ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 8
PHRASE OF PURPOSE AND ADJECTIVES
A-Adjective Followed By An Infinitive :
Form: It’s + adjective + to-Vco
Ex: It’s difficult to do that exercise. ( Làm bài tập đó rất khó.)
- Những Adjectives thường gặp:
Easy, difficult, hard, dangerous, important, necessary, lovely, interesting, nice, great…
=> It’s + adj + to V
B- Adjective Followed By A Noun Clause:
Form: S+ V+ adj + clause
Ex: I’m sure that they will come. (Tôi chắc chắn họ sẽ đến.)
- Adjectives thường gặp trong cấu trúc:
happy, delighted, sad, sure, certain, relieved, afraid, sorry…
4. PHRASE OF PURPOSE
Ta : so as (not) to + Vo hoaëc in order (not) to + Vo để diễn tả mục đích.
Ex: - I study hard in order to pass the exam.
- I study hard so as to pass the exam
5. PASSIVE VOICE: CÂU BỊ ĐỘNG
1- Structure:
S + V + O
S + be + V3/ed +.... by + O
2-Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động:
-Xác định chủ ngữ, trạng từ và tân ngữ của câu chủ động.
-Chuyển động từ chính thành V3/ed
-Nếu chủ ngữ là đại từ nhân xưng: they hay đại từ (someone, everyone, people...) có thể bỏ
6. V-ing and V-ed Participles And Requests
Hiện tại phân từ và quá khứ phân từ: V-ing and V-ed participles:
Có 2 loại Participle Phrases : Present Participle Phrases và Past Participle Phrases.
a. Present Participle Phrases: hiện tại phân từ diễn tả hành động thể chủ động (Active), hoặc “đang làm gì”: Thường dùng với người.
- The boy standing over there is Jack.
- The boys playing in the garden are his sons.
b. Past Participle Phrases: quá khứ phân từ dùng diễn tả ý bị động (Passive). Thường dùng với đồ vật.
- The car made from recycled aluminum cans is 5 dollars.
- The doll dressed in blue is Mary’s.
7- Câu Yêu Cầu, Đề Nghị, Phàn Nàn:
- Chúng ta có thể dùng 1 trong những cách sau đây để đưa ra 1 lời đề nghị hoặc yêu cầu.
Lưu ý động từ đứng sau mind phải ở dạng V-ing (Gerund)
Công thức: Do you mind
Would you mind
- Do you mind opening the window? (Phiền bạn mở dùm cửa sổ.)
- Would you mind opening the window? (Phiền bạn mở dùm cửa sổ.)
Công thức: Do you mind if + S + Vs/es
Would you mind if + S + V2/ed
- Do you mind if I open the window? (Tôi mở cửa sổ có phiền cho bạn không?)
- Would you mind if I opened the window? (Tôi mở cửa sổ có phiền cho bạn không?)
*-Thì hiện tại tiếp diễn với “Always”: Mang ý nghĩa than phiền về điều gì:
S + am/ is / are + always + V ing
Ex: You are always getting up late in winter.
8. Compound words with noun V-ing / To-infinitive
A. Questions words before to-infinitives: Wh-word (What, Where, When, Why, Who…)+ to-infinitive
Những động từ thông dụng trong cấu trúc này là: tell, show, point out, learn …
- He told me what to do.
- He showed us how to open the box.
- He pointed out where to get tickets.
B. Verb + to-infinitive
Những động từ thông dụng trong cấu trúc này là:
start, begin, decide, want, try, manage, would like, agree, advice, ask…
- I want to buy a new shirt.
- He decided to go home.
- They started to run.
9. Compound words with noun – V-ing
- The people who love peace => The peace-loving people
- The story that breaks our heart => The heart-breaking story.
10 / Requests ,offers and promises
a. Request : Can /Could you + V1……… ?
Will /Would you please + V1 ……..?
Sure / OK /All right /
I’m sorry I can’t /I’m afraid not
Would /Do you mind + V –ing…………….?
Do you mind if I + V1 …………………………..?
Would you mind if I + V (simple past ) …………?
No, I don’t mind /No, of course not /Not at all /Please do
I ‘d rather you didn’t /I’d prefer you didn’t
b. Offers : Would you like + to – V1…..?
Shall I /Can I + V1 ……….?
Will you /Won’t you + V1………?
Yes, please /That would be nice /No , thank you
c. Promises : I promise I will + V1
I won’t + V1
I hope so /Good / I’m glad /Don’t forget
B. EXERCISES
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.
- A. whole B. when C. where D. while
- A. notice B. socket C. enroll D. mobile.
- A. engineer B. exercise C. experiment D. exhibition.
- A. comment B. equipment C. improvement D. development
- A. bean B. teammate C. speaker D. overhead
II. Choose the correct answer to complete each sentence.
1. Please let me _______you with this heavy bag.
A. help B. to help C. helping D. helps
2. The exam was much _______we had expected.
A. more easily B. more easy C. easier than D. easier as
3. It’s _______film I've ever seen.
A. good B. the best C. better D. well
4. He _______five gold medals since the beginning of the Sea Games.
A. win B. won C. is winning D. has won
5. The students are playing _______in the school yard.
A. happy B. happier C. happiest D. happily
....
Read the following passage and answer each of the questions below.
Daniel has always enjoyed using computers. He started using them at school, but he’s had his own computer at home for about two years. He’s been using it to write his compositions. This year, Daniel did very well in his school exams, and as a reward, his parents offered to buy him a modem. A modem allows his computer to ‘talk’ over the telephone to other computers. Daniel has been using his modem for a few weeks now. He’s been sending messages to people around the world. He’s even been playing computer games with kids in America.
- Who has always enjoyed using computers?
@ ……………………………………………………………
- Where did he start using them?
@ ………………………………………………………………………
- What has he been using it for?
@ ………………………………………………………………………
- What did his parents offer to buy him
@………………………………………………………………………
- What has he been playing with kids in America?
@ ………………………………………………………
Trên đây là trích dẫn nội dung đề cương ôn thi tiếng Anh lớp 8 HK2 trong năm học 2018 này. Để xem được đầy đủ nội dung lý thuyết và bài tập thực hành các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi.net chọn Xem online hoặc Tải về. Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao trong kì thi.