Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 Chu vi hình tròn.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Tính chu vi hình tròn có bán kính là 5dm.
- A.1,57dm
- B.3,14dm
- C.15,7dm
- D.31,4dm
-
Câu 2:
Chu vi tròn có đường kính 25dm là
- A.78,3dm
- B.87,5dm
- C.75,5dm
- D.78,5dm
-
Câu 3:
Đường kính của hình tròn có chu vi C = 15,7m là:
- A.2,5m
- B.3,5m
- C.5m
- D.10m
-
Câu 4:
Bán kính của hình tròn có chu vi C = 50,24cm là
- A.4cm
- B.8cm
- C.6cm
- D.16cm
-
Câu 5:
Một bánh xe ô tô có đường kính là 0,6m. Tính chu vi bánh xe đó.
- A.1,864m
- B.1,834m
- C.1,884m
- D.1,84m
-
Câu 6:
Đường kính của bánh xe là 7dm. Hỏi bánh xe lăn trên mặt đất được bao nhiêu vòng để đi được quãng đường dài 439,6m?
- A.20 vòng
- B.100 vòng
- C.150 vòng
- D.200 vòng
-
Câu 7:
Cho nửa hình tròn K như hình vẽ, đường kính hình tròn là 12cm.
Chu vi hình K là:
- A.18,84cm
- B.30,84cm
- C.37,68cm
- D.49,68cm
-
Câu 8:
Cho hình tròn có bán kính bằng 2cm, hình tròn lớn có bán kính là 5cm. Tính hiệu giữa chu vi hình tròn lớn và chu vi hình tròn nhỏ.
- A.12,56cm
- B.31,4cm
- C.18,84cm.
- D.18,48cm.
-
Câu 9:
Châu đi một vòng xung quanh một cái hồ hình tròn và đếm hết 942 bước. Mỗi bước chân của Châu dài 4dm. Hỏi đường kính của hồ bằng bao nhiêu mét? Biết Châu đi sáy mép hồ.
- A.12m
- B.60m
- C.120m
- D.600m
-
Câu 10:
Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,6m. Bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1,2m. Hỏi khi bánh xe bé lăn được 20 vòng thì bánh xe lớn lăn được bao nhiêu vòng?
- A.20 vòng
- B.15 vòng
- C.10 vòng
- D.18 vòng