CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG 2 - VSV
1. Sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là :
a. Sự tăng các thành phần của tế bào vi sinh vật
b. Sự tăng kích thước và số lượng của vi sinh vật
c. Cả a, b đúng
d. Cả a, b, c đều sai
2. Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là
a. Thời gian một thế hệ
b. Thời gian sinh trưởng
c. Thời gian sinh trưởng và phát triển
d. Thời gian tiềm phát
3. Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ?
a. 64 b.32 c.16 d.8
4. Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ?
a. 2 giờ b. 60 phút c. 40 phút d. 20phút
5. Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 4 lần là :
a. 100 b.110 c.128 d.148
6. Trong môi trường cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của vi sinh vật biểu hiện mấy pha ?
a. 3 b.4 c.5 d.6
7. Thời gian tính từ lúcvi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi là :
a. Pha tiềm phát c. Pha cân bằng động
b. Pha luỹ thừa d. Pha suy vong
8. Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là :
a. Vi sinh vật trưởng mạnh
b. Vi sinh vật trưởng yếu
c. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng
d. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy
9. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi sinh vật trong pha tiềm phát ?
a. Tế bào phân chia
b. Có sự hình thành và tích luỹ các enzim
c. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ
d. Lượng tế bào tăng ít
10. Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở :
a. Pha tiềm phát
b. Pha cân bằng động
c. Pha luỹ thừa
d. Pha suy vong
11. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng động là :
a. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi
b. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra
c. Số được sinh ra bằng với số chết đi
d. Chỉ có chết mà không có sinh ra.
12. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ở giai đoạn sau của quá trình nuôi cấy, vi sinh vật giảm dần đến số lượng là :
a. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt
b. Các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều
c. Cả a và b đúng
d. Do một nguyên nhân khác
13. Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây ?
a. Pha tiềm phát c. Pha cân bằng
b. Pha luỹ thừa d. Pha suy vong
14. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vât ở pha suy vong là :
a. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi
b Số chết đi ít hơn số được sinh ra
c. Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi
d. Không có chết, chỉ có sinh.
15. Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài?
a. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới
b. Loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường
c. Cả a và b đúng
d. Tất cả a, b, c đều sai
16. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách :
a. Phân đôi c. Tiếp hợp
b. Nẩy chồi d. Hữu tính
17. Hình thức sinh sản của xạ khuẩn là :
a. Bằng bào tử hữu tính
b. Bằng bào tử vô tính
c. Đứt đoạn
d. Tiếp hợp
18. Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là :
a. Có sự hình thành thoi phân bào
b. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân
c. Phổ biến theo lối nguyên phân
d. Không có sự hình thành thoi phân bào
19. Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là :
a. Nguyên phân c. Phân đôi
b. Giảm phân d. Nẩy chồi
20. Sinh sản theo lối nảy chồi xảyra ở vi sinh vật nào sau đây ?
a. Nấm men c. Trực khuẩn
b. Xạ khuẩn d. Tảo lục
21. Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là :
a. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính
b. Phân đôi và nẩy chồi
c. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính
d. Bằng tiếp hợp và phân đôi
22. Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính ?
a. Vi khuẩn hình que
b. Vi khuẩn hình cầu
c. Nấm mốc
d. Vi khuẩn hình sợi
23. Ở nấm rơm, bào tử sinh sản được chứa ở :
a. Trên sợi nấm
b. Mặt dưới của mũ nấm
c. Mặt trên của mũ
d. Phía dưới sợi nấm
24. Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử
a. Nấm mốc
b. Xạ khuẩn
c. Nấm rơm
d. Đa số vi khuẩn
25. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các nguyên tố : C,H,O
a. Là những nguyên tố vi lượng
b. Cần cho cơ thể sinh vật với một lượng rất ít
c. Có trong thành phần của cacbonhidrat, lipit, prôtêin và axitnuclêic
d. Cả a, b, c đều đúng
26. Nhóm nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố đa lượng ?
a. C,H,O c. P,C,H,O
b. H,O,N d. Zn,Mn,Mo
27. Các nguyên tố cần cho hoạt hoá các enzim là :
a. Các nguyên tố vi lượng ( Zn,Mn,Mo...)
b. C,H,O
c. C,H,O,N
d. Các nguyên tố đa lượng
28. Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ?
a. Prôtêin c. Pôlisaccarit
b. Mônôsaccarit d. Phênol
29. Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động của vi sinh vật khác là :
a. Chất kháng sinh
b. Alđêhit
c. Các hợp chất cacbonhidrat
d. Axit amin
30. Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ?
a. Các chất phênol
b. Chất kháng sinh
c. Phoocmalđêhit
d. Rượu
{-- Từ câu 31 - 46 và đáp án vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương II - Vi sinh vật Sinh học 10 có đáp án . Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.