Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Dãy số tự nhiên.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- A.1 đơn vị
- B.2 đơn vị
- C.10 đơn vị
- D.100 đơn vị
-
Câu 2:
Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?
- A.Một trăm nghìn số
- B.Một triệu số
- C.Một tỷ số
- D.Mọi số tự nhiên
-
Câu 3:
Giá trị của chữ số 2 trong số 135246789 là:
- A.200000
- B.20000
- C.20000000
- D.2000000
-
Câu 4:
Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số?
- A.900 số
- B.890 số
- C.555 số
- D.555 số
-
Câu 5:
Cho dãy số: 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ... ; 2016 ; 2018 . Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số?
- A.1009 chữ số
- B.2444 chữ số
- C. 3484 chữ số
- D.4248 chữ số
-
Câu 6:
Điền các số thích hợp vào dãy số sau:
12; 17; 29; 46; 75; ... ; ...
- A.112; 196.
- B.112; 169.
- C.121; 169.
- D.121; 196.
-
Câu 7:
Số tự nhiên liền sau số 1000 là:
- A.9999
- B.999
- C.1001
- D.1002
-
Câu 8:
Số tự nhiên liền trước số 99999 là:
- A.1000000
- B.100000
- C.99998
- D.99997
-
Câu 9:
Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 4672 ... 4674
- A.4670
- B.4673
- C.4675
- D.4680
-
Câu 10:
Điền số thích hợp vào dãy số sau: 133; 135; 137; 139 ; ... ; ... ; ... ; ...
- A.141; 143; 146; 147.
- B.141; 143; 145; 146.
- C.141; 143; 144; 147.
- D.141; 143; 145; 147.