CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT SINH HỌC 6
Câu 1. Thực vật giúp điều hòa khí hậu nhờ điều nào dưới đây ?
A. Giảm thiểu thiên tai nhờ khả năng cản bớt ánh sáng, gió và vận tốc dòng chảy
B. Làm dịu mát môi trường xung quanh thông qua việc thải ra hơi nước
C. Cân bằng hàm lượng khí ôxi và khí cacbônic trong bầu khí quyển nhờ quá trình quang hợp
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 2. Loại lá cây nào dưới đây có thể tiết ra các chất có tác dụng diệt khuẩn?
A. Tràm B. Mồng tơi
C. Lá ngón D. Chuối
Câu 3. Trong cùng một khu vực, so với rừng thì nơi trống trải có gì khác biệt về mặt khí hậu?
A. Tốc độ gió mạnh hơn
B. Độ ẩm thấp hơn
C. Nắng nhiều và gay gắt hơn, do đó nhiệt độ cũng cao hơn
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 4. Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng khí ôxi mất đi do hô hấp và đốt cháy nhiên liệu?
A. Trao đổi khoáng
B. Hô hấp
C. Quang hợp
D. Thoát hơi nước
Câu 5. Mỗi năm, 1 ha rừng đã nhả vào không khí khoảng
A. 110 – 130 tấn ôxi.
B. 16 – 30 tấn ôxi.
C. 46 – 60 tấn ôxi.
D. 1 – 5 tấn ôxi.
Câu 6. Thực vật góp phần làm giảm thiểu môi trường nhờ khả năng nào dưới đây?
A. Hấp thụ khí cacbônic và các khí thải độc hại khác, đồng thời thải khí ôxi
B. Tiêu diệt vi khuẩn có hại nhờ việc tiết ra một số chất đặc hiệu (bạch đàn, thông,…)
C. Giữ lại bụi bẩn trong tán lá, hạn chế hàm lượng bụi trong không khí
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 7. Trong các biện pháp giúp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện pháp khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất là:
A. ngừng sản xuất công nghiệp.
B. xây dựng hệ thống xử lí chất thải.
C. trồng cây gây rừng.
D. di dời các khu chế xuất lên vùng núi.
Câu 8. Bộ phận nào của thực vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giữ nước?
A. Rễ B. Hoa
C. Lá D. Thân
Câu 9. Loại cây nào dưới đây thường được trồng ven bờ biển để chắn gió và bão cát?
A. Xà cừ B. Xương rồng
C. Phi lao D. Lim
Câu 10. Thực vật giúp hạn chế xói mòn thông qua cơ chế nào?
A. Tán cây giúp cản dòng nước mưa dội trực tiếp vào bề mặt đất.
B. Cành và thân cây giúp nước mưa nương theo để chảy xuống lớp thảm mục, ngấm từ từ vào lòng đất và hoà cùng mạch nước ngầm.
C. Rễ cây giúp giữ đất không bị rửa trôi trước sức chảy của dòng nước.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 11. Thực vật có vai trò nào dưới đây?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Điều hoà khí hậu
C. Hạn chế ngập lụt, hạn hán
D. Giữ đất, chống xói mòn
Câu 12. Ở vùng núi, hiện tượng ngập lụt xảy ra sau mưa là do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Tất cả các phương án đưa ra.
B. Mặt đất bị bê tông hoá đã làm cản trở quá trình ngấm nước từ bề mặt xuống mạch nước ngầm và làm xuất hiện hiện tượng ngập lụt.
C. Mưa quá to khiến cho nước không thể rút kịp ở mọi nơi và gây nên hiện tượng ngập lụt.
D. Mưa làm đất đá bị xói mòn và trôi xuống, lấp lòng sông, suối khiến nước dâng cao và không thoát kịp nên tràn lên các vùng thấp gây ngập lụt.
Câu 13. Vì sao những nơi trống trải, không có thực vật sinh sống lại hay xảy ra hạn hán?
A. Vì không được bổ sung nước nhờ quá trình quang hợp của thực vật.
B. Cả C và D.
C. Vì ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp xuống bề mặt làm cho đất bị khô cằn do bốc hơi nước.
D. Vì nước rơi xuống bề mặt không được giữ lại bởi lớp thảm mục và hệ rễ thực vật.
Câu 14. Nguồn nước nào dưới đây đóng vai trò chủ chốt trong đời sống sinh hoạt của con người?
A. Nước ngầm
B. Nước biển
C. Nước bề mặt
D. Nước bốc hơi
Câu 15. Cây nào dưới đây là cây công nghiệp?
A. Mướp đắng B. Thuốc lá
C. Rau ngót D. Lúa nước
Câu 16. Trong các loại cây dưới đây, cây nào vừa là cây ăn quả, vừa là cây làm cảnh, lại vừa là cây làm thuốc ?
A. Sen B. Cần sa
C. Mít D. Dừa
Câu 17. Chất độc được biết đến nhiều nhất trong khói thuốc lá là gì?
A. Hêrôin B. Nicôtin
C. Côcain D. Solanin
Câu 18. Họ thực vật nào dưới đây có nhiều cây được dùng để làm cảnh vì hoa của chúng thường rất đẹp?
A. Họ Cúc B. Họ Lúa
C. Họ Dừa D. Họ Bầu bí
Câu 19. Loại thực vật nào dưới đây là tác nhân gây nên hiện tượng nước “nở hoa”?
A. Tảo B. Rêu
C. Dương xỉ D. Thông
Câu 20. Thực vật có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống con người và nhiều loài động vật ?
A. Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật
B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành chế biến công nghiệp
C. Tất cả các phương án đưa ra
D. Cung cấp nguồn thức ăn dồi dào và ôxi cho quá trình hô hấp của con người và động vật.
{---Từ câu 21 - 30 của tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương Vai trò của thực vật Sinh học 6 có đáp án vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương Vai trò của thực vật Sinh học 6 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
- vai trò của thực vật đối với động vật và con người - Sinh học 6
- Vai trò của thực vật đối với thiên nhiên - Sinh học 6
Chúc các em học tập tốt !