ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN : TIN HỌC - LỚP 10
***NỘI DUNG
Bài 14: Khái niệm về soạn thảo văn bản
Bài 15: Làm quen với mycrosost word.
Bài 16: Định dạng văn bản trong word
Bài 17: Một số chức năng khác
Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo
Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
Bài 20: Mạng máy tính
Bài 21: Mạng thông tin toàn cầu internet
***CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
Bài 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN
Câu 1. Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm:
A.Ứng dụng B. Công cụ C. Diệt virut D. Hệ thống
Câu 2. Trình bày văn bản là khả năng định dạng:
A. Đoạn văn bản (Paragraph)
B. Ký tự (Character), đoạn văn bản (Paragraph)
C. Ký tự (Character), đoạn văn bản (Paragraph), trang văn bản (Page)
D. Ký tự (Character), dòng văn bản (Line), trang văn bản (Page),
Câu 3.Đơn vị nhỏ nhất của văn bản là:
A. ký tự (Character) B. từ (Word)
C. câu (Sentence) D. đoạn văn bản (Paragraph)
Câu 4. Chọn đơn vị nhỏ nhất trong các đơn vị sau:
A. trang (Page) B. dòng (Line)
C. đoạn văn bản (Paragraph) D. văn bản
Câu 5. Các đoạn văn bản (Paragraph) được ngăn cách với nhau bởi:
A. xuống dòng - Enter B. dòng (Line)
C. trang (Page) D. ký tự trống - Space
Câu 6. Giữa các từ được dùng mấy ký tự trống để phân cách:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 7.Xử lý chữ Việt trong máy tính bao gồm mấy việc chính:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 9. Để có thể gõ được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã UNICODE, có thể chọn Font nào:
A. Arial, Times New Roman B. .VnArial, .VnTime
C. VNI-Times, VNI-Helve D. Chọn Font nào cũng được
Câu 10. Để kết thúc đoạn và đưa con trỏ văn bản (dấu nháy) xuống đầu dòng mới, ta sử dụng phím:
A. Alt + Enter B. Ctrl + Enter
C. Shift + Enter D. Enter
Câu 11. Chức năng nào không phải là chức năng của Hệ soạn thảo văn bản:
A. Nhập và lưu nội dung văn bản
B. Định dạng đoạn văn bản
C. Định dạng ký tự
D. Di chuyển văn bản đến thư mục khác
Câu 12. Chọn câu đúng:
A. Trang màn hình và trang văn bản luôn có cùng kích thước.
B. Hệ soạn thảo văn bản quản lý việc tự động xuống dòng.
C. Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt.
D. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu.
Câu 13. Để soạn thảo văn bản Tiếng Việt trên máy tính cần phải có:
A. Bộ Font chữ Việt
B. Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt
C. Phần mềm soạn thảo văn bản
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 14.Cách bố trí dấu câu nào sau đây là đúng:
A. An nói: "Ôi! Trời mưa. " B. An nói : "Ôi!Trời mưa".
C. An nói: " Ôi ! Trời mưa ". D. An nói: "Ôi! Trời mưa".
Bài 15: LÀM QUEN VỚI MYCROSOST WORD.
Câu 15. Thanh hiển thị tên chương trình Mycrosoft word và tên tài liệu đang soạn thảo là:
A. Ruler (thanh thước kẻ) B. Standard (thanh tiêu chuẩn)
C. Menu (thanh menu) D. Title (thanh tiêu đề)
Câu 16. Thanh trình đơn word 2003 là:
A. Title B. Formating
C. Menu D. Ruler
Câu 17. Thanh chứa các biểu tượng của các lệnh thường dùng trong word 2007 là:
A. Standard B. Formating
C. Status D. Ridbon
Câu 18. Tab chứa các biểu tượng của các lệnh định dạng cho văn bản trong word 2007 là:
A. Home B. Insert
C. Page layout D. View
Câu 19. Thanh gồm 2 thước bao viền trang văn bản trong word 2003 là:
A. Table B. Formating C. Ruler D. Drawing
Câu 20. Word luôn mặc định sẵn phần mở rộng của tài liệu là:
A. .txt B. .odt
C. .doc D. .odw
Câu 21. Tên mặc định của file word tự sinh là gì:
A. Mycrosoft word B. Document Text C. Text Document D. Document
Câu 22. Trong Word, tổ hợp phím tắt để tạo một tập tin mới là:
A. Ctrl + Shift + N B. Shift + N
C. Ctrl + N D. Alt + New
Câu 23. Trong Word, tổ hợp phím tắt để lưu mới văn bản lên đĩa là:
A. Shift + S B. Ctrl + Shift + S
C. Alt + Save D. Ctrl + S
Câu 24. Để lưu văn bản đang làm việc với tên khác, ta sử dụng lênh (word 2003)
A. fileàsave B. File àsave as
C. Fileàopen D. Fileànew
Câu 25. Trong Word, tổ hợp phím tắt để mở tài liệu đã tồn tại trên đĩa là:
A. Alt + Open B. Ctrl + O
C. Ctrl + Shift + O D. Shift + O
Câu 26. Trong Word, tổ hợp phím tắt để tạo tập tin mới:
A. Alt + Open B. Ctrl + O
C. Ctrl + N D. Shift + O
Câu 27. Trong Word, tổ hợp phím tắt để thoát khỏi môi trường làm việc là:
A. File\Exit B. Ctrl + Q
C. Alt + F4 D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 28. Có mấy chế độ gõ văn bản:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 29.Để chuyển đổi giữa chế độ chèn (Insert) và chế độ đè (Overtype) ta nhấn phím:
A. Over B. Shift + O
C. Ctrl + I D. Insert
Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN TRONG Word
Câu 30. Công việc nào sau đây không liên quan đến định dạng ký tự:
A. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
B. Định dạng chữ cao hơn dòng kẻ
C. Định dạng màu sắc
D. Thay đổi kiểu chữ
Câu 31. Công việc nào sau đây liên quan đến định dạng trang văn bản:
A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn
B. Thay đổi khoảng cách các dòng
C. Thay đổi Font chữ
D. Đặt hướng giấy
Câu 32.Để định dạng ký tự ta chọn (word 2003)
A. Format\font B. File\save
C. Insert\symboy D. View\Ruler
Câu 33.Để định dạng ký tự ta chọn (word 2007)
A. homeàsử dụng các chức năng trong nhóm clipbỏad
B. homeà sử dụng các chức năng trong nhóm font
C. homeà sử dụng các chức năng trong nhóm paragraph
D. homeà sử dụng cácc chức năng trong nhóm styles
Câu 34. Để định dạng đoạn văn bản ta chọn (word 2003)
A. Tools\Paragraph B. Format\Paragraph
C. View\Paragraph D. File\Paragraph
Câu 35.Để định dạng ký tự ta chọn (word 2007)
A. homeàsử dụng các chức năng trong nhóm clipbỏad
B. homeà sử dụng các chức năng trong nhóm font
C. homeà sử dụng các chức năng trong nhóm paragraph
D. homeà sử dụng cácc chức năng trong nhóm styles
Câu 36. Để định dạng trang văn bản ta chọn:
A. File\Page Setup B. Tools\Page Setup
C. Format\Page D. Edit\Page
Câu 37. Các lệnh định dạng được chia thành mấy loại:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 38. Để gõ chữ IN HOA ta sử dụng phím:
A. Delete B. Enter C. Tab D. Shift
Câu 39. Để dịch điểm dừng Tab, ta sử dụng phím:
A. Shift B. Tab C. Enter D. Space
Câu 40. Để chèn dấu cách, ta sử dụng phím:
A. Backspace B. Space
C. Enter D. Page Up
{-- Xem đầy đủ nội dung tại Xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là trích dẫn một phần Đề cương ôn tập HK2 môn Tin học lớp 10 năm 2018-2019, để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!