CHUYÊN ĐỀ TỪ VỰNG
PHẦN A: LÝ THUYẾT
Bài tập từ vựng trong các đề thi trắc nghiệm tiếng Anh thường bao gồm các dạng bài tập sau:
- Bài tập về cấu tạo từ hoặc dạng thức của từ (word formation).
- Bài tập về chọn từ (word choice) hoặc sự kết hợp của từ (collocations).
I. PHƯƠNG THỨC CẤU TẠO TỪ (Word formation)
Bài tập cấu tạo từ thường kiểm tra tất cả các dạng từ loại như danh từ, tính từ, trạng từ, động từ. Để làm tốt dạng bài tập này, trước hết, học sinh cần phải có một vốn từ vựng phong phú. Khi học một từ mới các em nên học tất cả các từ loại liên quan, bao gồm cả tiền tố hoặc hậu tố cấu tạo từ trái nghĩa.
Ví dụ: succeed (v), success (n), successful (adj), successfully (adv), unsuccessful (adj), unsuccessfully (adv)
Khi lựa chọn đáp án đúng cho bài tập cấu tạo từ ta cần chú ý những điểm sau:
- Xác định từ loại của từ cần tìm
- Danh từ cần tìm số ít hay số nhiều
- Động từ trong câu chỉa ở thì nào, theo chủ ngữ số ít hay số nhiều
- Đáp án Cần tìm có nghĩa khẳng định (positive) hay phủ định (negative)
- Nếu đáp án cần tìm là danh từ thì xác định đó là danh từ chỉ người, vật hay sự vật cần cân nhắc về nghĩa trong câu với những từ có cùng từ loại
Ví dụ minh họa 1:
Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He cycled and had an accident.
A. careful B. careless C. carefully D. carelessly
Hướng dẫn: Ta dùng trạng từ bổ nghĩa cho động từ cycle, ta lại chọn carelessly thay vì carefully vì nghĩa của câu.
Đáp án là D.
He cycled carelessly and had an accident. (Anh ấy đi xe máy ẩu và gặp tai nạn)
Ví dụ minh họa 2:
Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Peter opened the door of the cellar, wondering what he might find.
A. cautious B. cautiously C. cautional D. Cautionally
Hướng dẫn: Peter opened the door of the cellar, wondering what he might find . (Peter mở cửa tầng hầm , tự hỏi rằng mình có thể tìm thấy gì.)
B Đáp án đúng: cautiously (trạng từ) = (một cách) thận trọng. A Phương án sai: cautious (tính từ) = thận trọng,
C, D Phương án sai: không có các từ này trong tiếng Anh.
Ví dụ minh họa 3:
Chọn từ thích hợp tương ng với A, B, C hoặc D đế hoàn thành câu sau:
The new dress makes you more .
- beauty B.beautiful C. beautifully D. beautify
Hưởng dẫn: make + danh từ/đại từ + tính từ/tính từ so sánh hơn: làm cho, khiến cho....
Đáp án là B. “The new dress makes you more beautiful. ” (Chiếc áo đầm mới làm cho bạn xinh đẹp hơn.)
Để làm tốt dạng bài tập từ vựng, ta cần lưu ý các điểm sau đây:
1. Thay đổi loại từ
Trong tiếng Anh có nhiều từ được sử dụng với những loại từ khác nhau và có nghĩa khác nhau.
Ví dụ: a cook (danh từ): đầu bếp, to cook (động từ): nấu ăn a graduate (danh từ): sinh viên tốt nghiệp
to graduate (động từ): tốt nghiệp
2. Từ ghép
Danh từ ghép:
Phương thức thông thường nhất là sự ghép tự do hai danh từ với nhau để tạo thành danh từ mới. Cách ghép tự do này có thể áp dụng đổi với nhiều trường hợp và danh từ ghép có thể là hai từ hoặc một từ, đôi khi mang một nghĩa mới.
Phần lớn danh từ ghép được tạo thành bởi:
- Danh từ + danh từ
a tennis club: câu lạc bộ quần vợt a phone bill: hóa đơn điện thoại
a train journey: chuyến đi bằng tàu hỏa
- Danh động từ + danh từ
a swimming pool: hồ bơi a sleeping bag: túi ngủ washing powder: bột giặt
- Tính từ + danh từ
a greenhouse: nhà kính a blackboard: bảng viết quicksilver: thủy ngân
a black sheep: kẻ hư hỏng
- Một số ít danh từ ghép có thể gồm ba từ hoặc nhiều hơn: merry-go-round (trò chơi ngựa quay)
forget-me-not (hoa lưu li)
mother-in-law (mẹ chồng/ mẹ vợ) Danh từ ghép có thể được viết như:
- Hai từ rời: book seller (người bán sách), dog trainer (người huấn luyện chó)
- Hai từ có gạch nối ở giữa: waste-bin (giỏ rác), living-room (phòng khách)
- Một từ duy nhất: watchmaker (thợ chế tạo đồng hồ), schoolchildren (học sinh), chairman (chủ tọa)
Trong cấu tạo “danh từ + danh từ”, danh từ đi trước thường có dạng số ít nhưng cũng có trường hợp ở dạng số nhiều:
a vegetable garden (vườn rau) an eye test (kiểm tra mắt)
a sports shop (cửa hàng bán đồ thể thao) a goods train (tàu chở hàng)
Tính từ ghép:
Tính từ ghép thường gồm hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau và được dùng như một từ duy nhất. Tính từ ghép có thể được viết thành:
- Một từ duy nhất:
life + long → lifelong (cả đời) home + sick→ homesick (nhớ nhà)
- Hai từ có dấu gạch nối ở giữa:
after + school → after-school (sau giờ học) back + up → back-up/ backup (giúp đỡ)
- Nhiều từ có dấu gạch nối ở giữa:
a two-hour-long test (bài kiểm tra kéo dài 2 giờ) a ten-year-old boy (cậu bé lên mười)
Tính từ ghép có thể được tạo thành bởi:
- Danh từ + tính từ:
duty-free (miễn thuế) noteworthy (đáng chú ý) nationwide (khắp nước) blood-thirsty (khát máu)
- Danh từ + phân từ:
handmade (làm bằng tay) time-consuming (tốn thời gian) breath-taking (đáng kinh ngạc) heart-broken (đau khổ)
- Trạng từ + phân từ:
ill-equipped (trang bị kém) outspoken (thẳng thắn)
well-behaved (lễ phép) high-sounding (huênh hoang)
- Tính từ + phân từ:
good-looking (xinh xắn) easy-going (thoải mái) beautiful-sounding (nghe hay) middle-ranking (bậc trung)
- Tính từ + danh từ kết hợp với tận cùng -ed:
old-fashioned (lỗi thời) | absent-minded (đãng trí) | |
3. | fair-skinned (da trắng) Thay đổi phụ tố (affixation) | artistic-minded (có óc thẩm mĩ) |
Bằng cách thêm phụ tố (affixation) bao gồm tiền tố (prefixes) vào đầu một từ gốc hoặc hậu tố (suffixes) vào cuối từ gốc ta có cách cấu tạo một hình thái từ mới rất phổ biến trong tiếng Anh.
- Hậu tố tạo động từ:
- ise/ -ize: modernize, popularize, industrialize...
- ify : beautify, purify, simplify ©
- Tiền tố phủ định của tính từ
Tiên tố phủ định | Ví dụ |
im- (đứng trước tính từ băt đầu m hoặc p) | immature, impatient |
ir- (đứng trước tính từ băt đầu r) | irreplaceable, irregular |
il- (đứng trước tính từ bắt đầu l) | illegal, illegible, illiterate |
in- | inconvenient, inedible |
dis- | disloyal, dissimilar |
un- | uncomfortable, unsuccessful |
Lưu ý: Đối với các tiền tố in-, im-, ngoài ý nghĩa phủ định chúng còn mang nghĩa “bên trong; vào trong”. Ví dụ: internal, income, import...
- Các tiền tố un- và dis- còn được dùng để thành lập từ trái nghĩa của động từ: tie/untie, appear/disappear... hoặc đảo ngược hành động của động từ: disbelieve, disconnect, dislike, disqualify, unbend, undo, undress, unfold, unload, unlock, unwrap...
Ngoài ra ta còn có tiền tố phủ định de- và non: decentralize, nonsense...
- Hậu tố tạo tính từ
-y: | bushy, dirty, hairy |
-ic: | atomic, economic, poetic |
-al: | cultural, agricultural, environmental |
-ical: | biological, grammatical |
-fill: | painful, hopeful, careful |
-less: | painless, hopeless, careless |
-able: | loveable, washable, breakable |
-ive: | productive, active |
-ous: | poisonous, outrageous |
- Hậu tố tạo danh từ
Các hậu tố hình thành danh từ thường gặp.
Hậu tố | Ý nghĩa | Ví dụ | |
-er -or | -chỉ người thực hiện một hành động -ta còn dùng hậu tố này cho rất nhiều động từ để hình thành danh từ | writer, painter, worker, actor, operator | |
-er/-or | dùng chỉ vật thực hiện một công việc nhất định | pencil-sharpener, grater, bottle-opener, projector |
|
-ee | chỉ người nhận hoặc trải qua một hành động nào đó | employee, payee |
|
-tion -sion -ion | dùng để hình thành danh từ từ động từ | complication admission donation, alteration |
|
-ment | chỉ hành động hoặc kết quả | bombardment development |
|
-ist -ism | -chỉ người -chỉ hoạt động hoặc hệ tư tưởng (hai hậu tố này dùng cho chính trị, niềm tin và hệ tư tưởng hoặc ý thức hệ của con người) | Buddhist, Marxist, Buddhism, communism |
|
-ist | còn dùng để chỉ người chơi một loại nhạc cụ, chuyên gia một lĩnh vực... | guitarist, violinist, pianist, economist, biologist |
|
-ness | dùng để hình thành danh từ từ tính từ | goodness, readiness, forgetfulness, happiness, sadness, weakness |
|
-hood | chỉ trạng thái hoặc phẩm chât | childhood, falsehood |
|
-ship | chỉ trạng thái, phẩm chất, tình trạng, khả năng hoặc nhóm | friendship, citizenship, musicianship, membership |
|
- Sau đây là các tiền tố khác trong tiếng Anh, một số từ có dấu gạch nối.
Tiền tố | Ý nghĩa | Ví dụ |
anti- | chống lại | anti-war, antisocial |
auto- | tự động | auto-pilot, autography |
bi- | hai, hai lần | bicycle, bilingual |
ex- | trước đây | ex-wife, ex-smoker |
micro- | nhỏ bé | microwave, microscopic |
mis- | tồi tệ, sai | misunderstand, misinform |
mono- | một, đơn lẻ | monotone, monologue |
muliti- | nhiều | multi-national, multi-purpose |
over- | nhiều, quá mức | overdo, overtired, overeat |
post- | sau | postwar, postgraduate |
pre- | trước | pre-war, pre-judge |
pro- | tán thành, ủng hộ | pro-government, pro-revolutionary |
pseudo- | giả | pseudo-scientific |
re~ | lần nữa, trở lại | retype, reread, rewind |
semi- | phân nửa | semi-final, semicircular |
sub- | bên dưới | subway, subdivision |
under- | thiếu, không đủ | underworked, undercooked |
- Bảng từ loại thông dụng
Động từ | Danh từ | Tính từ | Trạng từ |
accept (chấp nhận) | acceptance | acceptable unacceptable | |
advantage (sự thuận lợi) ý ¹disadvantage | advantaged (có điều kiện tốt) ¹disadvantaged advantageous (có lợi) |
advantageously | |
apologize (xin lỗi) | apology | apologetic | |
appreciate (đánh giá cao, trân trọng) | appreciation | appreciative | |
attend (tham dự) | attention (sự chú ý) attendance (sự tham dự, sự có mặt) | attentive (chú tâm, chú ý) ¹inattentive | |
appear (xuất hiện) disappear (biến mất) | appearance ¹disappearance | apparent (hiên nhiên, rõ ràng) | apparently |
apply (nộp hồ sơ) | application (lời xin, đơn xin) applicant (người nộp hồ sơ) | ||
approve (tán thành) disapprove (không tán thành) | Approval ¹ disapproval | ||
attract (thu hút) | attraction (sự thu hút, điểm thu hút) attractiveness (tính thu hút, sự hấp dẫn) | Attractive (hấp dẫn, thu hút) ¹ unattractive attracted (bị thu hút) | attractively |
Advertise (quảng | advertising (sự quảng | ||
cáo) | cáo) advertisement (sự quảng cáo, mục quảng cáo) advertiser (nhà quảng cáo) | ||
benefit (giúp ích, làm lợi cho) | benefit (lợi ích) | beneficial (có lợi) | |
believe (tin tưởng) | belief (niềm tin) believer (tín đồ) | believable (có thể tin được) ¹ unbelievable | believably ¹ unbelievably |
biology (sinh vật học) biologist(nhà sinh vật học) |
biological |
biologically | |
compete (cạnh tranh, tranh đua) | competition (cuộc thi, sự cạnh tranh) competitor (người tham gia thi đấu) |
competitive |
competitively |
construct (xây dựng) |
construction | constructive (tích cực, mang tính xây dựng) |
constructively |
continue (tiếp tục) |
continuation | continuous (tiếp diễn, liên tục) continual (lặp đi lặp lại, thường xuyên) |
continuously continually |
contribute (đóng góp) | contribution(sự đóng góp) contributor (người đóng góp) |
contributory ¹ non-contributory | |
conserve (bảo tồn) | conservation (sự bảo tồn, sự bảo quản) conservationist (nhà bảo tồn) |
conservative (bảo thủ) |
conservatively |
create (tạo ra) | creation (sự sáng tạo) creativity (tính sáng tạo) creator (người tạo ra) |
creative (sáng tạo) |
creatively |
endanger (gây nguy hiểm) |
danger (sự nguy hiểm) | dangerous (nguy hiểm) endangered (bị nguy hiểm) |
dangerously |
develop (phát triển) |
development (sự phát triển) | developed (phát triển) developing (đang phát triển) underdeveloped (chậm phát triển) | ||
decide (quyết định) | decision (quyêt định) decisiveness (tính quyết đoán) | decisive (quyết đoán) ¹indecisive (do dự) |
decisively | |
depend (phụ thuộc) | dependence (sự phụ thuộc) ¹ independence (sự độc lập) | dependent (phụ thuộc) ¹ independent (độc lập) | ||
destroy (phá hủy) | destruction (sự phá hủy) destructiveness (tính phá hoại) | destructive (có tính chất phá hoại) |
destructively | |
direct (chỉ dẫn) | direction (sự chỉ dẫn, hướng) director (giám đốc, đạo diễn) | |||
differ (khác, không giống) |
difference (sự khác biệt) | different (khác biệt) indifferent (hờ hửng) |
differently | |
disappoint (làm thất vọng) | disappointment (sự thất vọng) | disappointed (bị thất vọng) disappointing (thất vọng) |
disappointingly | |
economize (tiết kiệm) |
economy (nền kinh tế) economics (kinh tế học) | economic (thuộc về kinh tế) economical (tiết kiệm) |
economically | |
educate (giáo dục) | education (sự/nên giáo dục) educator (người làm công tác giáo dục) educationalist (nhà giáo dục) | educational (thuộc giáo dục, mang tính giáo dục) educated (được giáo dục) |
educationally | |
employ (thuê, tuyển dụng) | employment (việc làm) ¹ unemployment employer (người chủ) employee (nhân viên) | employed (có việc làm) ¹ unemployed |
environment (môi trường) environmentalist (người bảo vệ môi trường) |
environmental (thuộc về môi trường) |
environmentally | |||
excite (kích thích, gây hào hứng) | excitement (sự hào hứng) | excited exciting | excitedly excitingly | ||
experience (trải qua) | experience (trải nghiệm, kinh nghiệm) | experienced (có kinh nghiệm) ¹ inexperienced | |||
explain (giải thích) | explanation (sự/ lời giải thích) | explanatory (có tính giải thích) | |||
Afforest (trồng rừng) | forest (rừng) afforestation (sự trồng rừng) ¹ deforestation (sự phá rừng) | ||||
harm (gây hại) | harm (sự tổn hại) harmfulness (tính gây hại) ¹ harmlessness | harmful (có hại) harmless (vô hại) | harmfully ¹ harmlessly | ||
hope (hi vọng) | hope (niềm hi vọng) hopefulness (tính đầy hi vọng) ¹ hopelessness |
hopeful (đầy hi vọng) hopeless (vô vọng) |
hopefully hopelessly | ||
inform (thông báo) | information (thông tin) informer (người cung cấp thông tin) | informative (chứa nhiều thông tin) informed (có hiểu biết) | |||
imagine (tưởng tượng) |
imagination (sự tưởng tượng) | imaginary (không thật, do tưởng tượng) imaginative (giàu trí tưởng tượng) |
imaginatively | ||
impress (gây ân tượng) | impression (ấn tượng) | impressive (gây ấn tượng) | impressively | ||
improve (cải thiện) | improvement (sự cải thiện) | improved (được cải thiện) | |||
know (biết) | knowledge (kiên thức, sự hiểu biết) | knowledgeable (hiêu biết) | knowledgeably | ||
live (sống) |
life (cuộc sống) lifestyle (lối sống) living (sự kiếm sống) livelihood (sinh kế) lifespan = life expectancy (tuổi thọ) | alive (còn sống) lively (sống động) living (đang tồn tại) lifelong (suốt đời) live (trực tiếp) lifelike (giống như thật) |
| ||
major (chính yêu) ¹ minor (nhỏ, thứ yếu) | majority (đa sô) ¹ minority (thiểu số) |
| |||
marry (kêt hôn) | marriage (hôn nhân) | married ¹ unmarried |
| ||
necessitate (làm cho cái gì cần thiết) | necessity (thứ cần thiết) | necessary (cân thiêt) ¹ unnecessary | unnecessaribly |
| |
obey (tuân theo) | obedience (sự tuân theo) ¹ disobedience | obedient (vâng lời) ¹ disobedient | obediently ¹ disobediently |
| |
oppose (chống đổi) | opposition (sự chống đối) opponent (đổi thủ) | opposed opposing |
| ||
patience (sự kiên nhẫn) ¹ impatience | patient (kiên nhẫn) ¹ impatient | patiently ¹ impatiently |
| ||
popularize (phổ cập) | popularity (tính phô biên) | popular ¹ unpopular | popularly |
| |
possibility (khả năng, sự có thể) ¹ impossibility | possible (có thể) ¹ impossible | possibly ¹ impossibly |
| ||
prefer (thích hơn) | preference (sự ưu tiên) | preferential (ưu đãi) preferable (thích hơn) | preferably |
| |
produce (sản xuất, tạo ra) | product (sản phâm) produce [U] (sản phẩm nói chung) productivity (năng suất) producer (nhà sản xuất) |
productive (sinh lợi, có năng suất) |
| ||
profit (lợi nhuận) profitability (tính có lợi) | profitable (có thê mang lại lợi nhuận) non-profit (phi lợi nhuận) profitless (vô dụng) |
profitably |
|
protect (bảo vệ) |
protection (sự bảo vệ) | protective (bảo hộ, che chở) protected (được bảo vệ) |
protectively | |||
pollute (làm ô nhiễm) | pollution (sự ô nhiêm) pollutant (chất gây ô nhiễm) |
polluted (bị ô nhiễm) | ||||
publicize (quảng cáo, làm cho mọi người biết) | public (công chúng, quần chúng) publicity (sự công khai, sự quảng cáo) publicist (người làm quảng cáo) |
public (công cộng) |
publicly | |||
recognize (nhận ra) |
recognition | recognizable (có thể nhận ra được) ¹ unrecognizable |
recognizably | |||
reduce (làm giảm) | reduction (sự cắt giảm) | |||||
refuse (từ chối) | refusal | |||||
repeat (lặp lại) |
repetition | repeated (lặp đi lặp lại) repeatable (có thế nhắc lại) |
repeatedly | |||
responsibility (trách nhiệm) | responsible (có trách nhiệm) ¹ irresponsible |
responsibly | ||||
satisfy (làm hài lòng, thoả mãn) |
satisfaction | satisfied (thoả mãn) satisfactory (thoả đáng) | ||||
science (khoa học) scientist (nhà khoa học) | scientific | scientifically | ||||
secure (bảo vệ) | security (sự an toàn) | secure (an toàn) ¹ insecure | securely | |||
shorten (làm ngắn lại) | shortage (sự thiếu hụt) shortlist (danh sách rút gọn) shortcoming (thiếu sót) |
short |
shortly (nhanh, sớm) | |||
signify (làm cho có ý nghĩa) | significance (ý nghĩa, tầm quan trọng) | significant (có ý nghĩa) | significantly | |||
solve (giải quyết) | solution (giải pháp) solver (người tìm ra giải pháp) | solvable (có thể giải quyết được) |
| |||
submit (nộp) | submission (sự nộp, bài nộp) |
| ||||
succeed (thành công) | success | successful ¹ unsuccessful | successfully unsuccessfully |
| ||
survive (sống sót) | survival (sự sống sót) |
| ||||
value (đánh giá, định giá) |
value (giá trị) | valuable (có giá trị) ¹ unvaluable invaluable (vô giá) |
| |||
vary (thay đổi) |
variety (sự đa dạng) | various (nhiều, đa dạng) variable (hay thay đổi) varied (khác nhau) |
variably |
| ||
widen (mở rộng) |
width (bề rộng) | wide (rộng rãi) widespread (rộng khắp) |
widely |
| ||
wisdom (sự khôn ngoan) | wise (khôn ngoan) ¹ unwise | wisely |
| |||
II. CHỌN TỪ - SỰ KẾT HỢP TỪ (Word choice - Collocations)
Để làm tốt bài tập chọn từ hoặc sự kết hợp của từ ta cần chú ý những điểm sau:
- Đọc kĩ câu hỏi và chú ý dạng từ loại cần điền vào;
- Đọc kĩ 4 lựa chọn và ngữ nghĩa của chúng;
- Lựa chọn đáp án đúng dựa vào kiến thức từ vựng đã học;
- Nếu chưa quyết định dứt khoát đáp án đúng thì hãy dùng phương pháp loại trừ dần những phương án sai.
Ví dụ minh họa 1:
Chọn từ thích hợp tương úng với A, B, C hoặc D đế hoàn thành câu sau:
English is now an effective medium of international .
- communication B. talking C. speech D. saying
Hướng dẫn: Câu này hỏi sự sử dụng đúng từ trong ngữ cảnh.
A Đáp án đúng. English is now an effective medium of international communication. (Bây giờ tiếng Anh là phương tiện giao tiếp quốc tế hiệu quả), communication = sự giao tiếp.
B talking = sự nói; câu chuyện (không thể kết hợp với international),
C speech — lời nói; cách nói; bài diễn văn.
D saying — tục ngữ, châm ngôn.
Ví dụ minh họa 2:
Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
It was such a boring speech that I fell .
A. asleep B. sleep C. sleepy D. sleepily
Hướng dẫn: Câu này hỏi về khả năng kết hợp từ của động từ fall: fall asleep = ngủ thiếp đi; dạng quá khứ của fall là fell.
Ngoài ra ta có: feel sleepy (cảm thấy buồn ngủ); quá khứ của feel là felt.
Đáp án là A.
It was such a boring speech that I fell alseep. (Bài diễn văn chán đến nỗi tôi ngủ thiếp đi.)
Ví dụ minh họa 3:
Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D đế hoàn thành câu sau:
He kindly offered to me the way to the station.
A. explain B. direct C. describe D. show
Hướng dẫn:
D Đáp án đúng: show someone the way = chỉ đường cho ai.
He kindly offered to show me the way to the station. (ông ta tử tế chỉ đường cho tôi đến nhà ga.)
A Phương án sai: explain = giải thích.
B Phương án sai: direct someone to somewhere = chỉ đường cho ai.
Ví dụ: Could you direct me to the airport? (Ông làm ơn chỉ đường cho tôi đến sân bay.)
C Phương án sai: describe = mô tả.
SỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG
DO (= accomplish, carry out - hoàn thành, thực hiện một công việc)
do an assignment: | làm một nhiệm vụ được giao | ||
do business (with): | kinh doanh | ||
do one’s best: | cố gắng hết sức | ||
do a crossword: | chơi ô chữ | ||
do damage: | gây thiệt hại | ||
do a course: | theo một khóa học | ||
do history/ economics: | học lịch sử/ kinh tế học... | ||
do an experiment: | làm thí nghiệm | ||
do good: | bổ ích | ||
do harm: | gây hại | ||
do a job: | làm một công việc | ||
do one’s duty: | làm nghĩa vụ | ||
do one’s hair: | làm tóc |
| |
do one’s homework: | làm bài tập về nhà |
| |
do research: | nghiên cứu |
| |
do someone a favour: | làm giúp ai điều gì |
| |
do the shopping: | mua sắm |
| |
do wonders/ miracles: | mang lại kết quả kì diệu |
| |
do without: | làm mà không có cái gì |
| |
do wrong: | làm sai |
| |
- MAKE (= produce, manufacture - làm ra, chế tạo ra)
make an appointment: | thu xếp một cuộc hẹn |
make an attempt: | cố gắng, nỗ lực |
make an announcement: | thông báo |
make the bed: | dọn giường |
make a cake: | làm bánh |
make changes: | thay đổi |
make a choice: | chọn lựa |
make a comment: | nhận xét |
make a complaint: | phàn nàn, than phiền |
make a comparison: | so sánh |
make a contribution: | đóng góp vào |
make a decision: | quyết định |
make a difference: | tạo sự khác biệt |
make a distinction: | tạo sự khác biệt/ tương phản |
make an effort: | nỗ lực |
make an excuse: | viện cớ |
make a law: | thông qua đạo luật |
make a mistake: | mắc sai lầm |
make money: | kiếm tiền |
make progress: | tiến bộ |
make a plan: | vạch kế hoạch |
make a phone call: | gọi điện thoại |
make preparation for: | chuẩn bị cho |
make a profit: | thu lợi nhuận |
make a promise: | hứa hẹn |
make a speech: | đọc bài diễn văn |
make noise: | làm ồn |
make a start: | khởi hành |
make a suggestion: | đề nghị |
make a will: | làm di chúc |
make up one’s mind: | quyết định |
make use of: | sử dụng |
TAKE | |
take sb/sth for granted: | xem ai/ cái gì là tất nhiên |
take place: | xảy ra |
take part in: | tham gia vào |
take effect: | có hiệu lực |
take advantage of sth: | tận dụng cái gì |
take notice of sth: | chú ý đến cái gì |
take responsibility for sth: | chịu trách nhiệm về cái gì |
take interest in: | quan tâm đến |
take offence: | thất vọng, phật ý |
take power/ office: | nhậm chức |
take a pity on sb: | thông cảm cho ai |
take a view/ attitude: | có quan điểm/ thái độ |
take sth as a compliment: | xem cái gì như lời khen tặng |
take sth as an insult: | xem cái gì như lời sỉ nhục |
- HAVE
have difficulty (in) doing sth: gặp khó khăn khi làm cái gì have a problem: có vấn đề, gặp khó khăn
have a go/ a try: thử
PAY
pay attention to: chú ý đến
pay a compliment: khen
pay a visit to sb: đến thăm ai
pay tribute to: bày tỏ lòng kính trọng
THÀNH NGỮ (Idioms)
Một số thành ngữ thông dụng
Section 1: (dùng cho Exercise 1 – Phần thành ngữ)
- take someone/something for granted: cho là điều dĩ nhiên
- take something into account/consideration: tính đến cái gì, kể đến cái gì
- take it easy: không làm việc quá căng thắng
- keep an eye on someone/something: để mắt đến
- lose touch with someone: mất liên lạc
- pay attention to someone/something: chú ý đến
- catch sight of someone/something: nhìn thấy (trong chốc lát)
- at someone's disposal: có sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn
- splitting headache: nhức đầu như búa bổ
- beat about the bush: nói vòng vo tam quốc
- off the peg: (quần áo) may sẵn
- on the house: không phải trả tiền
- on the shelf: (đồ vật) xếp xó, bỏ đi, không còn có ích nữa
- hit the roof: giận dữ
- make someone’s blood boil: làm cho ai giận điên lên
- bring down the house: làm cho cả rạp hát vỗ tay nhiệt liệt
- pay through the nose: trả giá mac
- by the skin of one's teeth: sát sao
- pull someone’s leg: trêu chọc ai
Section 2: (dùng cho Exercise 2 - Phần thành ngữ)
- get butterflies in one’s stomach: cảm thấy bồn chồn
- sell like hot cakes: bán đắt như tôm tươi
- shooting star: sao băng
- sow one’s wild oats: trải qua thời kì theo đuổi những thú vui bừa bãi
- close shaves: những lần thoát hiểm trong gang tấc
- have a bee in one’s bonnet about something: hay chú trọng, đặt nặng vấn đề gì
- blow one’s own trumpet: huênh hoang
- fight tooth and nail: chỉến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt
- head over heels: lăn lông lốc, hòan tòan
- smell a rat: nghi ngờ có âm mưu, nghi ngờ có sự dối trá
- know something like the back of one's hand: biết rõ điều gì
- the last straw: giọt nước tràn ly
- fly off the handle: mất bình tĩnh, thình lình nổi nóng
Section 3: (dùng cho Exercise 3 - Phần thành ngữ)
- drop someone a line: viết thư cho ai
- have/get cold feet: sợ hãi
- beside the point: không thích hợp
- for the time being: trong lúc này
- off the record: không được ghi, không chính thức
- piece of cake: việc dễ làm
- chip off the old block: người có tính cách giống bố
- one’s cup of tea: người hoặc vật mình ưa thích
- get something on one's mind: đang bận tâm điều gì
- down at heel: tàn tạ xơ xác
- make money hand over fist: vớ được lợi lộc béo bở
- in/ out of practice: có/ không có thời gian luyện tập
- burn the candle at both ends: làm việc hết sức,không biết giữ sức
- play with fire: chơi với lửa
- go to town (on something): làm cái gì rất hăng hái (nhất là bằng cách chỉ tiền)
- have something on the tip of one’s tongue: sắp nhớ ra, sắp nói ra
Section 4: (dùng cho Exercise 4 - Phần thành ngữ)
- put one’s feet in ií: làm phiền ai
- kill two birds with one stone: một công đôi việc, nhất cử lưỡng tiện
- hit the nail on the head: nói chính xác
- put two and two together: cứ thế mà suy ra
- keep one’s fingers crossed for someone: cầu mong điều tốt đẹp cho ai
- it’s no use/good crying over spilt milk: kêu ca cũng bằng thừa
- by a hair’s breath: trong đường tơ kẽ tóc
- have a narrow/hairbreadth escape: suýt nữa thì bị tóm, may mà thoát được hình phạt
- a sight for sore eyes: cảnh tượng dễ chịu
- keep one’s chin up: giữ vững can đảm
- come out of one's shell: trở nên dạn dĩ, cởi mở
- catch someone on the hop: đến một cách bất ngờ
- on the spot: lập tức, tại chỗ
- (like) water off a duck’s back: nước đổ đầu vịt (không có tác dụng đối với ai)
- fight windmills: đánh nhau với kẻ địch tưởng tượng
- spitting image: có mặt giống như khuôn đúc
Section 5: (dùng cho Exercise 5 - Phần thành ngữ)
- money for old rope: cách làm ra tiền một cách dễ dàng
- old wives’ tale: chuyện mê tín huyễn hoặc
- long shot: biện pháp xa vời, ít có cơ may thành công
- fly in the ointment: mắc míu nhỏ
- crying shame: sự xấu hổ
- wet blanket: người làm cho tập thể cụt hứng (vì bản thân ủ rũ buồn rầu)
- in every nook and cranny: trong mọi ngóc ngách
- general dogsbody: người gánh công việc cho người khác
- a soft spot for someone/something: thích ai/ cái gì
- a last/final fling: trò đùa, ăn chơi cuối cùng
Một số thành ngữ thông dụng về so sánh
Section 6: (dùng cho Exercise 6 - Phần thành ngữ)
- as strong as a horse/an ox: khỏe như voi
- as thin as a rake: gầy đét
- as tough as old boots (nhất là về thịt): rất dai, khó nhai
- as white as a sheet: trắng bệch, xanh như tàu lá (do sợ hãi, chóang váng)
- as cool as a cucumber: bình tĩnh, không hề nao núng
- as deaf as a post: điếc đặc
- as different as chalk and/from cheese: hoàn toàn khác nhau
- fit as a fiddle: khỏe như vâm, rất sung sức
- like a lamb: hiền lành
- as good as gold: có đạo đức rất tốt, rất có giáo dục
Section 7: (dùng cho Exercise 7 - Phần thành ngữ)
- as light as air/a feather: rất nhẹ
- as old as the hills: rất cũ, cố xưa
- as plain as the nose on one’s face: rõ như ban ngày
- as flat as a pancake: đét như cá mắm
- with knobs on (dùng để đáp lại một câu lăng mạ hoặc sự đồng ý dứt khoát): chẳng kém gì, được đấy
- as pleased as Punch: rất hài lòng
- as keen as mustard: hết sức hăng hái hoặc nhiệt tình
- as clear as a bell: rành rọt, dễ nghe
- as fresh as a daisy: tươi như hoa
- as hard as nails: cứng rắn, tàn nhẫn
- as large as life: được thấy xuất hiện bằng xương bằng thịt (không thể nhầm lẫn)
- as stubborn as a mule: cứng đầu cứng cổ, ương bướng
Section 8: (dùng cho Exercise 8 - Phần thành ngữ)
- as sober as a judge: tỉnh táo không hề say rượu
- (as) steady as a rock: vững như bàn thạch
- as thick as thieves: rất ăn ý với nhau, rất thân
- as red as a beetroot: đỏ như gấc
- to sleep like a log: ngủ say như chết
- to hold on like grim death: bám chặt không rời
- to eat/work like a horse: ăn/ làm khỏe
- to smoke like a chỉmney: hút thuốc lá cả ngày
- to fit like a gỉove: vừa khít
- to spread like wildfire: (tin đồn) lan rất nhanh
- like a house on fire: rất nhanh, mạnh mẽ
- as peas in a pod: giống nhau như hai giọt nước
- like a clockwork: đều đặn như một cái máy
PHẦN B: BÀI TẬP VÊ PHƯƠNG THỨC CẤU TẠO TỪ
Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
1. Opera singer Maria Callas was known for her , powerful voice.
A. intensity B. intensify C. intense D. intensely
2. Many readers will disagree with the selection and the assessments as any guide will inevitably be .
A. subject B. subjected C. subjective D. subjectivism
3. Politicians blame the media if they don’t win the election. They’re so predictable.
A. variable B. variety C. various D. invariably
4. This is very ! Can’t you practise your violin somewhere else?
A. convenient B. conveniently C. inconvenient D. convenience
5. I would like to show you my latest , which I have called “Boats on a Lake”.
A. creativity B. creator C. create D. creation
6. During the festival were hanging from every tree.
A. decorator B. decorations C. decorative D. decorativeness
7. He offered to give me a of how the machine worked.
A. demonstrator B. demonstration C. demonstrate D. demonstrative
8. Those countries are on other countries for most of their food.
A. dependent B. independence C. dependable D. dependability
9. He acted in an extremely manner, which made him very unpopular.
A. dictation B. dictatorial C. dictate D. dictatorship
10. He hoped the agency would find him a job.
A. employee B. unemployed C. employer D. employment
Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
1. I’m afraid they weren’t very about your idea of going out this evening.
A. enthusiastically B. enthusiastic C. enthusiasm D. enthusiast
2. The student did not do well in the class; he had a problem with .
A. absenteeism B. absently C. absentee D. absent
3. The information in that article is inaccurate.
A. historian B. historical C. history D. historically
4. Some people show attitude toward the misery of others, totally untouched by their suffering.
A. passionate B. dispassionate C. passion D. passionately
5. The charity organization received a large gift from the .
A. donation B. donor C. donate D. donated
6. The sick child must stay away from others because he has a disease.
A. communicate B. communicable
C. communicator D. communication
7. The technician applying for the position was asked to supply a list of her former places of employment.
A. chronological B. chronologically
C. chronologist D. chronology
8. I do not understand what these results .
A. significant B. signify C. significance D. significantly
9. They said my illness was . Don’t they realize I’m in a lot of pain
A. imaginary B. imagination C. imagine D. imaginative
10. She was a much less student than her sister.
A. industrial B. industrious C. industrialist D. industrialized
Exercise 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
1. It was very of you to notice that.
A. observant B. observatory C. observation D. observe
2. There is a of carrots because of the bad weather.
A. shortly B. shorten C. shortage D. short
3. The factory manager was so that the employees left in disgust.
A. dictator B. dictatorial C. dictatorship D. dictate
4. Their failure to act is of their lack of interest.
A. indicate B. indicator C. indication D. indicative
5. The company was and made a tremendous amount of money.
A. progress B. progressive C. progression D. progressively
6. The account given by the witness convinced the jury of the plaintiffs right to a settlement.
A. description B. describing C. descriptive D. describe
7. We drove at five miles an hour because the was so poor.
A. visible B. visual C. view D. visibility
8. They handled the merchandise for the manufacturer.
A. exclude B. exclusion C. exclusive D. exclusively
9. The job was done , and we were extremely displeased.
A. incompetence B. incompetency C. incompetent D. incompetently
10. “Since the goal seems , I believe we should begin at once,” Tom argued.
A. achievements B. achieve C. achievable D. achieving
Exercise 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
1. She seemed always to speak , especially at our club meeting.
A. controversy B. controversial C. controversially D. controvert
2. When the automobile salesman described the car so , we became very uneasy about buying it.
A. ambiguity B. ambiguousness
C. ambiguous D. ambiguously
3. He is under 25, hard-working and .
A. energy B. energize C. energizing D. energetic
4. Phil was sentenced to three years’ for his part in the robbery.
A. prisoner B. imprison C. imprisonment D. prison
5. Julia is being kept in an isolation ward because she is highly
A. infectious B. infection C. infected D. infecting
6. The Pikes live in a four-bedroomed bungalow in a very nice area.
A. residing B. resident C. residence D. residential
7. Don’t put David in charge of arranging the theatre trip; he’s too .
A. organized B. disorganized C. unorganized D. organization
8. The rhinoceros, whose numbers have dropped alarmingly recently, has been declared a/an species.
danger B. endanger C. endangered D. dangerous
9. David’s compositions are full of mistakes but they are very .
A. imaginative B. imaginary C. imagination D. imaginable
10. Scientists always their data before writing up the results of their research.
A. analyse B. analysis C. analyses D. analyst
Exercise 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the coned answer to each of the following questions.
1. Our professor said we should turn in the assignment on Friday.
A. specific B. specifically C. specifying D. specification
2. Students can gain benefits from learning to work together.
A. considerate B. considering C. consideration D. considerable
3. The dressed woman in the advertisement has a posed smile on her face.
A. stylish B. stylishly C. stylistic D. stylistically
4. Most people can clearly between a real and a simulated smile.
A. differ B. different C. difference D. differentiate
5. Many citizens say they are of the political policies of the candidates in a local election.
A. ignoring B. ignorant C. ignorantly D. ignorance
6. Although the professor gave directions for the research paper, I was still confused.
A. define B. definite C. definitely D. definition
7. I am currently researching the reasons why birds in winter.
A. migrate B. migrating C. migrant D. migration
8. During the Industrial Revolution, there was a complete of society in urban areas.
A. transforming B. transformer C. transformation D. transformable
9. It’s a very depressed area and almost 20% of young adults are .
A. employed B. unemployed
C. employment D. unemployment
10. I don’t know why it caused so much .
A. embarrass B. embarrassed
C. embarrassing D. embarrassment
BÀI TẬP CHỌN TỪ - SỰ KẾT HỢP TỪ
Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
1. “How was your exam?” “A couple of questions were tricky, but on the it was pretty easy.”
A. spot B. general C. hand D. whole
2. If you practise regularly, you can learn this language skill in a short of time.
A. period B. aspect C. arrangement D. activity
3. Students can a lot of information just by taking an active part in class.
A. concern B. install C. appear D. memorize
4. A few years ago, a fire much of an overcrowded part of the city.
A. battled B. devastated C. mopped D. developed
5. I have learned a lot about the value of labour from my at home.
A. credit B. energy C. chores D. pot plants
6. Although he tried to hide it, it was that Peter didn’t like his birthday present.
A. foolish B. basic C. obvious D. vigorous
7. Environmental groups try to stop farmers from using harmful on their crops.
A. economy B. agriculture C. investments D. chemicals
8. If you too much on study, you will get tired and stressed.
A. concentrate B. develop C. organize D. complain
9. Good health and good methods of study are very necessary, or for success in college.
A. available B. dependable C. essential D. efficient
10. In order to their goals in college, students need to invest the maximum amount of time, money, and energy in their studies.
A. manage B. catch C. establish D. achieve
Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
1. Parents have great hopes or great when they send their children to school.
A. wishes B. obligations C. expectations D. plans
2. No one ever takes any notices of what I say. They never pay to what I say.
A. reply B. opinion C. attention D. support
3. She has changed so much that I didn’t her right away.
admit B. recognize C. know D. believe
4. After graduation, she found with a local finance company.
A. career B. workplace C. service D. employment
5. Education in Britain has improved since the government started a programme of educational .
A. reform B. resources C. experience D. system
6. The group leader wanted that everyone worked together; she asked for everyone’s _.
A. combination B. responsibility C. competition D. cooperation
7. With hard work and study, you can the goals you set for yourself.
A. establish B. succeed C. achieve D. increase
8. David never wastes his time; he tries to improve himself at every .
A. technique B. opportunity C. consideration D. operation
9. All students in the school are free to any youth club they wish.
A. perform B. become C. join D. participate
10. His has always been to become a movie director. He wants very much to achieve it.
A. direction B. ambition C. business D. study
Exercise 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate thecorrect answer to each of the following questions.
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
PHƯƠG THỨC CẤU TẠO TỪ
1.C 2. C 3. D 4. C 5. D 6. B 7. B 8. A 9. B 10. D
Notes:
1. Intense (tính từ) = rất mạnh, mãnh liệt; intensely (phó từ) = mãnh liệt, dữ dội; intensity (danh từ) = sức mạnh, tính mãnh liệt; intensify (động từ) = làm mạnh lên, làm mãnh liệt.
2. Subjective (về ý kiến, quan điểm cá nhân) = chủ quan; subject (động từ) = bắt phải chịu; subjectivism (danh từ) = chủ nghĩa chủ quan.
3. Invariably (phó từ) = lúc nào cũng vậy; variable (tính từ) = có thế thay đổi được; variety (danh từ) = sự đa dạng; various (tính từ) = khác nhau.
4. inconvenient (tính từ) = bất tiện, phiền phức; convenient (tính từ) = tiện lợi, thuận tiện; conveniently (phó từ) = một cách tiện lợi; convenience (danh từ) = sự thuận tiện.
5. Creation (danh từ) = sự sáng tác, tác phẩm; create (động từ)= sáng tạo, tạo ra; creator (danh từ) = người sáng tạo, người tạo nên; creativity (danh từ) = óc sáng tạo, tính sáng tạo.
6. Decoration (danh từ) = sự trang trí, đồ trang trí; decorator (danh từ) = người trang trí; decorative (tính từ) = để trang trí; decorativeness (danh từ) = sự hấp dẫn, sự duyên dáng.
7. Demonstrate (động từ) = chúng tỏ, giải thích; demonstration (danh từ) = sự thuyết minh; demonstrator (danh từ) = người thao diễn; demonstrative (tính từ) = có luận chứng.
8. Dependent (tính từ) = lệ thuộc, phụ thuộc; independence (danh từ) = nền độc lập; dependable (tính từ) = đáng tin cậy; dependability (danh từ) = tính đáng tin cậy.
9. Dictate (động từ) = ra lệnh; dictation (danh từ) = sự ra lệnh; dictatorial (tính từ) = độc tài, chuyên chính; dictatorship (danh từ) = nền chuyên chính, chế độ độc tài.
10. Employment (danh từ) = hành động thuê người làm; employment agency = cơ quan giới thiệu việc làm; employee (danh từ) = người lao động; employer (danh từ) = chủ, người sử dụng lao động; unemployed (tính từ) = thất nghiệp.
Exercise 2:
1.B 2. A 3. D 4. B 5. B 6. B 7. A 8. B 9. A 10. B
Notes:
1. Enthusiastic (tính từ) - hăng hái, nhiệt tình; enthusiast (danh từ) = người hăng hái; enthusiastically (phó từ) = một cách hăng hái; enthusiasm (danh từ) = sự hăng hái, sự nhiệt tình.
2. Absent (tính từ) = không có mặt ở nơi nào đó; absently (phó từ) = lơ đãng; absentee (danh từ) = người vắng mặt; absenteeism (danh từ) = tình trạng thường xuyên vắng mặt (ở công sở, ở trường học...).
3. History (danh từ) = lịch sử; historical (tính từ) = thuộc sử học; historian (danh từ)
= nhà viết sử; historically (phó từ) = về phương diện lịch sử.
4. Passion (danh từ) = sự đam mê; passionate (tính từ) = hăng hái, nhiệt tình; passionately
(danh từ) = một cách nồng nhiệt; dispassionate (tính từ) = không xúc động, thản nhiên.
5. Donate (động từ) “ cho, tặng (một tổ chức từ thiện); donation (danh từ) = sự tặng, tặng phẩm; donor (danh từ) = người cho, người tặng.
6. Communicate (động từ) = truyền cái gì, giao tiếp; communicate a disease = truyền bệnh; communication (danh từ) = sự truyền đi; communication of disease = sự lan truyền bệnh tật; communicable (tính từ) = có thể lây; a communicable disease = bệnh có thế lây; communicator (danh từ) = người truyền tin.
7. Chronology (danh từ) = trình tự xảy ra các sự kiện; chronological (tính từ) = theo thứ tự thời gian; chronologically (phó từ) = theo niên đại; chronologỉst (danh từ) = nhà nghiên cứu niên đại.
8. Significance (danh từ) = ý nghĩa, sự quan trọng; significant (tính từ) = có ý nghĩa, quan trọng; significantly (phó từ) = đầy ý nghĩa; signify (động từ) = có tầm quan trọng.
9. Imagine (động từ) = tưởng tượng; imagination (danh từ) = trí tưởng tượng; imaginary (tính từ) = tưởng tượng, không có thực; an imaginary disease = bệnh tưởng tượng; imaginative (tính từ) = giàu tưởng tượng.
10. Industrial (tính từ) = thuộc về công nghiệp ; industrious (tính từ) = cần cù, siêng năng; industrialized (tính từ) = được công nghiệp hoá; industrialist (danh từ) = nhà tư bản công nghiệp.
Exercise 3:
1. A 2. C 3. B 4. D 5. B 6. C 7. D 8. D 9. D 10. C
Notes:
1. Observe (động từ) = quan sát; observatory (danh từ) = đài quan sát; observant (tính từ)
= hay quan sát, tinh mat; observation (danh từ) = sự quan sát; a man of no observation
= người không có năng lực quan sát.
2. Shortage (danh từ) = sự thiếu; shortly (phó từ) = trong thời gian ngắn; shorten (động từ)
= rút ngắn.
3. Xem lời giải thích Exercise 1, câu 9.
4. Indicate (động từ) = tỏ ra, biểu lộ; indicative (tính từ) = tỏ ra, ngụ ý; be indicative of their lack of interest = ngụ ý sự thiếu hứng thú của họ; indicator (danh từ) = người chỉ, dụng cụ chỉ cho biết; indication (danh từ) = sự biểu lộ.
5. Progress (danh từ) = sự tiến bộ; progression (danh từ) = sự xúc tiến; progressive (tính từ) = tiến bộ; progressively (phó từ) = tăng lên.
6. Describe (động từ) = miêu tả; descriptive (tính từ) = miêu tả; description (danh từ) = sự miêu tả.
7. Visual (tính từ) = (thuộc) thị giác; visible (tính từ) = có thể nhìn thấy; view (danh từ) = tầm mat; visibility (danh từ) = tầm nhìn.
8. Exclude (động từ) = ngăn chặn, loại trừ; exclusion (danh từ) = sự loại trừ; exclusive (tính từ) = (thuộc về thương mại) độc quyền; exclusively (phó từ) = môt cách độc quyền.
9. Incompetence (danh từ) = sự thiếu khả năng; incompetency (danh từ) = như incompetence; incompetent (tính từ) = thiếu khả năng; incompetently (phó từ) = non yếu, kém cỏi.
10. Achieve (động từ) = giành được, đạt được; achievable (tính từ) = có thể đạt được;
achievement (danh từ) = thành tích, thành tựu.
Exercise 4:
l. C 2. D 3. D 4. C 5. A 6. D 7. B 8. C 9. A 10. A
Notes:
1. Controversial (tính từ) = có thế gây ra tranh luận; controversially (phó từ) = có tính cách tranh luận; controvert (động từ) = bàn cãi, tranh luận; controversy (danh từ) = sự tranh luận.
2. Ambiguous (tính từ) = mơ ho; ambiguously (phó từ) = mơ hồ, nhập nhằng; ambiguity
(danh từ) = sự mơ ho; ambiguousness (danh từ) = như ambiguity.
3. Energize (động từ) = làm cho mạnh mẽ; energetic (tính từ) = mạnh mẽ.
4. Imprison (động từ) = bỏ tù, tống giam; imprisonment (danh từ) = sự bỏ tù; prison (danh từ) = nhà tù; prisoner (danh từ) = tù nhân.
5. Infectious (tính từ) = hay lây, lây nhiễm; infection (danh từ) = sự lây nhiễm; infected
(tính từ) = bị nhiễm trùng.
6. Reside (động từ) = sinh sống, cư trú; residence (danh từ) = nơi ở; resident (danh từ) = cư dân; residential (tính từ) = (thuộc) nhà ở, dân cư.
7. Disorganized (tính từ) = thiếu tổ chức, bát nháo; Ví dụ: She's so disorganized that she never gets anything done. (Cô ta đầu óc to chức kém đến nỗi không làm được cái gì đến nơi đến chon.); unorganized (tính từ) = không ngăn nap; organized (tính từ) = ngăn nắp.
8. Endanger (động từ) = gây nguy hiểm; endangered (tính từ) = trong tình thế nguy hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng; dangerous (tính từ) = nguy hiểm.
9. Xem cách giải thích Exercise 2, câu 9. Imaginable (tính từ) = có thể tưởng tượng được, có thể hình dung được.
10. Analyse (động từ) = phân tích; analysis (danh từ) = sự phân tích; analyst (danh từ) = người phân tích.
Exercise 5:
l.B 2. D 3. B 4. D 5. B 6. B 7. A 8. C 9. B 10. D
Notes:
1. Specify (động từ) = chỉ rõ, định rõ; specific (tính từ) = rõ ràng, cụ thể; specifically (phó từ) = một cách cụ thể, rõ ràng; specification (danh từ) = sự chỉ rõ.
2. Consider (động từ) = xem xét, coi ai/ cái gì như một cái gì; considerate (tính từ) = thận trọng, chu đáo, ý tứ; considerable (tính từ) = đáng kể, lớn lao; consideration (danh từ)
= sự để ý.
3. Stylish (tính từ) = hợp thời trang; stylishly (phó từ) = hợp thời trang; stylistic (tính từ) = (thuộc) văn phong, (thuộc) phong cách nghệ thuật; stylistically (phó từ) = có liên quan phong cách nghệ thuật.
4. Differ (động từ) = khác, không giống; differentiate between A and B/ A from B (động từ) = phân biệt.
5. Ignore (động từ) = không để ý đến, lời đi; ignorant of something (tính từ) = không biết;
ignorantly (phó từ) = không biết, dốt nát; ignorance (danh từ) = sự không biết.
6. Define (động từ) = định rõ, vạch rõ; definite (tính từ) = rõ ràng; definitely (phó từ) = chắc chắn, rõ ràng; definition (danh từ) = sự định rõ.
7. Migrate (động từ) = di trú, di cư; migrant (tính từ) = di trú; migrant birds = chỉm di trú;
migration (danh từ) = sự di trú.
8. Transform (động từ) = biến đổi; transformation (danh từ) = sự biến đổi; transformable
(tính từ) = có thể biến đổi.
9. Xem lại Exercise 1, câu 10. Unemployment (danh từ) = nạn thất nghệp.
10. Embarrass (động từ) = làm lúng túng; embarrassed (tính từ) = lúng túng; embarrassing
(tính từ) = làm lúng túng; embarrassment (danh từ) = sự lúng túng.
Exercise 1:
CHỌN TỪ - SỰ KẾT HỢP TỪ
l. D 2. A 3. D 4. B 5. C 6. C 7. D 8. A 9. C 10. D
Notes:
1. Upon/on the whole = tính hết mọi lẽ, tổng quát.
2. Period (danh từ) = thời kì, thời gian; a period of time - một khoảng thời gian.
3. Memorize (động từ) = ghi nhớ; install (động từ) = lắp đặt; concern (động từ) = lo âu.
4. Devastate (động từ) = tàn phá, phá huỷ; battle (động từ) = chỉến đấu (trong trận đánh);
mop (động từ) = lau, chùi.
5. Chore (danh từ) = việc vặt, việc mọn (thường dùng ở số nhiều); pot plant = cây trồng trong chậu.
6. Obvious (tính từ) = rõ ràng, hiển nhiên; vigorous (tính từ) = sôi nổi, mãnh liệt; foolish
(tính từ) = ngớ ngẩn.
7. Chemical (danh từ) = hoá chất; harmful chemical = hoá chất độc hại.
8. Concentrate on something = tập trung vào cái gì, không làm cái gì khác.
9. Essential (tính từ) = cần thiết, thiết yếu; efficient (tính từ) = có hiệu quả; available (tính từ) = có sẵn; dependable (tính từ) = đáng tin cậy.
10. Achieve one’s goaỉ(s) = đạt mục đích; catch (động từ) = bắt lấy, nắm bắt, bắt kịp (không thể kết hợp với goal), establish (động từ) = thành lập.
Exercise 2:
1.C 2. C 3. B 4. A 5. A 6. D 7. C 8. B 9. C 10. B
Notes:
1. Expectation (danh từ) = sự trông mong (điều gì xảy ra) - từ này có nghĩa gần giống với từ hope đứng trước đó; obligation (danh từ) = nghĩa vụ, bổn phận; wish (danh từ) = sự ước mong.
2. Pay attention to something = chú ý đến.
3. Recognize (động từ) = nhận ra; know (động từ) = quen biết với ai; admit (động từ) = thừa nhận.
4. Career (danh từ) = nghề nghiệp; employment (danh từ) = việc thuê mướn người;
workplace (danh từ) = nơi làm việc.
5. Reform (danh từ) = (sự) cải cách; educational reform/ reform in education = cải cách giáo dục.
6. Cooperation (danh từ) = sự chung sức, sự hợp tác; combination (danh từ) = kết hợp;
competition (danh từ) = (sự) đua tranh.
7. Xem Exercise 1, câu 10.
8. Opportunity (danh từ) = cơ hội; at every opportunity = as often as possible (càng thường xuyên càng tot).
9. Join (động từ) = trở thành một thành viên; perform (động từ) = hoàn thành, biểu diễn;
participate in something = tham gia.
10. Ambiiion (danh từ) = tham vọng; direction (danh từ) = sự điều khiển, phương hướng.
Exercise 3:
1.D 2. D 3. A 4. C 5. D 6. C 7. D 8. C 9. D 10. A
Notes:
1. (have) an effect on someone/ something = có tác động với ai/ cái gì; damage to
something = (sự) thiệt hại.
2. Volunteer (something) for something (động từ) = tình nguyện, xung phong làm; volunteer her services for an environmental group — tình nguyện phục vụ trong nhóm bảo vệ môi trường.
3. Absorb (động từ) = tiếp thu; provide someone with something/ something for someone (động từ) = cung cấp; transmit (động từ) = truyền, phát tín hiệu.
4. Insist (động từ) = nhấn mạnh, khăng khăng. “Some people insist that you can learn more by travelling to a place than by reading about it. They say firmly that it is true. ” (Một số người nhẩn mạnh rằng anh có thể học hỏi về nơi nào đó bằng cách đến đó hơn là đọc trong sách vở. Họ quả quyết điều đó là đúng.)
5. in addition = ngoài ra; in brief = tóm lại; in conclusion = sau cùng, cuối cùng; in contrast = tương phản, đổi chọi.
6. Shortage (danh từ) = sự thiếu, số lượng thiếu; supply (danh từ) = sự cung cấp; surplus (danh từ) = số dư, thặng dư; failure (danh từ) = sự thất bại, sự không thực hiện.
7. Rare (tính từ) = hiếm, ít thấy; rare birds = chỉm hiếm; unknown (tính từ) = không biết, không được nhận ra; frightened (tính từ) = hoảng sợ.
8. Drought (danh từ) = hạn hán; sự khô cạn. “While some areas are suffering from drought, others are experiencing heavy rains and floods. ” (Trong khi một số vùng đang bị hạn hán thì những vùng khác đang trải qua những cơn mưa to và ngập lụt.)
9. Enhance (động từ) = làm tăng, nâng cao; enhance one 's enjoyment of reading = làm tăng hứng thú đọc sách.
10. Sensitive (to something) (tính từ) = có sự thông cảm, biểu lộ sự thông cảm, nhạy cảm; sensitive ío the patients ’ needs = thông cảm/ nhạy cảm với nhu cầu của bệnh nhân.
Exercise 4:
1. A 2. C 3. B 4. D 5. B 6. C 7. B 8. D 9. C 10. D
Notes:
1. Abundance (danh từ) = (sự) nhiều; abundance of wildlife = nhiều động vật hoang dã; impression (danh từ) = ân tượng; entertainment (danh từ) = cuộc giải trí; organization (danh từ) = tổ chức.
2. Highly (phó từ) = hết sức, ở mức độ cao; highly recommend = giới thiệu một cách đăc biệt; deeply (phó từ) = sâu sắc; fully (phó từ) = đầy đủ; truly (phó từ) = chân thành.
3. Consist in something/ doing something = cốt ở, cot tại. “True learning does not consist in gathering facts from the teachers; it requires active assimilation of knowledge. ” (Việc học tập thật sự khòng côt ở thu thập những điều ghi chép từ thầy cô mà đòi hỏi sự thông hiểu kiến thức)
4. Domestic violence = nạn bạo hành trong gia đình.
5. Touching/ moving (tính từ) = (gây) cảm động; a touching documentary = phim tài liệu gây xúc động; touched/ moved (tính từ) = xúc động; Ví dụ: “I was very touched to receive your kind letter.’’ (Tôi rất xúc động nhận thư ân cần của ông.); touchy (tính từ)
= quá nhạy cảm; a touchy issue = vấn đề nhạy cảm.
6. In terms of something = về mặt; in terms of patience = về tính kiên nhẫn; in front of = phía trước; in spite of something = mặc dù; regardless of something = không đếm xỉa, không màng đến; Ví dụ: regardless of consequences = không màng đến hậu quả.
7. Put/ lay a stress on something = nhấn mạnh; put someone under pressure to do something = thúc bách ai làm điều gỉ. "The manager of the hotel always puts a great stress on the service quality. ” (Ông giám đốc khách sạn luôn luôn hết sức nhấn mạnh chất lượng phục vụ.)
8. Accuse someone of something (động từ) = buộc tội, cáo buộc; warn against something
= dặn ai đề phòng cái gì. "Human carelessness has been accused of damaging marine life. ” (Sự bất cẩn của con người bị cáo buộc đã làm tổn hại đến đời sống dưới biển.)
9. Starve (động từ) = chết vì đói; starve to death = đói đến chết.
10. Singly (phó từ) = từng người một, từng cái một. “Misfortunes never come singly/ alone. ” (Hoạ vô đơn chí.)
Exercise 5:
1. A 2. B 3. D 4. A 5. C 6. C 7. D 8. D 9. C 10. C
Notes:
1. The innocent = người vô tội; innovative (tính từ) = có tính chất đổi mới; innovation
(danh từ) = sự đổi mới; initiative (danh từ) = sáng kiến.
2. Financial (tính từ) = thuộc về tài chính; funded (tính từ) = để vào quỹ công trái nhà nước.
3. Acceptable (tính từ) = có thể chấp nhận được; negative (tính từ) = không tốt, xấu, tiêu cực; comprehensive (tính từ) = bao hàm toàn diện. “The environmental
impact of tourism can be shocking and upsetting, but many governments think it is acceptable. ” (Tác động của du lịch lên môi trường có thể gây sốc và tồi tệ, nhưng nhiều chính phủ cho là chấp nhận được.)
4. Cultural contact = tiếp xúc văn hoá.
5. Cure an illness =
chữa bệnh. Treatment (danh từ) = cách điều trị; symptom (danh từ) = triệu chứng bệnh; sicken (động từ) = cảm thấy ốm.
6. Measure (danh từ) = phương sách, biện pháp; take measures = áp dụng biện pháp.
7. Be on the go = bận rộn hoạt động.
8. Sample (danh từ) = hàng mẫu; deal (danh từ) = sự thoả thuận (trong kinh doanh); instance (danh từ) = trường hợp. “Many companies now advertise their new products by distributing free samples in public places. ” (Ngày nay nhiều công ti quảng cáo bằng cách phát tặng hàng mẫu nơi công cộng.)
9. Boost (danh từ) =
sự tăng; a significant boost in the sales figures = sự tăng đáng kế về doanh số; addition (danh từ) = người hoặc vật thêm vào.
10. Concern (động từ) = liên quan; refer to something = có liên quan đến; deal with something (động từ) = giải quyết; respect someone (động từ) = đánh giá cao.
Exercise 6:
1. B 2. D 3. B 4. B 5. D 6. C 7. D 8. C 9. B 10. A
Notes:
1. Factor (danh từ) = nhân to; turn (danh từ) = lần, lượt, phiên; side (danh từ) = bên, phía; remark (danh từ) = nhận xét. “Before choosing a job, you should take into consideration several factors including the supply and demand for professionals in any particular field. ” (Trước khi chọn việc làm, anh nên xem xét nhiều nhân tố bao gồm sự cung ứng và đòi hỏi của người có chuyên môn ở một lãnh vực nhất định.)
2. (be) in need of something = cần cái gì đó.
3. Proportion (danh từ) = phần, bộ phận; a high/ large proportion = một phần lớn.
4. Jump to conclusions = vội vàng đưa ra kết luận.
5. Do someone a favour - giúp đỡ ai.
6. In danger of something = lâm vào cảnh nguy hiếm;at risk of something = lieu lĩnh.
7. Suspicion (danh từ) = sự nghi ngờ. “The boy's strange behavior aroused the suspicion of the shop assistant. ” (Hành vi khác thường của cậu bé gây cho người bán hàng sự nghi ngờ.)
8. Involve oneself in something = đế hết tâm trí vào cái gì.
9. Know something from experience = biết được điều gì dựavào kinh nghiệm. conscience
(danh từ) = lương tâm; wisdom (danh từ) = sự khôn ngoan.
10. Show (động từ) = cho thấy. “Your second essay showedimprovementon the first one.
(Bài luận thứ hai của em khá hơn bài đầu.)
Exercise 7:
1. D 2. D 3. D 4. A 5. D 6. D 7. C 8. C 9. D 10. C
Notes:
1. Grow (động từ) = gia tăng, phát triển; popularity (danh từ) = tính chất được nhiều người yêu men; grow in popularity = ngày càng được công chúng yêu thích hơn.
2. Successive (tính từ) = liên tục, kế tiếp; four successive football matches — bốn trận bóng đá liên tiếp.
3. Impress (động từ) = gây ấn tượng; enliven (động từ) = làm phấn chấn (tình cảm);
delight (động từ) = làm vui thích.
4. Admission (danh từ) = sự nhận vào (trường học,...); admittance (danh từ) = sự cho ai vào (nơi riêng tư); permission (danh từ) = sự cho phép; permit (danh từ) = giấy phép.
5. Secure (tính từ) = bảo đảm, vững chắc; a secure job = một công việc vững chắc; tough (tính từ) = khó khăn; demanding (tính từ) = đòi hỏi khắt khe; a demanding job = một công việc đòi hỏi nhiều cố gắng; challenging (tính từ) = thử thách; a challenging job = một công việc đầy thử thách.
6. Xem Exercise 3, câu 1.
7. Extended family = gia đình nhiều thế hệ.
8. Unsolved (tính từ) = (vấn đề) không được giải quyết; dissolved (tính từ) = hoà tan.
9. Reward for something (danh từ) = phần thưởng cho cái gì.
10. Under threat of something = đang bị đe doạ; in fear of someone/ something = sợ ai/ cái gì; for fear of something = sợ cái gì.
Exercise 8:
l. C 2. A 3. B 4. D 5. D 6. A 7. B 8. C 9. C 10. C
Notes:
1. Enact (a law) (động từ) = ban hành đạo luật.
2. (have/ show) a sense of responsibility = (có/ tỏ ra có) tinh thần trách nhiệm.
3. Take responsibility/responsibilities = chịu trách nhiệm.
4. Make sure (of something/that) = làm cho chắc chắn.
5. Lend a (helping) hand = giúp đỡ ai một tay.
6. Cause something for someone = gây ra.
7. Turn something into something else = biến đổi, làm cho.
8. Canal (danh từ) = kênh, sông đào; channel (danh từ) = eo biển.
9. Xem Exercise 7, câu 10. “People living in that area are under the threat of lead poisoning. ” (Người dân sống ở vùng đó đang bị đe doạ nhiễm độc chì.)
10. Aerial (tính từ) = ở trên trời, trên không; aerial photography = chụp ảnh từ trên không.
Exercise 9:
1. A 2. B 3. C 4. A 5. C 6. A 7. C 8. D 9. B 10. A
Notes:
1. Sloping (tính từ) = nghiêng, dốc; face (danh từ) = bề mặt; steep (tính từ) = dốc đứng; sloping face = bề mặt dốc; steep face = bề mặt dốc đứng.
2. Circle (động từ) = vây quanh, bao quanh; round (động từ) = trở nên tròn;hold (động từ)
= giữ (trong tư thế), ôm (ai).
3. 20 metres high = cao 20 mét.
4. Loose (tính từ) = xốp, mềm; loose soil = đất dễ làm tơi; loosen (động từ) = làm cho tơi.
5. So (liên từ) = vì vậy, cho nên.
6. However (phó từ) = tuy nhiên.
7. Habitat (danh từ) = môi trường sống; natural habitat - môi trường sinh sống tự nhiên.
8. Xem Exercise 5, câu 6.
9. Reserve (danh từ) = khu bảo tồn; wildlife reserve = khu bảo tồn động vật hoang dã.
10. Verge (danh từ) = bờ, ven; drive something to the verge of extinction = đẩy đến bờ tuyệt chủng.
Exercise 10:
l.B 2. D 3. C 4. A 5. B 6. B 7. D 8. C 9. D 10. C
Notes:
1. On the verge of = sắp, gần, suýt; on the verge of bankruptcy = sap phá sản.
2. Pass a law = thông qua đạo luật.
3. Put down (động từ) = bỏ xuống.
4. Source (danh từ) = nguồn; source of knowledge - nguồn tri thức; resource (danh từ) = tài nguyên; flow (danh từ) = dòng chảy; provision (danh từ) = sự cung cấp.
5. Dip into (động từ) = xem lướt qua; dip into a report = xem lướt qua bản báo cáo; turn round (động từ) = quay lại; get through (động từ) = làm trọn, làm xong; go into (động từ) = xem xét, đi sâu (vào chỉ tiết).
6. By accident = do tình cờ; by Comparison = khi so sánh; by Choice = chọn như thế; Ví dụ: Is she single by Choice? (Có phải cô ấy thích sống độc thân?); hy heart = thuộc lòng.
7. Overtime (danh từ) = (thể thao) giờ đấu thêm (để quyết định thắng bại)
8. Foul (danh từ) = (thể thao) cú ăn gian, cú chơi xấu; fault (danh từ) = khuyết điểm, thiếu sót; mistake (danh từ) = lỗi lầm; error (danh từ) = sự sai sót.
9. Promote (động từ) = đẩy mạnh, xúc tiến; spring up (động từ) = nhảy lên, bật lên;
upgrade (động từ) = nâng cấp; grow (động từ) = phát triển, gia tăng. “Sports
competitions are held to promote cooperation and solidarity among countries. ” (Các cuộc thi đấu thể thao được tổ chức nhằm đẩy mạnh sự hợp tác và tình đoàn kết giữa các quốc gia.)
10. Delegate (danh từ) = người đại biểu, đoàn đại biểu; acquaintance (danh từ) = người quen; attendant (danh từ) = người phục vụ; host (danh từ) = chủ nhà.
Exercise 11:
1.C 2. B 3. B 4. D 5.C 6. C 7.B 8. B 9. C 10. B
Notes:
1. National anthem - bài quốc ca; version (danh từ) = kiểu (của cái gì được chế tạo); lyric (danh từ) = thơ trữ tình, lời bài hát; composition (danh từ) = tác phẩm (bản nhạc, bài thơ).
2. Host (động từ) = đăng cai tổ chức; own (động từ) = sở hữu; present (động từ) = trình bày; lead (động từ) = dẫn dắt.
3. Synchronized swimming = môn bơi nghệ thuật.
4. Defend (động từ) = (thể thao) tham gia cuộc thi để giữ địa vị của mình; protect (động từ) = bảo vệ; assure (động từ) = đảm bảo; hold (động từ) = cầm, nắm.
Exercise 12:
l.C 2. C 3. D 4. D 5. D 6. C 7. A 8. C 9. D 10. D
Notes:
4. found (động từ) = thành lập; put up (động từ) = để lên, đặt lên; erect (động từ) = xây dựng lên; set out (động từ) = bắt đầu khở hành.
5. Recognition (danh từ) = sự công nhận, sự thừa nhận; realization (danh từ) = sự thấy rõ, sự nhận thức rõ.
6. Dedicated (tính từ) = tận tuỵ, hết lòng.
7. Lay down (động từ) = đề ra, sắp đặt.
8. Mission (danh từ) = sứ mệnh, nhiệm vụ.
9. Hit (động từ) = xảy ra, ập đến; beat (động từ) = đánh, gõ, đập; reach (động từ) = đi đến tận chỗ nào; defeat (động từ) = đánh bại.
10. Deep-seated (tính từ) = vững chắc.
Exercise 13:
l.B 2. B 3. C 4. C 5. A 6. B 7. D 8.C 9. C 10. A
Notes:
1. Lose one's temper = bực tức, giận dữ; (be) in a bad mood = ở tâm trạng giận dữ; get nervous = lo lắng; lose one's nerve = mất tinh than; (be) in bad humour = bực bội, cáu gắt.
2. Make up one’s mind = quyết định.
3. Check-up (danh từ) = cuộc kiểm tra toàn bộ (nhất là kiểm tra sức khoẻ).
4. As a rule = theo lệ thường.
5. Not to have a leg to stand on = không có lí lẽ gì để bào chữa cho thuyết của mình.
6. All at once = thình lình, đột nhiên.
7. A nod and a wink - hiếu ý (không cần nói ra).
8. At the bottom of the heap = có địa vị thấp nhất (trong một tố chức hoặc xã hội.)
9. First come first served (thành ngữ) = đến trước thì được giải quyết trước.
10. Part with something (động từ) = cho đi hoặc từ bỏ cái gì.
Exercise 14:
1. C 2. A 3. C 4. C 5. A 6. B 7. A 8. B 9. B 10.C
Notes:
1. Out of order = hỏng (máy); out of job = that nghiệp; out of hand = không nắm được, không kiểm soát được; out of mind = lãng quên.
2. Cash in hand — tiền mặt có trong tay, tiền mặt đang có sẵn.
3. Next to nothing = gần như chẳng có gì.
4. On the tip of one’s tongue = sắp nói ra, sắp nhớ ra.
5. Not to make sense of something = không the hiểu được.
6. Status (danh từ) = địa vị; state (danh từ) = tình trạng; being (danh từ) = sự tồn tại;
welfare (danh từ) = sự thịnh vượng.
7. Be involved in something = đế hết tâm trí vào cái gì.
8. Right (danh từ) - quyền; right to vote = quyền bỏ phiếu.
9. Advocate (động từ) = tán thành, ủng hộ. “The local council advocates campaigns against illiteracy. ” (Hội đồng địa phương ủng hộ chỉến dịch xoá nạn mù chữ.)
10. Doubt (danh từ) = (sự) nghi ngờ, ngờ vực. “Widespread doubt about women’s intellectual ability restricted their job opportunities. ” (Sự nghi ngờ thường gặp về năng lực trí tuệ của phụ nữ đã hạn chế cơ hội tìm việc làm của họ.)
THÀNH NGỮ
Exercise 1:
1. D 2. D | 3. D | 4. B | 5. C | 6. A | 7. A | 8. C | 9. D | 10. D | |||||||||
Exercise 2: | |||||||||||||||||
1. B 2. C | 3.C | 4. B | 5. D | 6. B | 7. A | 8. C | 9. B | 10. D | |||||||||
Exercise 3: 1. D 2. B |
3. D |
4. D |
5. B |
6. D |
7. A |
8. B |
9. B |
10. B | |||||||||
Exercise 4: l. D 2. B |
3. A |
4. D |
5. C |
6. A |
7. B |
8. D |
9. B |
10. C | |||||||||
Exercise 5: l. C 2. D |
3. B |
4. D |
5. B |
6. D |
7. A |
8. B |
9. D |
10. A | |||||||||
Exercise 6: l. D 2. B |
3. B |
4. A |
5. C |
6. B |
7. c |
8. B |
9. C |
10. B |
| ||||||||
Exercise 7: l. C 2. B |
3. C |
4. A |
5. B |
6. C |
7. B |
8. A |
9. D |
10. A |
| ||||||||
Exercise 8: l. C 2. B |
3. A |
4. D |
5. C |
6. D |
7. A |
8. B |
9. A |
10. C |
| ||||||||
Exercise 9: 1. B 2.D |
3. D |
4. C |
5. C |
6. A |
7. C |
8. A |
9. A |
10. A |
| ||||||||
2. As far as = xa tận, cho đến tận, đến chừng mức mà; On behalf of = thay mặt cho; In regards to — liên quan đến; In contrast to = tương phản với.
3. in anticipation of sth = chuẩn bị để đề phòng điều gì xảy ra.
4. regarding (prep.) = về cái gì.
7. at last = sau cùng; at times = đôi khi; at least = ít nhất; at stake = đang bị đe dọa.
8. in celebration of = nhân dịp kỉ niệm/ tổ chức.
9. pull one’s weight = làm tròn trách nhiệm.
10. now that = xét vì, vì rằng.
Exercise 10:
1.C 2. D 3.C 4. B 5. B 6. D 7. B 8. D 9. A 10. A
1. make a/ some difference to sb/ sth = có ý nghĩa quan trọng với ai/ cái gì.
2. the brink/ verge of sth = sắp sửA.
5. here to stay = được chap nhận rộng rãi; here today, gone tomorrow = chóng tàn; here and there = khắp nơi; neither here nor there = không đúng vào vấn đề.barrage = chuỗi, hàng loạt; barrage of complaints = hàng loạt lời phàn nàn; pool = vũng nước, hồ bơi.
6. beyond = vượt ra ngoài giới hạn; beyond repair = không chữa được vì hư hỏng quá nhiều.
7. failing (prep.) = nếu không có (ai/ cái gì).
8. in the process of sth/ doing sth = đang thực hiện một nhiệm vụ nào đó; in view of sth = xét thấy, bởi vì; in the hopes of sth = với niềm hi vọng cái gì; with view to doing sth = với ý định làm cái gì; impeccable (adj.) = hoàn hảo.
9. with respect to sth = đổi với; in respect of (noi in respect for) = đặc biệt nói về; as for = còn như, về phần.
Exercise 11:
1.D 2. D 3. A 4. C 5. B 6. A 7. A 8. C 9. C 10. D
6. be on a roll = có một khoảng thời gian thành công.
7. with a view to doing sth = với ý định làm cái gì; target = bia, mục tiêu.
8. few and far between = thất thường, không thường xuyên; far and away = dĩ nhiên, chắc chắn; far from it = không hề như vậy, ngược lại là khác; as far as = xa tận, cho đến tận
9. do sb a good turn = giúp đõ ai.
Exercise 12:
1. B 2. A 3. A 4. B 5. D 6. C 7. D 8. B 9. B 10. C
2. ups and downs = sự thăng tram; the ins and outs = dữ liệu chỉ tiết của cái gì; safe and sound = bình an vô sự; odds and ends = đồ linh tinh.
3. pull one’s socks up = cố gắng, tập trung sức lực; have a hand in = tham gia.
4. once in a blue moon = rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ.
5. a good head for figures = giỏi tính toán.
6. and the like = và những người/ vật tương tự như thế/ thuộc loại như thế.
7. in person = đích thân
9. leave behind = để lại.
10.the cheese = bậc nhất.
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Chuyên đề Từ vựng. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- 202 câu trắc nghiệm viết lại câu
- Tổng hợp các dạng bài tìm lỗi sai
- 200 câu trắc nghiệm đồng nghĩa và trái nghĩa có đáp án ôn thi THPT Quốc gia
Chúc các em học tập tốt!