ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 TIẾNG ANH LỚP 8
A.GRAMMAR
I/ Tenses:
1. The present simple tense (Thì hiện tại đơn)
S + is /am /are + O
S + V1 / V- s /es + O
Adv: always / usually / often / sometimes / everyday / today
- Diễn tả một sự việc ở hiện tại, thói quen,
- Diễn tả sự thật, các hiện tượng tự nhiên
- Diễn tả kế hoạch đã định sẵn trong tương lai (lịch trình)
2. The present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
S + is / am / are + V-ing + O
Adv: now, at the present , at the moment
- Diễn tả một sự việc đang diễn ra hoặc sẽ diễn ra trong tương lai gần
- Dùng với động từ “get/ become” chỉ sự thay đổi
3. The future simple tense:
S + will + V1 + O
Adv: Tomorrow, next week, next Sunday...........
- Diễn tả một sự việc trong tương lai
4. The past simple tense (Thì hiện tại đơn)
S + was / were + O
S + V-ed / V2 + O
Adv: yesterday , last week, last Sunday , ago, in 2007 .....
- Diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ
5 .The present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành)
S+ have/ has +p.p (V-ed /V 3) +O
Adv: since, for
- Diễn tả hành động đã xảy ra và còn kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai
6. Near future:Be going to (Tương lai gần)
S + am/is/are + going + to -V1 + O.
II. Modal verbs (động từ khiếm khuyết).
S + can/could/ought to/must/ have to/ has to +V1 + O.
D. EXERCISES:
I. Điền hình thức đúng của động từ trong ngoặc:
1/ The Sun (rise) in the east and (set) in the west.
2/ My grandma (use) to tell me the folktales.
3/ She (not like) playing soccer.
4/ Where you (be) going to visit next summer?
I (visit) Hue.
5/ They (work) in this company for ten years.
6/ My mother has to (clean)the floor everyday.
7/ He (not write)to his friend since Monday.
8/ Students must (go) to school on time.
9/ I (get) a letter from my old friend yesterday
10/ Where he (use to)live before he moved here?
II. Hoàn thành các câu sau, dùng hình thức so sánh phù hợp:
1/ My house isn’t as (big) her house.
2/ Milk is (expensive) than mineral water.
3/ This hotel is (cheap) in the town.
4/ She is wearing a hat (same) mine
5/ Ho Chi Minh City is (big) than Ha Noi.
6/ February is (short) of the year.
7/Life in the city is (busy).
8/ Nam is (intelligent) in my class.
9/ Lan is (pretty) as her sister.
10/ Her hobbies are (different) from yours
IV. Điền vào mỗi chỗ trống với một giới từ đúng
1/ They have built this house…………..a long time.
2/ We have lived …..An Lao…..14 years.
3/ There are some books……..the table……..the right corner…….the room
4/ The course begins……January and ends …..April.
5/ I usually watch TV ……the evening.
6/ The stadium is in…………of my house.
7/ He often gets up……….5.30………..the morning but…….Sunday morning he gets up late.
8/ English learners learn words …………..different ways
9/ Thank you very much ………..lending me your bike
10/ I got good grades………….English and Math last semester
11/ All students enjoy taking part …………outdoor activities
12. Should should learn …………heart these new words.
....
Trên đây là trích đoạn nội dung đề cương ôn thi học kì 1 tiếng Anh lớp 8 năm học 2017 - 2018. Để xem đầy đủ nội dung và đáp án chi tiết các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi.net chọn Xem online hoặc Tải về. Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao trong học tập.