Đề thi và đáp án kiểm tra HKI môn Vật lý 6 năm 2018-2019 trường THCS Đức Minh

TRƯỜNG THCS ĐỨC MINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019

MÔN: VẬT LÍ .  LỚP: 6

Thời gian làm bài 45  phút ( không kể thời gian giao đề)

I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm)

Câu 1: Dụng cụ nào dưới đây không được dùng để đo độ dài

A. thước thẳng                                    B. com pa                   

C. thước dây                                       D. thước cuộn.

Câu 2: Giới hạn đo của một thước đo độ dài là:

A. Độ dài giữa hai vạch chia trên thước.        B. Độ dài nhỏ nhất mà thước đo được.

C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước.                 D. Độ dài của cái thước đó.

Câu 3: Niu tơn không phải làđơn vị của:

A. Trọng lượng riêng                          B. Trọng lượng          

C. Lực đàn hồi                                     D. Trọng lực

Câu 4: Người ta dùng một bình chia độ chứa 65 cm3 nước để đo thể tích của một viên bi thủy tinh. Khi thả viên bi vào bình, bi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100 cm3. Thể tích của viên bi là

A. 165 cm3                    B. 65 cm3                   

C. 35 cm3                    D. 145 cm3

Câu 5: Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình lần lượt là

A. 400 ml và 20 ml     .          

B. 400 ml và 200 ml.                        

C. 400 ml và 2 ml        .                      

D. 400 ml và 0 ml.

Câu 6: Gió thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong số các lực sau?

A. Lực căng.               B. Lực hút.                  C. Lực kéo.                 D. Lực đẩy.

Câu 7: Hai lực cân bằng là hai lực:

A. Đặt vào một vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.

B. Đặt vào một vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.

C. Đặt vào hai vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.

D. Đặt vào hai vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.

Câu 8: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào không phải là ứng dụng của máy cơ đơn giản?

A. Búa nhổ đinh                                  B. Kìm điện.   

C. Kéo cắt giấy.                                  D. con dao thái.

Câu 9: Ở mặt đất, một quả nặng có trọng lượng 0,1N thì khối lượng của quả nặng gần bằng:

A. 1000g                                  B.100g

C. 10g                                     D. 1g

Câu 10: Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 thì trọng lượng riêng của nước là

A. 1000 N/m3                          B. 10000N/m3

C. 100N/m3                              D. 10N/m3

Câu 11: Một lít dầu hoả có khối lượng 800g, khối lượng của 0,5m3 dầu hoả là

A. 400g                                    B. 40kg

C. 4kg                                     D. 400kg

Câu 12: Ở mặt đất,cân nặng của An là 30kg, cân nặng của Bình gấp 1,2 lần cân nặng của An. Vậy, trọng lượng của Bình là

A. 3,6N                       B. 36kg                       C. 360N                       D. 360kg

II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)

Câu 13( 2 điểm ) : Trình bày cách đo độ dài của một vật.

Câu 14(2 điểm) :Trọng lực là gì? Cho biết phương, chiều và đơn vị của trọng lực?  

Câu 15( 3 điểm )

a) Nói khối lượng riêng của sắt là  \({7800^{}}\frac{{kg}}{{{m^3}}}\) có nghĩa là gì ?

b) Một chiếc dầm sắt có thể tích là 350\(d{m^3}\) . Tính khối lượng và trọng lượng của chiếc dầm sắt?

.................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

C

A

C

A

D

B

D

C

B

D

C

 

II. Tự luận ( 7 điểm)

CÂU

NỘI DUNG

ĐIỂM

 

Câu 13

( 2điểm)

Trình bày cách đo độ dài

 

-) Ước lượng độ dài cần đo,chọn thước có GHĐ và ĐCNN thích hợp.

-) Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật trùng với vạch số 0 của thước

-) Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạch thước ở đầu kia của vật.

-) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật

0,5 điểm

0,5 điểm

 

0,5 điểm

0,5 điểm

 

Câu 14

( 2điểm)

Trọng lực là gì? Cho biết phương, chiều và đơn vị của trọng lực? 

 

- Trọng lực là lực hút của trái đất

- Trọng lực

+) Phương : Thẳng đứng

+) Chiều : Hướng về trái đất

+) Đơn vị : Niu tơn (N)

0,5 điểm

 

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

 

 

 

 

Câu 15

( 3điểm)

a) Nói khối lượng riêng của sắt là \({7800^{}}\frac{{kg}}{{{m^3}}}\)  có nghĩa là gì ?

 

...

 

b) Một chiếc dầm sắt có thể tích là 350\(d{m^3}\)  . Tính khối lượng và trọng lượng của chiếc dầm sắt?

 


...

 

 

---Đáp án chi tiết và đầy đủ của Đề thi và đáp án kiểm tra HKI môn Vật lý 6 năm 2018-2019 trường THCS Đức Minh các bạn vui lòng xem trực tuyến hoặc tải file về máy---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi và đáp án kiểm tra HKI môn Vật lý 6 năm 2018-2019 trường THCS Đức Minh có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Chúc các em học tốt! 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?