ You/ We/ They + haven’t + PP | Has + He/ She/ It + PP? Have + I/ You/ We/ They + PP? |
- Use:
A. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại
B. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ để lại kết quả ở hiện tại
C. Diễn tả kinh nghiệm
- Trạng từ thường gặp: never, just, ever, recently, already, yet, lately, for, since, so far….
- Ex: - They have just built a hospital in this area
- Tom hasn’t eaten Chinese food before
- How long have you lived here?
4. Simple past (Quá khứ đơn)
- Be-> was/ were
- Have/ has-> had
khẳng định | phủ định | nghi vấn |
S + V-ed/V2 | S + didn’t + V | Did + S + V? |
- Use: Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
- Trạng từ thường gặp: yestersay, ago, last….
Ex: - I went to Hue three day ago.
- Did you watch TV last night?
- Peter wasn’t at home yesterday evening.
5. Past continuous (Quá khứ tiếp diễn): S+ was/ were + Ving
- Use: Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm quá khứ
- Ex: - I was watching TV at 5 p.m yesterday.
- Were they having lunch when you called?
6. Past perfect (Quá khứ hoàn thành) S+ had + PP
- Use: Diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành trước 1 hành động khác ở quá khứ.
- Trạng từ thường gặp: after, before
.............
B. Bài tập
II. VOCABULARY AND STRUCTURE
1 “…….. do you get to school?’ – ‘ by bike”.
a. how b. what c. how far d. how often
2. Are you contented ………. your present job, Mrs. Tuyet ?
a. of b. to c. with d. for
3. The children argeed ..... the candy equally.
a. divide b. to dividing c. dividing d. to divide
4. The internet is an important ......... of communication in modern world.
a. meaning b. mean c. meaningful d. means
5. The reason ...... he left was that he felt lonely.
a. what b. how c. why d. which
6. Nowadays, more and more young people want to have a university .........
a. educate b. educational c. educator d. education
7. In the 19th century, it was.......... for a woman to become a doctor
a. incapable b. couldn't c. unable d. impossible
8. Tran Hieu Ngan was the first Vietnamese athlete ..... an Olympic medal.
a. had won b. winning c. won d. to win
9. After it ....... dry for two months, it rained heavily last night.
a. would be b. had been c. has been d. was
10. Jane had gone to the supermarket ........ she got home.
a. as soon as b. before c. after d. when
11. When I .......... to vistit him, he ...... to work.
a. came/had gone b. had come - had gone
c. had come /went d. came/gone
12. He rushed into the burning building, ........... was very brave.
...............
Trên đây là trích dẫn nội dung đề cương và bài tập ôn thi học kì 1 tiếng Anh lớp 10. Để xem đầy đủ nội dung tài liệu và đáp án chi tiết các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi.net chọn Xem online hoặc Tải về. Chúc các em học tốt!