Đề cương ôn thi Học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm học 2016 - 2017

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II MÔN TIẾNG ANH LỚP 6

NĂM HỌC 2016 - 2017

I. Thì Hiện tại đơn (The present simple tense)
* Với động từ  "Tobe"
1.1  Thể khẳng định

I                           + am (I'm)                     Eg: I am a student
He /She /It /Lan     + is   ( He's)                        She is a teacher
You / We /They /Lan and Ba               + are (you're)

1.2 Thể phủ định
                           S +  be ( am/ is/ are) + not + ....                              Eg: She isn't a teacher.

1.3 Yes/ No questions:

Eg: Are you a student? - Yes, I am / No, I'm not
        Is she a teacher?    - Yes, she is / No, she isn't
1.4 Question words: (what, who, where, when, which, how...)
                                       is he / she / it / Lan  ?  - He / She is .....          Eg: Where is Lan?- She is in the yard
     Question word  +                                     
                                      are you / we / they ?   - I am..../ We/ They are........

* Notes: Thì hiện tại  thường được dùng kết hợp với một số trạng từ chỉ thời gian như: today, every day/ morning/ afternoon/ evening, after school, ...

Cùng với một số nội dung ôn tập của chương trình học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 6 như sau:

II. Thì hiện tại tiếp diễn(Present progressive tense)

1/Form:   Cách hỏi và trả lời ai đó đang làm gì?       
                              
                  are you/ they                                  I                                         + am
        What                                  doing?            He / She/ It/ Lan                   + is      + doing?
                  is he/ she/ Lan                               You/ We/ They/ Lan and Ba    + are
             
         a/ What are you doing?   b/ What is he doing?        c/ What are they doing?
Eg:        - Iam riding my bike.         - He is playing games    - They are watching television.
2/Use: Thì hiện tại tiếp dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại( ngay khi đang nói)
Nó thường đi kèm với các từ hoặc cụm từ chỉ thời gian như: now (bây giờ), right now( ngay bây giờ), at present ( lúc này), at the moment ( vào lúc này), ... hoặc câu bát đầu với: Look!, Listen!, Be quiet!,...
III. Thì tương lai gần( The near future tense)

{--xem đầy đủ nội dung ở phần Xem online hoặc Tải về --}

IV.Cách dùng “a/ an/ some/any”

{--xem đầy đủ nội dung ở phần Xem online hoặc Tải về --}

V. Make suggestions

{--xem đầy đủ nội dung ở phần Xem online hoặc Tải về --}

VI. Comparatives and Superlatives of short Adj ( So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ ngắn)

{--xem đầy đủ nội dung ở phần Xem online hoặc Tải về --}

VII. Question words

{--xem đầy đủ nội dung ở phần Xem online hoặc Tải về --}

Trên đây là một phần trích đoạn của đề cương ôn thi học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2016 - 2017. Để xem chi tiết nội dung đề cương các em vui lòng đăng nhập trang web Chúng tôi và chọn tải về hoặc xem online. Chúc các em học thật tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?