Chuyên đề ngữ âm

CHUYÊN ĐỀ NGỮ ÂM

I. PHẦN LÝ THUYẾT

1. PHẦN PHÁT ÂM:

Bắt buộc phải nhớ được cách đọc các đuôi “ed” và đuôi “s/es”:

- Cách đọc đuôi “ed” - có 3 cách phát âm chính:

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/:Khi động từ có phát âm kết thúc là /k/ /f/, p/, /s/, / /ʃ/, /tʃ/, và những động từ có từ phát âm cuối là “s”.

Nếu khó nhớ phiên âm thì các em có thể nhớ: Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: khi chữ cái cuối cùng của từ kết thúc bằng: k, gh, p, x, ss, sh, ch, ce.

Ví dụ: talked, laughed, stopped, fixed, missed, washed, watched, announced,…

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

Ví dụ: wanted, needed,…

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/:với những trường hợp còn lại.

Ví dụ: changed, cried,…

Đặc biệt chú ý: Đuôi “ed” trong các động từ sau sẽ luôn được phát âm là /ɪd/ bất luận “ed” sau âm gì:

  • Dogged
  • Learned
  • Naked
  • Ragged
  • Wicked
  • Wretched
  • Aged
  • Blessed
  • Crooked

Các bạn học sinh phải học thuộc điều này để tránh bị mắc bẫy của đề.

Ví dụ:

A. wicked

B. crooked

C. learned

D. worked

Nếu không ghi nhớ lưu ý trên thì thí sinh sẽ bị mắc bẫy và sẽ chọn đáp án C vì cho rằng đáp án A, B, D đuôi “ed” được đọc là /t/, còn đáp án C đuôi “ed” được đọc là /d/.

Nhưng đáp án của bài thi sẽ là D. Vì đáp án A, B, C đuôi “ed” được đọc là /id/, còn đáp án D đuôi “ed” được đọc là /t/.

Vì vậy, hãy chắn chắn là bạn sẽ học thuộc 9 động từ trên đuôi “ed” sẽ được đọc là /id/ nhé.

Cách đọc đuôi “s/es”

Phát âm là /s/: Khi chữ cái cuối cùng của từ kết thúc bằng: p, k, F, t, th (phải kính phục tớ thôi).

Ví dụ: stops, talks, beliefs, laughs, graphs (phụ âm “-gh” và “-ph” ở đây được phát âm như f), months,…

Phát âm là /ɪz/ : Khi chữ cái cuối cùngcủa từ kết thúc bằng:

  • ss: misses, kisses,…
  • ch: teaches, churches,…
  • sh: washes, wishes,…
  • ge: changes, ages,…
  • s: buses, rises,…
  • x: boxes, fixes,…
  • z: prizes, quizzes,…

Phát âm là /z/ : các trường hợp còn lại.

Bài thi cũng rất hay bẫy về cách đọc của đuôi “ate” và hầu hết thí sinh đều đọc là /eit/.

Cùng Cô Hằng Nga làm ví dụ sau nhé:

A. certificate /sə'tifikət/

B. accurate /’ækjurət/

C. communicate /kə'mju:nikeit/

D. intricate /’ɪntrɪkət/

Đáp án là C.

2. PHẦN TRỌNG ÂM:

Cần nhớ được 8 quy tắc trọng âm cơ bản. Bên cạnh đó, ở dạng bài này thì có rất nhiều “trường hợp ngoại lệ” – các bạn chưa từng thấy bao giờ hoặc không theo quy tắc đã học. Vì vậy, việc luyện tập nhiều là vô cùng quan trọng.

Dưới đây là 8 quy tắc đánh dấu trọng âm cơ bản bắt buộc phải nhớ:

Quy tắc 1: Danh từ và tính từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu.

Ví dụ: ‘paper; ‘forest; ‘content;…

Ngoại lệ: Trọng âm không rơi vào âm /ə/

Vì vậy, ta có một số từ sau trái với quy tắc nêu trên.

- Canal /kə'næl/ (n): con kênh.

- Police /pə'li:s/ (n): cảnh sát.

- Machine /mə'ʃi:n/ (n): máy móc.

Quy tắc 2: Động từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2.

Ví dụ: des’troy; a’ttract; co’llect; re’lax; en’joy;..

Ngoại lệ: Trọng âm không rơi vào âm /ə/

Vì vậy, ta có một số các động từ sau trái với quy tắc nêu trên.

- ‘listen /lisən/

'answer //'ɑ:nsə/

'enter/´entə/

'happen/'hæpən/

'offer/'ɔ:fər/

- 'open/'oupən/

Quy tắc 3: Trọng âm của từ thường rơi vào âm tiết đứng trước kết thúc bằng các đuôi sau:

- Đuôi ion: infor’mation/infə'meinʃn/ (n): thông tin.

Description /dɪˈskrɪpʃən/(n): sự miêu tả.

- Đuôi ic/ ics

E’lectric /ɪˈlektrɪk/(adj): thuộc về điện.

Mathe’matics /mæθi'mætiks/(n): toán học.

- Đuôi ical

E’lectrical/i'lektrikəl/( adj): thuộc về điện.

‘Musical/ˈmjuzɪkəl/(adj): thuộc về âm nhạc.

- Đuôi ian

Mu’sician /mju:'ziʃn/(n) nhạc sĩ.

Poli’tician/pɒlə'tɪʃn/(n): chính trị gia.

- Đuôi age:

Advantage/əd'væntidʤ/(n): ưu điểm.

- Đuôi al/ ial/ ual

Essential/əˈsenʃəl/(adj): cần thiết.

Social /'səʊ∫l/(adj): mang tính xã hội.

- Đuôi uous/ ious/ eous

Vi’torious (adj): chiến thắng.

Spontaneous (adj): tự ý, tự phát.

- Đuôi ity/ive/itive

A’ttractive (adj): hấp dẫn, thu hút.

De’cisive (adj): quyết đoán.

- Đuôi ury/ ure/ ular/ ulum

‘Injury (n): vết thương.

De’parture (n): điểm khởi hành.

Particular (adj): tỉ mỉ, chi tiết.

Cu’rriculum (n): chương trình học.

- Đuôi logy/ graphy

Psy’chology (n): tâm lý học.

Pho’tography (n): nghệ thuật nhiếp ảnh.

- Đuôi iar/ ior

Fa’miliar (adj): quen thuộc.

In’terior (adj): bên trong.

- Đuôi ence/ ent/ ance/ ant

De’pendence (n): sự phụ thuộc.

A’ttendance (n): sự có mặt.

De’pendent (adj): phụ thuộc.

Ngoại lệ: ‘confident (adj): tự tin.

- Đuôi is

Diog’nosis (n): sự chẩn đoán.

‘Thesis (n): luận điểm.

- Đuôi how/ what/ where

‘Anywhere

‘Somewhat

‘Somehow

Quy tắc 4: Các từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên khi kết thúc bằng các vần sau:

- ate

‘Temperate (adj): ôn hòa.

- ute/ Ite

‘Constitute (v): cấu thành.

‘Dynamite (n): thuốc nổ.

- ous

‘Dangerous (adj): nguy hiểm.

- ude

‘Solitude

- ize/ ise

‘Criticize (v): phê phán, chỉ trích.

‘Compromise (v): thương lượng.

- fy/ ply

‘Clasify (v): làm sáng rõ.

‘Multiply (v): nhân lên, gấp bội.

Quy tắc 5: Nhấn vào chính nó khi các từ có hậu tố sau:

- ee

‘Teenager (n): thanh thiếu niên

Ngoại lệ: Com’mittee (n): ủy ban.

‘Coffee (n): cà phê.

- ese

Vietna’mese (n): người Việt.

- eer

Volun’teer (n): tình nguyện viên.

Ngoại lệ: ‘reindeer (n): tuần lộc.

- oo

Bam’boo (n): cây tre.

Ngoại lệ: ‘igloo (n): nhà tuyết.

- ette

Ciga’rette (n): thuốc lá.

- ect

Co’rrect (v): chữa.

- fer

Pre’fer (v): thích hơn.

- esque

Pictu’resque (adj): đẹp như tranh.

- self

Her’self: chính cô ấy.

- ever

When’ever: bất cứ khi nào.

Quy tắc 6: Tiền tố và hậu tố không làm ảnh hưởng tới trọng âm của từ:

Các tiền tố thường gặp: un, re, dis, im, mis, extra, in, il.

Các hậu tố thường gặp: ment, ship, ness, less, hood, ing, er, or, ful, en, ly.

Quy tắc 7: Danh từ ghép và Tính từ ghép trọng âm rơi vào từ đầu tiên:

‘Homesick (adj): nhớ nhà.

‘Raincoat (n): áo mưa.

Quy tắc 8: Động từ ghép (Giới từ + động từ chính) thì trọng âm rơi vào động từ.

Under’stand (v): hiểu.

Over’do (v): nấu chín kỹ.

NHỮNG VÍ DỤ LUYỆN TẬP PHẦN TRỌNG ÂM:

Ví dụ 1:

A. Utterance /’ʌtərəns/

B. Performance /pə'fɔ:məns/

C. Attendance /ə´tendəns/

D. Reluctance /ri'lʌktəns/

Áp dụng quy tắc 2, ta thấy đuôi “ance” trọng âm sẽ nhấn trước nó. Vậy nên, B C D trọng âm rơi vào âm tiết số 2. Còn đáp án A mặc dù cũng có đuôi “ance” nhưng trọng âm không thể rơi vào âm /ə/ do đó trọng âm rơi vào âm tiết số 1.

Đáp án của bài là A.

Ví dụ 2:

A.Volunteer /vɒlənˈtɪər/

B.Absentee /æbsən'ti:/

C.Referee /refə'ri:/

D.Reindeer /´reindiə(r)/ (Đây là trường hợp ngoại lệ của đuôi “eer”)

Áp dụng quy tắc số 5. Ta chọn đáp án là D.

II. BÀI TẬP VẬN DỤNG

PHẦN I

Câu 1: A. justice                 B. campus                  C. culture                   D. brush

Câu 2: A. work                    B. form                       C. stork                      D. force

Câu 3: A. eleven                  B. elephant                C. examine                D. exact

Câu 4: A. assure                  B. pressure               C. possession            D. assist

Câu 5: A. species                 B. invent                    C. medicine               D. tennis

Câu 6: A. deal                      B. teach                      C. break                     D. clean

Câu 7: A. supported            B. approached           C. noticed                  D. finished

Câu 8: A. justice                  B. campus                  C. culture                   D. brush

Câu 9: A. date                      B. face                        C. page                       D. map

Câu 10: A. dressed              B. dropped                 C. matched                D. joined

Câu 11: A. walk                   B. call                         C. take                        D. talk

Câu 12: A. find                    B. think                      C. drive                      D. mind

Câu 13: A. hood                  B. hook                      C. stood                      D. tool

Câu 14: A. canal                  B. journal                   C. refusal                   D. infernal

Câu 15: A. definition          B. suggestion            C. situation                D. production

Câu 16: A. exported            B. enjoyed                             C. existed                   D. crowded

Câu 17: A. Wednesday       B. handsome                         C. dependent             D. grandchild

Câu 18: A. ocean                 B. official                              C. sincere                   D. ancient

Câu 19: A. missed               B. filled                                  C. published              D. watched

Câu 20: A. walked               B. involved                            C. missed                   D. jumped

Câu 21: A. collect               B. operate                              C. hobby                    D. volunteer

Câu 22: A. pushed               B. missed                               C. washed                  D. naked

Câu 23: A. climate              B. liveable                             C. city                         D. discussion

Câu 24: A. solar                   B. infrastructure                   C. designer                D. focus

Câu 25: A. objection           B. obey                                   C. impose                  D. forbid

Câu 26: A. privacy              B. pierce                                C. advice                    D. activity

Câu 27: A. foot                    B. stood                                  C. wood                     D. food

Câu 28: A. months              B. books                                 C. pens                       D. shirts

Câu 29: A. village               B. luggage                             C. engage                   D. damage

Câu 30: A. swallowed         B. practiced                           C. finished                 D. punched

Câu 31: A. lunch                 B. kitchen                              C. technology            D. purchase

Câu 32: A. news                  B. songs                                 C. feelings                 D. delights

Câu 33: A. missed               B. coughed                            C. helped                   D. seemed

Câu 34: A. played               B. needed                               C. wanted                  D. beloved

Câu 35: A. rhinoceros        B. biologist                            C. reserve                  D. digest

Câu 36: A. form                   B. shortcoming                     C. chore                     D. sector

Câu 37: A. windsurfing      B. reserve                              C. philosopher          D. wilderness

Câu 38: A. traveled             B. stared                                 C. landed                   D. seemed

Câu 39: A. effective            B. eradicate                           C. enthusiastic          D. effort

Câu 40: A. crow                  B. down                                 C. crowd                    D. browse

ĐÁP ÁN

Câu 1

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ə/

Câu 2

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɔː/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɜː/

Câu 3

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /e/

Câu 4

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là / ʃ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /s/

Câu 5

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɪ/

Câu 6

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là / iː/. đáp án C phần gạch chân phát âm là /eɪ/

Câu 7

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɪd/

Câu 8

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ə/

Câu 9

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /æ/

Câu 10

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 11

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɔː/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /eɪ/

Câu 12

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ɪ/

Câu 13

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /uː/

Câu 14

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án A phần gạch chân phát âm là /æ/

Câu 15

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʃn/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /tʃən/

Câu 16

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 17

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân là âm câm. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 18

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ʃ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /s/

Câu 19

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 20

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 21

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ə/

Câu 22

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ɪd/

Câu 23

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /aɪ/

Câu 24

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /s/

Câu 25

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /əʊ/

Câu 26

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /k/

Câu 27

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /uː/

Câu 28

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/

Câu 29

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /eɪ/

Câu 30

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 31

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /tʃ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /k/

Câu 32

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /s/

Câu 33

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 34

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 35

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/

Câu 36

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɔː/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ə/

Câu 37

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /z/

Câu 38

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /ɪd/

Câu 39

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɪ/

Câu 40

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /aʊ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /əʊ/

PHẦN II

Câu 1: A. southern              B. growth                   C. within                    D. although

Câu 2: A. whistle                 B. little                       C. gentle                    D. battle

Câu 3: A. wicked                 B. sacred                    C. beloved                 D. helped

Câu 4: A. animal                 B. character               C. imagine                 D. personality

Câu 5: A. degree                  B. critical                   C. fertile                     D. minimum

Câu 6: A. civilization         B. scuba-diving        C. dedication            D. incredible

Câu 7: A. rhinoceros           B. wilderness            C. digestion               D. diversity

Câu 8: A. talks                     B. takes                      C. decides                  D. completes

Câu 9: A. honest                  B. home                     C. vehicles                 D. heiress

Câu 10: A. promised           B. raised                     C. devised                  D. advised

Câu 11: A. rained                B. jumped                  C. arrived                   D. followed

Câu 12: A. tea                      B. leather                   C. leave                      D. lead

Câu 13: A. informant          B. essential                C. instant                   D. resistance

Câu 14: A. mineral              B. minimum              C. miniature              D. minor

Câu 15: A. carry                  B. marriage                C. parrot                     D. barber

Câu 16: A. stool                   B. bamboo                 C. good                      D. loose

Câu 17: A. accurate            B. date                        C. tale                         D. shape

Câu 18: A. sounds               B. obstacles               C. situations              D. secrets

Câu 19: A. arrives               B. likes                       C. laughs                    D. helps

Câu 20: A. choice                B. achieve                  C. each                       D. Chemistry

Câu 21: A. scholarship       B. mechanic              C. technology            D. championship

Câu 22: A. interfered          B. approached           C. established           D. sacrificed

Câu 23: A. capable              B. capital                   C. cabinet                  D. captain

Câu 24: A. eventually         B. invention              C. preparation           D. initiate

Câu 25: A. needed               B. decided                 C. invented                D. caused

Câu 26: A. bomb                 B. tomb                      C. combat                  D. comment

Câu 27: A. waited                B. mended                 C. objected                D. faced

Câu 28: A. bushes               B. buses                     C. lorries                    D. charges

Câu 29: A. muddy               B. punctual                C. studious                D. culture

Câu 30: A. determine          B. examine                C. Valentine              D. heroine

ĐÁP ÁN

Câu 1. Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ð/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /θ/

Câu 2. Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân là âm câm.

Câu 3. Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /t/

Câu 4. Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /æ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ə/

Câu 5. Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /aɪ/

Câu 6. Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phàn gạch chân phát âm là /k/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /s/

Câu 7. Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ɪ/.

Câu 8. Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/

Câu 9. Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /h/. Đáp án A phần gạch chân là âm câm.

Câu 10. Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 11. Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /t/

Câu 12. Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /iː/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /e/

Câu 13. Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ʃ/

Câu 14. Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /aɪ/

Câu 15. Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /æ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ɑː/

Câu 16. Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /uː/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /u/

Câu 17. Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /æ/

Câu 18. Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /s/

Câu 19. Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /z/

Câu 20. Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /tʃ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /k/

Câu 21. Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /k/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /tʃ/

Câu 22. Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 23. Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /æ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /eɪ/

Câu 24. Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ʃ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /t/

Câu 25. Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /t/

Câu 26. Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là / uː/

Câu 27. Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /t/

Câu 28. Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪs/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/

Câu 29. Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /uː/

Câu 30. Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪn/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /aɪ/

PHẦN III

Câu 1: A. ancient B. vertical C. compose D. eradicate

Câu 2: A. approached B. sacrificed C. unwrapped D. obliged

Câu 3: A. formed B. naked C. recorded D. trusted

Câu 4: A. busy B. answer C. person D. basic

Câu 5: A. interviewed B. performed C. finished D. delivered

Câu 6: A. chemical B. approach C. achieve D. challenge

Câu 7: A. included B. wanted C. decided D. noticed

Câu 8: A. events B. spirit C. Asian D. silver

Câu 9: A. hoped B. looked C. laughed D. naked

Câu 10: A. exhausted B. hour C. high D. honor

Câu 11: A. exhaust B. height C. honest D. heir

Câu 12: A. malaria B. eradicate C. character D. spectacular

Câu 13: A. bared B. supposed C. sacrificed D. maintained

Câu 14: A. leader B. defeat C. measure D. creature

Câu 15: A. reserved B. locked C. forced D. touched

Câu 16: A. arrange B. arise C. area D. arrive

Câu 17: A. adventure B. future C. mature D. figure

Câu 18: A. young B. plough C. couple D. cousin

Câu 19: A. merchant B. sergeant C. commercial D. term

Câu 20: A. yawned B. damaged C. taxed D. blamed

Câu 21: A. filled B. missed C. looked D. watched

Câu 22: A. helps B. laughs C. likes D. arrives

Câu 23: A. crucial B. partial C. financial D. material

Câu 24: A. declared B. finished C. linked D. developed

Câu 25: A. heavy B. head C. weather D. easy

Câu 26: A. watched B. forced C. worked D. solved

Câu 27: A. contribute B. opponent C. gorilla D. compliment

Câu 28: A. hotel B. post C. local D. prominent

Câu 29: A. missed B. talked C. watched D. cleaned

Câu 30: A. superstar B. harvest C. particular D. part

Đáp án

Câu 1: Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /k/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ʃ/

Câu 2: Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 3: Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 4: Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /s/

Câu 5: Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /t/

Câu 6: Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /tʃ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /k/

Câu 7: Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /t/

Câu 8: Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /ʃ/

Câu 9: Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ɪd/

Câu 10: Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân là âm câm. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /h/

Câu 11: Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân là âm câm. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /h/

Câu 12: Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /æ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ə/

Câu 13: Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /t/

Câu 14: Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /iː/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /e/

Câu 15: Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 16: Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /e/

Câu 17: Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ə(r)/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /ʊə/

Câu 18: Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /aʊ/

Câu 19: Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɜː/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ɑː/

Câu 20: Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 21: Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 22: Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /z/

Câu 23: Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ə/

Câu 24: Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 25: Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, A phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là / iː/

Câu 26: Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, A phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 27: Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ɒ/

Câu 28: Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /əʊ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ɒ/

Câu 29: Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 30: Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɑː/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /ə/

PHẦN IV

Câu 1: A. Workbook   B. Tomato   C. Mountain   D. Lion

Đáp án B

Giải thích:

Các đáp án A, C, D là danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án B có cách đọc là /təˈmɑː.təʊ/ trọng âm rơi vào thứ 2

Câu 2: A. Prescription    B. Production     C. Presumption    D. Preparation

Đáp án D

Giải thích:

Danh từ kết thúc đuôi –ion trọng âm rơi vào trước nó. Các đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, đáp án D trọng âm thứ 3

Câu 3: A. Energy     B. Emergency     C. Constancy     D. Sympathy

Đáp án B

Giải thích:

Danh từ kết thúc đuôi –y trọng âm thứ 3 đến ngược từ dưới lên. Các đáp án A, C, D trọng âm rơi vào âm thứ 1, đáp án B trọng âm rơi vào thứ 2

Câu 4: A. Application   B. Economy   C. Photography   D. Apology

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A trọng âm thứ 3, rơi trước đuôi –ion

Các đáp án B, C, D trọng âm thứ 2, do có kết thúc -y

Câu 5: A. Incapable     B. Unselfish     C. Attraction   D. Humorous

Đáp án D

Giải thích:

Các tiền tối in-, un- và hậu tố -ous không nhận trọng âm, nên ta xét nguyên thể các từ này.

Đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, đáp án D trọng âm thứ nhất.

Câu 6:A. Destination    B. productivity    C. Interesting    D. Economic

Đáp án C

Giải thích:

Các danh từ kết thúc bằng –ion, -ity, -ic trọng âm rơi vào trước kết cấu này, nên các đáp án A, B, D trọng âm thứ 3. Đáp án C trọng âm thứ nhất

Câu 7:A. Speechless    B. Worthy    C. Pollute    D. Borrow

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A, B bỏ không xét các hậu tố -less, -y, ta được trọng âm thứ nhất

Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Đáp án D /ˈbɒr.əʊ/

Câu 8:A. Loyalty   B. Success     C. Incapable     D. Sincere

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A danh từ 3 âm tiết kết thúc –y trọng âm rơi vào thứ 1

Đáp án B /səkˈses

Đáp án C tiền tố in- và hậu tố -able không nhận trọng âm, ta được trọng âm thứ 2

Đáp án D /sɪnˈsɪər/

Câu 9:A. Govern    B. Cover    C. Perform    D. Father

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A /ˈɡʌv.ən/

Đáp án B, D danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm rơi vào thứ nhất

Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ 2

Câu 10:A. Morning   B. College   C. Arrive   D. Famous

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi âm thứ 2

Các đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ nhất

Câu 11:A. Specific   B. Indicate   C. Ambition   D. Financial

Đáp án B

Giải thích:

Các đuôi –ic, -ion, -ial, trọng âm rơi vào trước nó nên đáp án A, C, D trọng âm thứ 2

Danh từ 3 âm tiết kết thúc –ate trọng âm rơi vào âm thứ nhất nên đáp án C trọng âm thứ 1

Câu 12:A. Effort   B. Effect   C. Deafness   D. Speaker

Đáp án B

Giải thích:

Các đáp án C, D hậu tố -ness, và –er không nhận trọng âm nên trọng âm 2 đáp án này thứ nhất

Đáp án A /ˈef.ət/

Đáp án B /ɪˈfekt/

Câu 13:A. Furnish   B. Reason   C. Promise   D. Tonight

Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A /ˈfɜː.nɪʃ/

Đáp án B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ 1

Đáp án D /təˈnaɪt/

Câu 14:A. Animal   B. Bacteria   C. Habitat   D. Pyramid

Đáp án B

Giải thích:

Các đáp án A, C, D trọng âm thứ 1, còn đáp án B trọng âm thứ 2

Câu 15:A. Energy    B. Several    C. Household    D. Appliance

Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A từ 3 âm tiết kết thúc y trọng âm thứ nhất

Đáp án B /ˈsev.ər.əl/

Đáp án C danh từ ghép trọng âm thứ 1 /ˈhaʊs.həʊld/

Đáp án D /əˈplaɪ.əns/

Câu 16:A. Considerate   B. Community   C. Different    D. Photographer

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A trọng âm thứ 2 do tính từ kết thúc đuôi –ate trọng âm thứ 3 từ dưới lên.

Đáp án B đuôi –ity trọng âm rơi vào trước nó, âm tiết thứ 2

Đáp án C /ˈdɪf.ər.ənt/

Đáp án D /fəˈtɒɡ.rə.fər/

Câu 17:A. Appear    B. Orphan    C. Friendly    D. Beauty

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Câu 18:A. Customer    B. Stationery    C. Furniture    D. Deliver

Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A /ˈkʌs.tə.mər/

Đáp án B /ˈsteɪ.ʃən.ər.i/

Đáp án C /ˈfɜː.nɪ.tʃər/

Đáp án D /dɪˈlɪv.ər/

Câu 19:A. Effect   B. Event   C. Emerge    D. Even

Đáp án D

Giải thích:

Trọng âm rơi vào âm tiết manh hơn nên đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, đáp án D trọng âm thứ nhất

Câu 20:A. Committee   B. Referee   C. Employee   D. Refugee

Đáp án A

Giải thích:

Từ kết thúc đuôi –ee trọng âm rơi vào chính nó. TRỪ committee /kəˈmɪt.i/

Câu 21: A. Familiar   B. Uncertain    C. Global   D. Impatient

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A /fəˈmɪl.i.ər/

Đáp án B trọng âm thứ 2, bỏ không xét tiền tố -un, certain là tính từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án D trọng âm thứ 2, bỏ không xét tiền tố -im, patient là tính từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án C /ˈɡləʊ.bəl/

Câu 22:A. Philosophy   B. Humanism   C. Activity   D. Forgettable

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A trọng âm thứ 2 do là danh từ 4 âm tiết kết thúc y.

Đáp án B /ˈhjuː.mə.nɪ.zəm/

Đáp án C trọng âm thứ 2 do kết thúc bằng đuôi –ity

Đáp án D đuôi –able không nhận trọng âm nên xét nguyên thể forget, trọng âm thứ 2

Câu 23:A. Desert   B. Common   C. Hotel    D. Temple

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án C /həʊˈtel/

Câu 24:A. Blanket   B. Because    C. Bedroom   D. Breakfast

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án B /bɪˈkəz/

Câu 25:A. Above   B. Across   C. Almost   D. Accept

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A, B, D có âm “a” đầu tiên đọc là / ə/ nên có trọng âm thứ 2

Đáp án C /ˈɔːl.məʊst/

Câu 26:A. Chemistry   B. Computer    C. Camera   D. Cucumber

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A danh từ 3 âm tiết kết thúc –y trọng âm thứ nhất

Đáp án B /kəmˈpjuː.tər/

Đáp án C /ˈkæm.rə/

Đáp án D /ˈkjuː.kʌm.bər/

Câu 27:A. Decide   B. Discount   C. Discuss   D. Deny

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Đáp án B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Câu 28:A. Dessert    B. Sometimes    C. Dancer    D. Detail

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /dɪˈzɜːt/

Đáp án B /ˈsʌm.taɪmz/

Đáp án C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Câu 29:A. Familiar    B. Flexible    C. Favorite    D. Accurate

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /fəˈmɪl.i.ər/

Đáp án B /ˈflek.sə.bəl/

Đáp án C /ˈfeɪ.vər.ɪt/

Đáp án D /ˈæk.jə.rət/

Câu 30:A. Visit   B.Perfect   C. Center   D. Movie

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án B, C, D danh từ tính từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Câu 31:A. Express   B. Effect   C. Office   D. Comment

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A /ɪkˈspres/

Đáp án B /ɪˈfekt/

Đáp án C /ˈɒf.ɪs/

Đáp án D /ˈkɒm.ent/

Câu 32:A. Whenever    B. Answer     C. Autumn     D. Campsite

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A trọng âm thứ 2 do là từ có kết thúc –ever trọng âm rơi vào chính nó

Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1

Câu 33:A. Flourish   B. Season   C. Product   D. Today

Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1

Đáp án D /təˈdeɪ/

Câu 34:A. Enough   B. Early    C. Entrance    D. Engine

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /ɪˈnʌf/

Đáp án B /ˈɜː.li/

Đáp án C /ˈen.trəns/

Đáp án D /ˈen.dʒɪn/

Câu 35:A. Excellent    B. Different     C. Finally    D. Fantastic

Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A /ˈek.səl.ənt/

Đáp án B /ˈdɪf.ər.ənt/

Đáp án C /ˈfaɪ.nəl.i/

Đáp án D từ kết thúc là –ic trọng âm rơi vào trước nó

Câu 36:A. Finish   B. Forget   C. Farmer   D. Finger

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A /ˈfɪn.ɪʃ/

Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Đáp án C, D danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm thứ nhất

Câu 37:A. Manager    B. Museum   C. Family   D. Musical

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A /ˈmæn.ɪ.dʒər/

Đáp án B /mjuːˈziː.əm/

Đáp án C /ˈfæm.əl.i/

Đáp án D /ˈmjuː.zɪ.kəl/

Câu 38:A. Polite    B. Normal    C. Number    D. Outside

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /pəˈlaɪt/

Đáp án B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án D /ˌaʊtˈsaɪd/

Câu 39:A. Interest   B. Natural   C. Prohibit   D. Horrible

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A /ˈɪn.trəst/

Đáp án B /ˈnætʃ.ər.əl/

Đáp án C /prəˈhɪb.ɪt/

Đáp án D /ˈhɒr.ə.bəl/

Câu 40: A. Garden   B. Handbag   C. Happen   D. Explain

Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A, B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án C /ˈhæp.ən/

Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

PHẦN V

Câu 1: A. Insect                   B. Language              C. Listen                    D. Receive

Câu 2: A. Teenager             B. Measurement       C. Romantic              D. Attractive

Câu 3: A. Eraser                  B. Excellent               C. Exercise                D. Eskimo

Câu 4: A. Regret                  B. Selfish                   C. Purpose                 D. Preface

Câu 5: A. Penpal                 B. Table                     C. Window                D. prefer

Câu 6: A. Terrific                B. Pacific                   C. Mechanic              D. Arabic

Câu 7: A. Government        B. Technical              C. Parallel                  D. Understand

Câu 8: A. Writer                  B. Teacher                 C. Builder                  D. Career

Câu 9: A. Optimistic           B. Unexpected          C. Successful            D. Electricity

Câu 10: A. Winter               B. Woman                 C. Yellow                  D. Yourself

Câu 11: 51. A. Yesterday   B. Candidate             C. Brazilian               D. Century

Câu 12: A. Copy                  B. Remove                 C. Notice                   D. Cancel

Câu 13: A. Without             B. Golden                  C. Windsurfing         D. Water

Câu 14: A. Difficult            B. Animal                  C. Volunteer              D. Interest

Câu 15: A. Capital               B. Tradition               C. Different               D. Opera

Câu 16: A. Construction    B. Suggestion            C. Accurate               D. Activity

Câu 17: A. Employ             B. Increase                 C. Decrease               D. Purpose

Câu 18: A. Favour               B. Impress                 C. Occur                    D. Arrive

Câu 19: A. Colour               B. Passion                  C. Behave                  D. Children

Câu 20: A. Female              B. Fellow                   C. Husband                D. Mature

Câu 21: A. Submit               B. Suppose                C. Support                 D. Summit

Câu 22: A. Perfection         B. Computer              C. Fascinate               D. Fantastic

Câu 23: A. Concert             B. License                  C. Conserve               D. Lantern

Câu 24: A. Persuade           B. Reduce                  C. Offer                      D. Apply

Câu 25: A. Paper                 B. Remove                 C. Cancel                   D. Mountain

Câu 26: A. Earthquake       B. Program                C. Prestige                 D. Courage

Câu 27: A. Preface              B. Famous                 C. Mountain              D. Believe

Câu 28: A. Domestic          B. Investment            C. Substantial            D. Undergo

Câu 29: A. Difficult            B. Popular                  C. National                D. Effective

Câu 30: A. Arrest                B. Private                   C. Provide                  D. Arrange

ĐÁP ÁN

Câu 1. Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A, B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án C /ˈlɪs.ən/

Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Câu 2. Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A /ˈtiːnˌeɪ.dʒər/

Đáp án B /ˈmeʒ.ə.mənt/

Đáp án C /rəʊˈmæn.tɪk/

Đáp án D /əˈtræk.tɪv/

Câu 3. Đáp án A

Giải thích:

Từ 3 âm tiết kết thúc –er trọng âm rơi vào âm 2, nên đáp án A có trọng âm thứ 2

Các đáp án B, C, D có bắt đầu bằng ex- được phát âm là /eks/ nên trọng âm rơi vào chính nó, âm thứ nhất.

Câu 4. Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Đáp án B, C, D danh từ, tính từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Câu 5. Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Câu 6. Đáp án D

Giải thích:

Kết thúc –ic trọng âm rơi trước nó, đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, trừ arabic /ˈær.ə.bɪk/ trọng âm thứ nhất

Câu 7. Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /ˈɡʌv.ən.mənt/

Đáp án B /ˈtek.nɪ.kəl/

Đáp án C /ˈpær.ə.lel/

Đáp án D /ˌʌn.dəˈstænd/

Câu 8. Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án D /kəˈrɪər/

Câu 9. Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A đuôi –ic trọng âm rơi vào trước nó, âm 3

Đáp án B trọng âm thứ 3, không xét tiền tố un- và hậu tố -ed, xét nguyên thể expect trọng âm thứ 2

Đáp án D đuôi –ity trọng âm trước nó, âm 3

Câu 10. Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án D /jəˈself/

Câu 11. Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A /ˈjes.tə.deɪ/

Đáp án B /ˈkæn.dɪ.dət/

Đáp án C /brəˈzɪl.jən/

Đáp án D /ˈsen.tʃər.i/

Câu 12. Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A /ˈkɒp.i/

Đáp án B /rɪˈmuːv/

Đáp án C /ˈnəʊ.tɪs/

Đáp án D /ˈkæn.səl/

Câu 13. Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /wɪˈðaʊt/

Đáp án B /ˈɡəʊl.dən/

Đáp án C /ˈwɪndˌsɜː.fɪŋ/

Đáp án D /ˈwɔː.tər/

Câu 14. Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A /ˈdɪf.ɪ.kəlt/

Đáp án B /ˈæn.ɪ.məl/

Đáp án C /ˌvɒl.ənˈtɪər/

Đáp án D /ˈɪn.trəst/

Câu 15. Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A /ˈkæp.ɪ.təl/

Đáp án B trọng âm thứ 2 do là danh từ có tận cùng đuôi –ion

Đáp án C /ˈdɪf.ər.ənt/

Đáp án D /ˈɒp.ər.ə/

Câu 16. Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A, B, D kết thúc –ion và –ity trọng âm trước 2 kết cấu này, âm 2

Đáp án C từ 3 âm tiết kết thúc –ate trọng âm thứ nhất

Câu 17. Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A, B, C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Đáp án D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Câu 18. Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /ˈfeɪ.vər/

Đáp án B, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Câu 19. Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Câu 20. Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án D /məˈtʃʊər/

Câu 21. Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A, B, C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Đáp án D /ˈsʌm.ɪt/

Câu 22. Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A từ 3 âm tiết kết thúc –ate trọng âm thứ nhất

Đáp án A, B, C từ có kết thúc –ion, -er, -ic trọng âm rơi vào trước kết cấu này nên trọng âm thứ 2

Câu 23. Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Câu 24. Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A, B, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Đáp án C /ˈɒf.ər/

Câu 25. Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Câu 26. Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ 1

Đáp án C /presˈtiːʒ/

Câu 27. Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A /ˈpref.ɪs/

Đáp án B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Câu 28. Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A, C từ kết thúc đuôi –ic, -ial trọng âm rơi vào trước nó

Đáp án B đuôi –ment không nhận trọng âm xét nguyên thể invest trọng âm thứ 2

Đáp án D /ˌʌn.dəˈɡəʊ/

Câu 29. Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A /ˈdɪf.ɪ.kəlt/

Đáp án B /ˈpɒp.jə.lər/

Đáp án C /ˈnæʃ.ən.əl/

Đáp án D /ɪˈfek.tɪv/

Câu 30. Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Đáp án B danh từ 2 âm tiết trọng âm nhứ nhất

PHẦN VI

Câu 1: A. Similar B. Attractive C. Calculate D. Chemical

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A /ˈsɪm.ɪ.lər/

Đáp án B /əˈtræk.tɪv/

Đáp án C /ˈkæl.kjə.leɪt/

Đáp án D /ˈkem.ɪ.kəl/

Câu 2: A. Morning B. College C. Study D. Locate

Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Câu 3: A. Cartoon B. Western C. Teacher D. Leader

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /kɑːˈtuːn/

Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Câu 4: A. Promote B. Power C. Terror D. Contrast

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Câu 5: A. Opponent B. Personal C. Semester D. Eternal

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A /əˈpəʊ.nənt/

Đáp án B /ˈpɜː.sən.əl/

Đáp án C /sɪˈmes.tər/

Đáp án D /ɪˈtɜː.nəl/

Câu 6: A. Raincoat B. Relax C. Request D. Refer

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /ˈreɪŋ.kəʊt/

Đáp án B /rɪˈlæks/

Đáp án C /rɪˈkwest/

Đáp án D /rɪˈfɜːr/

Câu 7: A. Neighbor B. Receive C. Differ D. Classmate

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Đáp án C /ˈdɪf.ər/

Câu 8: A. Government B. Destruction C. Contribute D. Depression

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /ˈɡʌv.ən.mənt/

Đáp án B, D kết thúc đuôi –ion trọng âm trước nó, thứ 2

Đáp án C /kənˈtrɪb.juːt/

Câu 9: A. Perfect B. Visit C. Respect D. Aircraft

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A, C, D tính từ, danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Câu 10: A. Envelope B. Consumption C. Specific D. Encounter

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /ˈen.və.ləʊp/

Đáp án B trọng âm thứ 2 do có kết thúc đuôi –ion

Đáp án C trọng âm thứ 2 do có kết thúc –ic

Đáp án D trọng âm thứ 2 do có kết thúc -er

Câu 11: 81. A. Politic B. Historic C. Electric D. Specific

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /ˈpɒl.ɪ.tɪk/

Đáp án B, C, D từ kết thúc đuôi –ic trọng âm rơi vào trước nó, âm 2

Câu 12: A. Dinosaur B. Elephant C. Kangaroo D. Buffalo

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A /ˈdaɪ.nə.sɔːr/

Đáp án B /ˈel.ɪ.fənt/

Đáp án C /ˌkæŋ.ɡərˈuː/

Đáp án D /ˈbʌf.ə.ləʊ/

Câu 13: A. Garage B. Download C. Boyfriend D. Borrow

Đáp án A

Câu 14: A. Blackboard B. Brother C. Birthday D. Become

Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A /ˈblæk.bɔːd/

Đáp án B danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm thứ nhất

Đáp C /ˈbɜːθ.deɪ/

Đáp án D /bɪˈkʌm/

Câu 15: A. Badminton B. Satelite C. Eleven D. Element

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A /ˈbæd.mɪn.tən/

Đáp án B /ˈsæt.əl.aɪt/

Đáp án C /ɪˈlev.ən/

Đáp án D /ˈel.ɪ.mənt/

Câu 16: A. Attraction B. Assistant C. Appointment D. Visitor

Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A trọng âm 2 do danh từ hết thúc đuôi –ion trọng âm rơi trước nó

Đáp án B /əˈsɪs.tənt/

Đáp án C /əˈpɔɪnt.mənt/

Đáp án D /ˈvɪz.ɪtə/

Câu 17: A. Although B. Agree C. Almost D. Address

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A /ɔːlˈðəʊ/

Đáp án B /əˈɡriː/

Đáp án C /ˈɔːl.məʊst/

Đáp án D /əˈdres/

Câu 18: A. Monitor B. Radio C. Amazing D. Visitor

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A /ˈmɒn.ɪ.tər/

Đáp án B /ˈreɪ.di.əʊ/

Đáp án C /əˈmeɪ.zɪŋ/

Đáp án D /ˈvɪz.ɪtə/

Câu 19: A. Arrival B. Technical C. Proposal D. Approval

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A /əˈraɪ.vəl/

Đáp án B /ˈtek.nɪ.kəl/

Đáp án C /prəˈpəʊ.zəl/

Đáp án D /əˈpruː.vəl/

Câu 20: A. Politics B. Deposit C. Conception D. Occasion

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /ˈpɒl.ə.tɪks/

Đáp án B /dɪˈpɒz.ɪt/

Đáp án C, D trọng âm thứ 2 do có kết thúc –ion trọng âm rơi vào trước nó

Câu 21: A. Attend B. Pretend C. Content D. Percent

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A, B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Đáp án C /kənˈtent/

Đáp án D /pəˈsent/

Câu 22: A. Accurate B. Discussion C. Family D. Industry

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A tính từ 3 âm tiết kết thúc -ate trọng âm thứ nhất

Đáp án B kết thúc –ion trọng âm trước nó, thứ 2

Đáp án C, D danh từ 3 âm tiết kết thúc –y trọng âm thứ nhất

Câu 23: A. Prepare B. Repeat C. Purpose D. Police

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A, B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Đáp án C /ˈpɜː.pəs/

Đáp án D /pəˈliːs/

Câu 24: A. Brazil B. Iraq C. Norway D. Japan

Đáp án C

Giải thích:

A. Brazil /brəˈzɪl/

B. Iraq /iˈra:k/

C. Norway /ˈnɔː.weɪ/

D. Japan /dʒəˈpæn/

Câu 25: A. Contain B. Express C. Carbon D. Obey

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích:

Câu 26: A. Provide B. Product C. Promote D. Produce

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất,

Đáp án A, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2.

Câu 27: A. Edition B. Tradition C. Different D. Expensive

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A và B có trọng âm ở âm tiết thứ 2 do có tận cùng đuôi –ion trọng âm rơi vào trước nó,

Đáp án C có âm thứ nhất mạnh hơn 2 âm còn lại, nên trọng âm thứ nhất /ˈdɪf.ər.ənt/

Đáp án D có âm thứ 2 mạnh hơn 2 âm còn lại, nên trọng âm thứ 2 /ɪkˈspen.sɪv/

Câu 28: A. Include B. Instead C. Invite D. Island

Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A và B là âm tiết thứ 2 là nguyên âm mạnh, trọng âm rơi vào chính nó,

Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi âm tiết thứ 2

Đáp án D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.

Câu 29: A. Empire B. Employ C. Conduct D. Improve

Đáp án A

Giải thích:

Các đáp án B, C, D là động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2,

Đáp án A là danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.

Câu 30: A. Award B. Enroll C. Music D. Below

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A và D có âm tiết thứ 2 là nguyên âm dài và nguyên âm đôi, trọng âm rơi vào chính nó.

Đáp án B là động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Đáp án C là danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ nhất

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Chuyên đề ngữ âm. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?